Đất nước Úc - một vùng đất với diện tích rộng lớn, thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng đa dạng và con người hòa đồng với nhau. Những điều này đã làm cho Úc trở thành một điểm đến lý tưởng của người dân trên toàn thế giới. Vì thế, đất nước Úc qua thời gian càng trở nên đông đúc và sôi động hơn.
Bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn top 5 thành phố đông dân nhất Úc được cập nhật năm 2022.
Tên thành phố | Bang/Lãnh thổ | Diện tích (km²) | Dân số |
Sydney | New South Wales | 12.368 | 4,627,345 |
Melbourne | Victoria | 9.992 | 4,246,375 |
Brisbane | Queensland | 15.826 | 2,189,878 |
Perth | Tây Úc | 6.418 | 1,896,548 |
Adelaide | Nam Úc | 3.260 | 1,225,235 |
Theo số liệu thống kê từ World Population Review năm 2022.
1. Sydney
- Tổng số dân: 4,627,345 (2022)
- Diện tích thành phố: 12.368 km²
- Vị trí hành chính:
Đầu tiên trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, Sydney là thành phố đông dân nhất, lâu đời nhất và cũng được biết đến nhiều nhất của đất nước Úc. Thành phố Sydney cũng được chọn làm thủ phủ của tiểu bang New South Wales rộng lớn với dân số hiện tại hơn 4,5 triệu người (2022).
Là thành phố đông dân nhất Úc, Sydney nằm tại phía đông nam của nước Úc với vị trí ngay sát bờ biển. Sydney còn được gọi với cái tên là "Thành phố Cảng" vì được xây dựng bao quanh cảng biển Jackson nổi tiếng.
Sydney không chỉ thu hút rất nhiều người dân Úc mà còn cả những người nhập cư tới du lịch, làm việc, và sinh sống tại đây. Lí do là bởi thành phố Sydney chính là trung tâm tài chính lớn nhất nước Úc và luôn được biết đến là nơi du lịch tuyệt vời với các cảnh đẹp thiên nhiên và các công trình kiến trúc nổi tiếng.
Vị trí địa lý
Sydney có vị trí lý tưởng gần biển và bao quanh hai vịnh rộng lớn với đường bờ biển cắt xẻ, thành phố này rất thuận lợi trong việc phát triển về kinh tế giao thương tàu bè. Sydney cũng là nơi có hải cảng tự nhiên lớn nhất thế giới.
Một vị trí địa lý tuyệt vời với Thái Bình Dương nằm ở phía đông và dãy núi hùng vĩ Blue Mountains phía tây, thành phố Sydney cũng được nhiều người xem là địa điểm lý tưởng để đi bộ, leo núi hay kể cả là trượt tuyết.
Điều kiện tự nhiên
Bạn có ngạc nhiên khi biết rằng bạn có thể trượt tuyết ở đất nước Úc? Chính xác. Trong khi nhiều người nghĩ rằng Úc nóng quanh năm, có những nơi có độ cao đủ cao để có tuyết vào mùa đông: tháng 6, tháng 7 và tháng 8. Nếu bạn sống ở Bắc bán cầu, điều này nghe có vẻ kỳ lạ đúng không.
Sydney có khí hậu cận nhiệt đới ẩm nên mùa đông khá ôn hòa với nhiệt độ hiếm khi xuống dưới 5 độ C, và mùa hè khá ấm áp nhưng không quá nóng. Vùng trung tâm của Sydney thì thông thường sẽ có khoảng 15 ngày trong năm với nhiệt độ lên tới 30 độ C. Tuy nhiên, vào mùa hè thời tiết sẽ luôn đủ tốt để bạn có thể đi biển.
Tình hình phát triển kinh tế
Thành phố đông dân nhất Úc Sydney là trung tâm tài chính lớn nhất của Úc, thu hút một lượng lớn dân cư do điều kiện tự nhiên tốt. Nơi đây còn có khu vực cầu cảng thuận lợi về giao thương, các tập đoàn lớn trên thế giới đều có mặt tại thành phố này. Điều này tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người dân và các cơ sở hạ tầng cũng được phát triển hiện đại hơn qua thời gian.
Sydney được coi là thành phố đắt đỏ thứ 16 trên thế giới theo khảo sát chi phí sinh hoạt toàn cầu của The Economist Intelligence Unit, trong khi khảo sát của UBS xếp Sydney là thành phố có bình quân thu nhập thứ 26 trên thế giới.
Cơ hội việc làm rất đa dạng trong các lĩnh vực như xuất bản, luật, tài chính, công nghệ thông tin, kỹ thuật, khách sạn, kinh doanh, v.v. Do đó, nhiều người dân Úc và người nước ngoài mong muốn có cơ hội đến làm việc tại thành phố này.
Hệ thống giáo dục
Đất nước Úc có nền giáo dục tiên tiến hàng đầu thế giới với các trường đại học danh giá và chương trình giảng dạy đa dạng. Vì thế, hiện nay có rất nhiều sinh viên Úc và các du sinh quốc tế đang sinh sống và học tập tại Úc, đặc biệt là tại thành phố Sydney.
Là thành phố đông dân nhất Úc, Sydney cũng là nơi quy tụ nhiều trường đại học top đầu thế giới như: Đại học Sydney, Đại học La Trobe, Đại học Macquarie, v.v. Các trường đại học tại đây luôn đảm bảo về chất lượng giảng dạy cũng như đời sống sinh viên lí tưởng cho các học sinh, sinh viên theo học.
An ninh
Tuy là một thành phố lớn và đông dân nhất nước Úc, Sydney vẫn luôn nằm trong top các thành phố có chất lượng sống tốt nhất thế giới với hệ thống an ninh được kiểm soát vô cùng chặt chẽ. Các sinh viên quốc tế tại Úc đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới, tạo ra thành phố này trở nên đa chủng tộc và sôi động hơn.
Tuy nhiên, chính phủ Úc luôn đưa ra các chính sách hợp lý trong việc kết hợp với Bộ giáo dục để tạo ra cho các học sinh, sinh viên một môi trường học tập an toàn và sáng tạo nhất. Các chính sách và quy định sẽ được thi hành bởi các cơ sở giáo dục để phòng tránh các vấn nạn về bạo lực thân thể và sức khỏe tinh thần của các học sinh.
Tìm hiểu thêm: Top 7 thành phố đẹp của nước Úc ít người biết
2. Melbourne
- Tổng số dân: 4,246,375 (2022)
- Diện tích thành phố: 9.992 km²
- Vị trí hành chính:
Thứ 2 trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, thành phố Melbourne nằm trong top những thành phố đáng sống nhất trên thế giới trong nhiều năm liên tiếp. Thành phố Melbourne có vị trí nằm ở phía nam bang Victoria, gần Vịnh Port Phillip. Đây là thủ phủ của bang Victoria rộng lớn và là thành phố lớn nhất của tiểu bang này.
Melbourne chính là thành phố được mệnh danh là thủ đô văn hóa của đất nước Úc. Tổng dân số của thành phố hiện nay vượt quá 4,2 triệu người. Melbourne cùng với Sydney chính là hai thành phố có nền kinh tế trụ cột của nước Úc. Thành phố này cũng là nơi có nhiều người Việt Nam sinh sống và làm việc.
Điều kiện tự nhiên
Khí hậu tại Melbourne là ôn đới hải dương. Mùa hè tại đây sẽ ấm áp và mùa đông sẽ không quá lạnh với thời tiết mát mẻ. Thời tiết đẹp nhất ở Melbourne là vào thời điểm mùa thu. Nhiệt độ ở Melbourne sẽ dao động trong khoảng từ 15 đến 20 độ C vào thời điểm đó.
Tháng Giêng là được coi là thời điểm nóng nhất ở Melbourne trong năm với mức nhiệt độ cao nhất vào khoảng 26 độ C, và tháng Bảy sẽ là thời gian lạnh nhất, với mức nhiệt độ giảm xuống thấp nhất vào khoảng 13,5 độ C.
Tình hình phát triển kinh tế
Melbourne là thành phố đông dân thứ 2 và cũng là nơi có nền kinh tế trụ cột của nước Úc với sự thế mạnh về phát triển mảng tài chính, công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật, du lịch,... Thành phố Melbourne cũng địa điểm có sự hiện diện của 5 trên 10 công ty lớn nhất trong nước và các tập đoàn đa quốc gia khác.
Theo tổ chức Economist Intelligence Unit, Melbourne được xếp hạng là thành phố dễ sống nhất trên thế giới trong vòng nhiều năm liên tiếp. Đó là nhờ phát triển mạnh mẽ nền kinh tế, và sự đa dạng và rộng mở trong các cơ hội việc làm tại đây.
Hệ thống giáo dục
Hệ thống giáo dục tại những thành phố đông dân nhất Úc như thể nào? Đối với thành phố Melbourne luôn được đánh giá là một trong những nơi lý tưởng để học tập và làm việc. Nơi đây quy tụ nhiều trường đại học lâu đời và uy tín hàng đầu thế giới với ngành học đa dạng và phương pháp giảng dạy tiên tiến. Có thể kể đến một vài ngôi trường như Đại học Melbourne, Đại học RMIT, Đại học Kỹ thuật Swinburne,…
Trong đó, Đại học Melbourne chính là trường đại học có thâm niên lâu đời thứ hai ở Úc với vị trí cao nhất nước Úc trong bảng xếp hạng các đại học quốc tế QS năm 2022.Hay như Đại học RMIT có thế mạnh về nghệ thuật và thiết kế và được xếp thứ 17 trên thế giới về ngành học này.
An ninh
Mặc dù là một trong những thành phố đông dân nhất Úc, Melbourne được xếp hạng 15 trong danh sách các thành phố đáng sống nhất thế giới. Tỉ lệ tội phạm tại đây tương đối thấp với hệ thống an ninh chặt chẽ và an toàn. Theo Cơ quan Thống kê Tội phạm của Úc thì tỷ lệ tội phạm tại Melbourne đã giảm đáng kể trong mười năm qua. Điều này khiến cho càng ngày càng có nhiều người lui tới để định cư và làm việc tại thành phố này.
3. Brisbane
- Tổng số dân: 2,189,878 (2022)
- Diện tích thành phố: 15.826 km²
- Vị trí hành chính:
Tiếp theo trong số các thành phố đông dân nhất Úc, Brisbane là thành phố đông dân thứ 3 của Úc, chỉ sau Sydney và Melbourne với hơn 2 triệu người. Là thủ phủ của bang Queensland khổng lồ với vị trí phía đông bắc nước Úc. Mặc dù không quá sôi động và nổi tiếng như hai thành phố Melbourne và Sydney, nhưng đổi lại Brisbane lại có sự phát triển một cách ổn định, nhanh chóng và bền vững theo thời gian.
Thành phố Brisbane ngày nay được nhiều người biết đến hơn nhờ vào sự phát triển vượt bậc và nhanh chóng nhất nước Úc. Cũng vì thế mà nơi này còn được gọi với cái tên là “New World City”, tạm dịch là "Thành phố thế giới mới của Úc".
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên tại các thành phố đông dân nhất Úc như thế nào? Với Brisbane thì khí hậu tại đây là cận nhiệt đới ẩm nên thành phố này có thới tiết dễ chịu và ôn hòa, khá giống với khí hậu tại Việt Nam. Nơi đây cũng được trồng nhiều cây xanh nên cũng phần nào làm cho thời tiết trong lành và thoáng đãng hơn.
Mùa hè tại Brisbane sẽ khá nóng và ẩm ướt với nhiệt độ dao động trong khoảng trung bình từ 27 đến 33 độ C. Trong khi thời điểm mùa đông thì nơi đây có khí hậu khô và ấm áp, nhiệt độ trung bình sẽ dao động từ 11 đến 22 độ C.
Tình hình phát triển kinh tế:
Thành phố Brisbane được xem là trung tâm thương mại hàng đầu của nước Úc. Các lĩnh vực văn phòng, trí thức bao gồm công nghệ thông tin, quản trị khu vực công dịch vụ tài chính, và giáo dục đại học được phát triển mạnh mẽ tại thành phố này.
Nơi đây cũng được nhiều tập đoàn, công ty quốc tế lớn lựa chọn để đặt trụ sở chính của họ. Có thể kể đến như công ty DHL Global Forwarding - công ty hàng đầu trong lĩnh vực vận chuyển đã đặt kho phân phối rất lớn của họ ở cả khu vực trong và các vùng lân cận của thành phố Brisbane.
Hệ thống giáo dục
Không những nắm trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, Brisbane cũng là một trong những thành phố có nền giáo dục hàng đầu tại Úc. Thành phố này là nơi quy tụ của nhiều trường đại học danh tiếng top đầu thế giới như: Đại học Griffith, Đại học Queensland, Đại học James Cook,... Trong đó, Đại học Griffith nằm trong top 3 đại học tốt nhất thế giới.
Bên cạnh đó, Thành phố Brisbane cũng là địa điểm mà Học viện danh tiếng Le Cordon Bleu mở cơ sở về đào tạo nấu ăn, làm bánh theo tiêu chuẩn Pháp cho các sinh viên theo học tại Úc. Chính phủ Úc cũng có chính sách cho phép các du học sinh quốc tế được ở lại Úc làm việc 2 năm sau khi tốt nghiệp.
An ninh
Theo thống kê, thành phố Brisbane xếp hạng thứ 36 trong danh sách các thành phố có chất lượng sống tốt nhất. Có đến 95% có du học sinh quốc tế đánh giá Brisbane là một điểm đến li tưởng, và an toàn để sinh sống và làm việc. Điều này làm cho Brisbane ngày càng trở thành thành phố mơ ước của nhiều bạn trẻ trên toàn thế giới.
4. Perth
- Tổng số dân: 1,896,548 (2022)
- Diện tích thành phố: 6.418 km²
- Vị trí hành chính:
Perth là thành phố lớn nhất và thủ phủ của bang Tây Úc. Với khoảng 1,9 triệu người đang sinh sống và làm việc tại đây Perth là thành phố đông dân thứ tư tại Úc. Perth là một thành phố yên bình và thanh tĩnh nhờ mật độ dân số thấp hơn các thành phố lớn khác.
Xung quanh thành phố Perth chính là một vùng hoang mạc rộng lớn nhưng nơi đây vẫn luôn nằm trong top những thành phố đáng sống nhất nhờ môi trường trong lành và chất lượng cuộc sống cao.
Điều kiện tự nhiên
Thời tiết tại một trong các thành phố đông dân nhất Úc - Perth được xem là khá thoải mái với tiết trời ấm áp quanh năm. Khí hậu không quá lạnh nhưng sẽ thường có mưa nhiều vào thời điểm mùa thu đông và chuyển dần qua nóng và khô vào thời điểm mùa hè.
Vào mùa hè, nhiệt độ khá nóng và đôi khi tăng hơn 40 độ C. Tuy nhiên, tiết trời mùa đông tại đây sẽ vẫn có nắng và không quá lạnh so với các thành phố khác tại Úc. Vì thế, thành phố này cũng được nhiều người lui đến học tập và làm việc.
Tình hình phát triển kinh tế
Perth là thành phố có nền kinh tế phát triển nhanh chóng tại Úc . Thành phố này sở hữu nhiều mỏ khoáng sản nhất trong toàn khu vực Tây Úc. Perth cũng đã thu về các khoản lợi nhuận khổng lồ từ việc khai thác các mỏ quặng này.
Thế mạnh phát triển của thành phố Perth là về các lĩnh vực khai mỏ, công nghệ, nông nghiệp và môi trường. Vì thế, thị trường tuyển dụng và cơ hội việc làm rộng mở tại thành phố này cho người dân Úc, người nước ngoài nhập cư, và cả các du học sinh quốc tế.
Hệ thống giáo dục
Chất lượng giáo dục của các cơ sở tại thành phố Perth - một trong số những thành phố đông dân nhất Úc cũng rất cao nhờ chính quyền thành phố luôn xem trọng vấn đề giáo dục. Perth còn nằm trong top 25 thành phố tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế theo tạp chí QS London.
Có đến 5 trường đại học tại thành phố này đạt chuẩn thế giới có thể kể đến như Đại học Tây Úc, Đại học Curtin, Đại học Notre Dame, Đại học Murdoch, và Đại học Edith Cowan.
Các trường đại học tại Perth không chỉ nổi tiếng với phương pháp giảng dạy tiên tiến mà còn có các công trình top đầu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Tấm bằng tốt nghiệp tại Perth được công nhận trên toàn thế giới và cũng nhờ thế mà cơ hội việc làm sẽ rộng mở hơn với các sinh viên theo học tại đây.
An ninh
Perth được đánh giá là nơi có tỷ lệ tội phạm thấp nhất tại Úc so với các thành phố lớn khác. Không có sự phân biệt nào tại thành phố này mặc dù nơi đây quy tụ nhiều người đến từ các quốc gia khác nhau đang học tập và làm việc. Các cơ sở giáo dục tại Perth đều lắp đặt hệ thống camera để đảm bảo an ninh và đem lại cuộc sống an toàn nhất cho các học sinh.
Xem thêm: 3+ Điều cần biết về các thành phố Tây Úc xinh đẹp
5. Adelaide
- Tổng số dân: 1,225,235 (2022)
- Diện tích thành phố: 3.260 km²
- Vị trí hành chính:
Cuối cùng trong số những thành phố đông dân nhất Úc, Thành phố Adelaide là nơi có diện tích lớn nhất và thủ ohur của bang Nam Úc. Nơi là có mật độ dân số cao thứ 5 với hơn 1,2 triệu người. Adelaide có vị trí ở phía bắc của bán đảo Fleurieu, nằm trên đồng bằng Adelaide và được bao quanh bởi dãy núi Lofty. Adelaide có chiều dài khoảng 20 km, trải dài từ bờ biển đến chân đồi.
Adelaide cũng là trung tâm thương mại và là nơi có trụ sở chính phủ của bang Nam Úc. Do đó, có nhiều tổ chức chính phủ và tài chính tập trung tại đây. Adelaide còn vinh dự nằm trong top 10 thành phố đáng sống nhất thế giới với chất lượng cuộc sống người dân cao.
Điều kiện tự nhiên
Khí hậu tại một trong những thành phố đông dân nhất Úc - Adelaide thuộc kiểu Địa Trung Hải với tiết trời khô nóng vào mùa hè và mát mẻ, ôn hòa khi chuyển sang đông. Thời tiết sẽ khá lạnh vào thời điểm mùa đông do có nhiều trận mưa nhất trong năm.
Thành phố Adelaide là một nơi lộng gió, với nhiều cơn gió lạnh vào mùa đông. Tuyết rơi rất phổ biến ở các khu vực thành thị và mặc dù có nắng nhưng khá rải rác ở các ngọn đồi và khu vực núi Lofty. Vào mùa hè tại Adelaide cũng sẽ chỉ có khoảng 2 đến 3 ngày thì nhiệt độ lên tới 39 độ C hoặc cao hơn.
Tình hình phát triển kinh tế
Nền kinh tế tại thành phố Adelaide có sự phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ qua thười gian với tỉ lệ thất nghiệp giảm dần và các cơ sở vật chất được cải thiện hiện đại hơn. Lĩnh vực thương mại bán lẻ là một trong những ngành mang lại lợi nhuận cũng như nhiều cơ hội việc làm tại thành phố này.
Ngoài ra, ngành sản xuất, khoa học công nghệ, hệ thống điện tử, xuất khẩu hàng hóa cũng đều đóng vai trò chủ chốt trong sự phát triển của nền kinh tế bang Nam Úc. Nhà máy ở Adelaide của công ty General Motors Holden chinh slaf nơi sản xuất ra gần như nửa số lượng xe ô tô tại Úc hiện tại.
An ninh
Adelaide có chất lượng đời sống người dân cao. Thành phố này được nhận xét là nơi có cuộc sống dễ chịu và thoải mái. Adelaide còn lọt top 5 thành phố đáng sống nhất thế giới do Global Liveability Study bình chọn. Tỉ lệ tội phạm tại đây là rất thấp và được TripAdvisor đánh giá là top thành phố an toàn nhất.
Hệ thống giáo dục
Giáo dục ngày càng trở thành lĩnh vực trọng điểm của thành phố Adelaide và đóng góp một phần lớn trong nền kinh tế của thành phố này. Chính phủ của bang Nam Úc và các cơ sở giáo dục tại Adelaide đang cố gắng để biến thành phố này thành trung tâm giáo dục của nước Úc và điều này cũng không quá ngạc nhiên đối với một trong những thành phố đông dân nhất Úc.
Hiện nay cũng có nhiều các du học sinh quốc tế đến Adelaide để sinh sống và học tập do chính sách giáo dục hợp lý và chất lượng cuộc sống tuyệt vời tại đây. Adelaide có các cơ sở giáo dục nổi tiếng phải kể đến như Đại học Adelaide và Cao đẳng St Peter - nơi học tập của ba người đoạt giải Nobel gồm có nhà vật lý William Lawrence Bragg và nhà bệnh lý học Howard Florey và Robin Warren.
Có thể bạn quan tâm: Tổng quan về các thành phố ở Nam Úc
Tổng kết
Úc luôn được biết đến là một quốc gia văn minh với thời tiết ôn hòa, hệ thống giáo dục tiên tiến hàng đầu, và chất lượng cuộc sống tốt. Những điều này làm cho Úc trở thành điểm đến mơ ước của nhiều người trên thế giới, nhất là các du học sinh trên toàn thế giới.
Mỗi thành phố tại Úc sẽ luôn có đặc điểm thú vị riêng mà nếu bạn có cơ hội sang Úc bạn nên đến trải nghiệm cuộc sống và văn hóa tại đó. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể và hiểu hơn về 5 thành phố đông dân nhất Úc.
2022 Thành phố |
Thị trưởng 2022 |
2022 Nhớ lại |
Thị trưởng |
Thành viên hội đồng thành phố |
Ballotpedia cung cấp phạm vi bảo hiểm chuyên sâu của 100 thành phố lớn nhất của Mỹ dựa trên các số liệu dân số chính thức được cung cấp bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Danh sách này đã được cập nhật sau khi phát hành dữ liệu điều tra dân số năm 2020. Kể từ năm 2020, 64.537.560 cá nhân sống ở các thành phố này, chiếm 19,47% tổng dân số của quốc gia. [1]
Trang này liệt kê 100 thành phố lớn nhất của Mỹ theo dân số, kể từ cuộc điều tra dân số năm 2020. Nó bao gồm thông tin về các thị trưởng trong top 100 thành phố lớn nhất, bao gồm khi họ nhậm chức, khi các điều khoản hiện tại của họ hết hạn và các loại chính phủ của thành phố. Nó cũng chứa số liệu dân số và ngân sách cho các thành phố.
Phạm vi bảo hiểm của chúng tôi cho các cuộc bầu cử địa phương tiếp tục phát triển và bạn có thể sử dụng công cụ bỏ phiếu mẫu của Ballotpedia để xem những cuộc bầu cử địa phương nào chúng tôi đang đề cập trong khu vực của bạn.
Các thành phố lớn nhất của Mỹ
Xem thêm: Danh sách các thị trưởng hiện tại của 100 thành phố hàng đầu ở Hoa KỳBản đồ dưới đây cho thấy 100 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ theo dân số.
Bảng dưới đây liệt kê 100 thành phố lớn nhất này, dân số năm 2020 của họ, thị trưởng hiện tại của họ, khi thị trưởng nhậm chức, khi các điều khoản thị trưởng hiện tại hết hạn, tổng chi phí gần đúng của ngân sách thành phố và liệu mỗi thành phố có tổ chức cuộc bầu cử thành phố vào năm 2022 hay không.
Mặc dù phần lớn các thành phố này nắm giữ các cuộc bầu cử phi đảng phái, bảng dưới đây nêu rõ sự liên kết đảng phái của hầu hết các thị trưởng của họ. Ballotpedia xác định liên kết đảng phái của mỗi thị trưởng theo một trong ba cách: bằng cách kiểm tra chéo nhiều cơ quan truyền thông xác định ai đó là liên kết với một đảng chính trị; bằng cách xác minh rằng một thị trưởng trước đây đã điều hành trong một cuộc bầu cử đảng phái cho một văn phòng khác; hoặc bằng cách liên hệ trực tiếp với các thị trưởng.
Bảng này cũng mô tả các loại chính phủ được sử dụng bởi các thành phố lớn nhất của Mỹ. Mỗi loại có sự phân phối quyền lực và trách nhiệm khác nhau giữa thị trưởng và Hội đồng thành phố. Các loại chính phủ là:
- Thị trưởng mạnh mẽ: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive.
- Hội đồng quản lý: Một hội đồng thành phố được bầu, bao gồm thị trưởng và phục vụ như là cơ quan lập pháp chính của thành phố, một giám đốc điều hành gọi một giám đốc thành phố để giám sát các hoạt động hàng ngày và thực hiện chính sách và sáng kiến lập pháp của hội đồng. An elected city council—which includes the mayor and serves as the city's primary legislative body—appoints a chief executive called a city manager to oversee day-to-day municipal operations and to implement the council's policy and legislative initiatives.
- Ủy ban thành phố: Một hội đồng thành phố, bao gồm một thị trưởng được bầu và một hội đồng ủy viên được bầu, đóng vai trò là cơ quan hành chính và lập pháp chính của thành phố. A city council, composed of an elected mayor and a board of elected commissioners, serves as the city's primary legislative and administrative body.
- Hybrid: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. Tuy nhiên, thị trưởng chỉ định một người quản lý thành phố giám sát các hoạt động hàng ngày của thành phố và thực hiện các chính sách của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive. The mayor, however, appoints a city manager to oversee the city's day-to-day operations and to implement city policies.
1 | New York, New York | 8,804,190 | $ 73.000.000.000 | Eric Adams (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
2 | Los Angeles, California | 3,898,747 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2013 | 2022 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
3 | Los Angeles, California | 2,746,388 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
4 | Los Angeles, California | 2,304,580 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
5 | Los Angeles, California | 1,608,139 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2019 | 2025 | Đúng | Không | Không |
6 | Los Angeles, California | 1,603,797 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
7 | Los Angeles, California | 1,434,625 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(I) | 2017 | 2023 | Đúng | Không | Không |
8 | Los Angeles, California | 1,386,932 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2020 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
9 | Los Angeles, California | 1,304,379 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2019 | 2023 | Đúng | Không | Không |
10 | Los Angeles, California | 1,013,240 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2007 | 2022 | Đúng | Không | Không |
11 | Los Angeles, California | 961,855 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2015 | 2023 | Đúng | Không | Không |
12 | Los Angeles, California | 949,611 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(R) | 2015 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
13 | Los Angeles, California | 918,915 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(R) | 2021 | 2023 | Đúng | Không | Không |
14 | Los Angeles, California | 905,748 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2015 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
15 | Los Angeles, California | 897,041 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | Không |
16 | Los Angeles, California | 874,579 | $ 8,100,000.000 | Eric Garcetti (D)(D) | 2017 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
17 | Sanfrancisco, California | 873,965 | 9,700,000,000 | Giống London (D)(D) | 2018 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
18 | Giống London (D) | 737,015 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2022 | 2025 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
19 | Giống London (D) | 715,522 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2011 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
20 | Giống London (D) | 715,884 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
21 | Giống London (D) | 681,054 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2018 | 2026 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Đúng |
22 | Giống London (D) | 678,815 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2021 | 2025 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
23 | Giống London (D) | 675,647 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2021 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
24 | Giống London (D) | 652,503 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2017 | 2025 | Seattle, Washington | Đúng | Sanfrancisco, California |
25 | Giống London (D) | 641,903 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không | 2011 | 2024 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
26 | Giống London (D) | 639,111 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2014 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
27 | Giống London (D) | 633,104 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
28 | Giống London (D) | 633,045 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2010 | 2022 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Đúng |
29 | Không | 585,708 | Seattle, Washington | $ 4.400.000.000(D) | 2020 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
30 | Giống London (D) | 577,222 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2021 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Đúng |
31 | Seattle, Washington | 564,559 | $ 4.400.000.000 | Bruce Harrell (D)(D) | 2017 | 2022 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
32 | Giống London (D) | 542,629 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2019 | 2023 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
33 | Giống London (D) | 542,107 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2021 | 2025 | Seattle, Washington | Đúng | Sanfrancisco, California |
34 | Giống London (D) | 524,943 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2016 | 2024 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
35 | Giống London (D) | 508,090 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2019 | 2023 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
36 | Giống London (D) | 504,258 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2014 | 2025 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
37 | Giống London (D) | 498,715 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
38 | Giống London (D) | 486,051 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2013 | 2025 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
39 | Giống London (D) | 478,961 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2015 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
40 | Giống London (D) | 467,665 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2019 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
41 | Seattle, Washington | 466,742 | $ 4.400.000.000 | Bruce Harrell (D)(D) | 2014 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
42 | Denver, Colorado | 459,470 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2018 | 2025 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
43 | Giống London (D) | 442,241 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2021 | 2025 | Seattle, Washington | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
44 | Giống London (D) | 440,646 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2015 | 2023 | Seattle, Washington | Đúng | Đúng |
45 | $ 4.400.000.000 | 429,954 | Bruce Harrell (D) | Denver, Colorado(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
46 | $ 1,490,000.000 | 413,066 | Michael B. Hancock (D) | Nashville, Tennessee(R) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
47 | $ 1.800.000.000 | 403,455 | John Cooper (D) | Thành phố Oklahoma, Oklahoma(R) | 2017 | 2025 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
48 | $ 1,100,000.000 | 397,532 | David Holt (R) | El Paso, Texas(D) | 2020 | 2024 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
49 | $ 801,400,000 | 394,266 | Oscar Leeser (D) | Boston, Massachusetts | 2021 | 2023 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
50 | Giống London (D) | 386,261 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(R) | 2019 | 2023 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
51 | Giống London (D) | 384,959 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
52 | Giống London (D) | 383,997 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2018 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
53 | Seattle, Washington | 372,624 | $ 4.400.000.000 | Bruce Harrell (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
54 | Denver, Colorado | 350,964 | $ 1,490,000.000 | Michael B. Hancock (D)(I) | 2021 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Sanfrancisco, California |
55 | Nashville, Tennessee | 346,824 | $ 1.800.000.000 | John Cooper (D) | 2018 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
56 | Thành phố Oklahoma, Oklahoma | 322,570 | $ 1,100,000.000 | David Holt (R)(R) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Đúng |
57 | El Paso, Texas | 320,804 | $ 801,400,000 | Oscar Leeser (D)(R) | 2021 | 2024 | Hội đồng quản lý | Đúng | Sanfrancisco, California |
58 | Boston, Massachusetts | 317,863 | $ 2,700,000.000 | Michelle Wu (D) | 2020 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
59 | Portland, Oregon | 317,610 | $ 3.600.000.000 | Ted Wheeler (D)(D) | 2017 | 2023 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
60 | Ủy ban thành phố | 314,998 | Las Vegas, Nevada | $ 1,077,000.000 | 2012 | 2024 | Hội đồng quản lý | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
61 | Carolyn Goodman (Nonpisan) | 311,549 | Thị trưởng mạnh mẽ | Không(D) | 2014 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Đúng | Đúng |
62 | Seattle, Washington | 311,527 | $ 4.400.000.000 | Bruce Harrell (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Sanfrancisco, California | Sanfrancisco, California |
63 | Denver, Colorado | 310,227 | $ 1,490,000.000 | Michael B. Hancock (D)(D) | 2020 | 2022 | Hội đồng quản lý | Đúng | Đúng |
64 | Nashville, Tennessee | 309,317 | $ 1.800.000.000 | John Cooper (D)(D) | 2022 | 2026 | Hỗn hợp | Khi nào | Khi nào |
65 | Irvine, California | 307,670 | $ 401.000,0 | Farrah Khan (D)(D) | 2020 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
66 | Orlando Florida | 307,573 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2003 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
67 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 302,971 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | VÂNG | Khi nào |
68 | Orlando Florida | 301,578 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2021 | 2025 | Thị trưởng mạnh mẽ | VÂNG | Khi nào |
69 | Orlando Florida | 299,035 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2013 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
70 | Orlando Florida | 292,449 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2013 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
71 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 291,247 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(R) | 2021 | 2024 | Hỗn hợp | VÂNG | Khi nào |
72 | Orlando Florida | 291,082 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
73 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 285,494 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(R) | 2021 | 2025 | Hội đồng quản lý | Khi nào | Khi nào |
74 | VÂNG | 283,506 | Orlando Florida | $ 934.000,0(D) | 2021 | 2023 | Hội đồng quản lý | Khi nào | Khi nào |
75 | VÂNG | 278,349 | Orlando Florida | $ 934.000,0(D) | 2005 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
76 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 275,987 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D) | 2019 | 2023 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
77 | Orlando Florida | 275,487 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2014 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
78 | Orlando Florida | 270,871 | $ 934.000,0 | Buddy Dyer (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
79 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 269,840 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(D) | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
80 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 267,918 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(R) | 2021 | 2025 | Hỗn hợp | VÂNG | Khi nào |
81 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | 264,165 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D) | 2014 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
82 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | 263,886 | $ 985,200,0 | Tishaur Jones (D)(D) | 2008 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
83 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 262,527 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(R) | 2013 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
84 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | 258,308 | $ 985,200,0 | Tishaur Jones (D)(D) | 2022 | 2026 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
85 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 257,141 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D)(R) | 2022 | 2024 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
86 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | 256,684 | $ 985,200,0 | Tishaur Jones (D)(R) | 2017 | 2023 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
87 | Greensboro, Bắc Carolina | 255,205 | $ 472.000,0 | Nancy B. Vaughan (D)(I) | 2014 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | VÂNG |
88 | Jersey, New Jersey | 249,545 | $ 535,300,0 | Steven Fululop (D)(D) | 2001 | 2024 | Hội đồng quản lý | Khi nào | Khi nào |
89 | Anchorage, Alaska | 249,422 | $ 471.000,0 | David Bronson (R)(R) | 2008 | 2024 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
90 | Lincoln, Nebraska | 248,325 | $ 159.000,0 | Leirion Gaylor Baird (D)(R) | 2013 | 2024 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
91 | Kế hoạch, Texas | 246,018 | $ 492.000,0 | John Munns (R)(R) | 2019 | 2023 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
92 | Durham, Bắc Carolina | 241,361 | $ 389,900,0 | Elaine O'Neal (D)(I) | 2021 | 2025 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
93 | Buffalo, New York | 238,005 | $ 479,900,0 | Byron Brown (D)(D) | 2016 | 2024 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
94 | Chandler, Arizona | 235,684 | $ 783.000,0 | Kevin Hartke (phi đảng phái)(D) | 2020 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
95 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 230,504 | $ 488.000,0 | Edward Gainey (D) | 2016 | 2024 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào |
96 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | 228,989 | $ 985,200,0 | 2019 | 2023 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào | |
97 | Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania | 228,673 | $ 488.000,0(R) | 2021 | 2022 | Hội đồng quản lý | VÂNG | Khi nào | |
98 | Edward Gainey (D) | 227,470 | Thánh John Baptist. Louis, Missouri | $ 985,200,0(D) | 2017 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | VÂNG | Khi nào |
99 | Tishaur Jones (D) | 226,610 | Greensboro, Bắc Carolina | $ 472.000,0(D) | 2016 | 2024 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
100 | Nancy B. Vaughan (D) | 223,109 | Jersey, New Jersey | $ 535,300,0(R) | 2021 | 2025 | Thị trưởng mạnh mẽ | Khi nào | Khi nào |
Steven Fululop (D)
Anchorage, Alaska$ 471.000,0
David Bronson (R)
Lincoln, Nebraska
- $ 159.000,0
- Leirion Gaylor Baird (D)
Kế hoạch, Texas
Sự hợp tác của thị trưởng ở thủ đô nhà nước
Bước vào năm 2022, 38 Thủ đô nhà nước có một thị trưởng Dân chủ, năm người có một thị trưởng Cộng hòa, một thị trưởng là độc lập, hai người không phải là đảng phái và bốn liên kết đảng phái của thị trưởng vẫn chưa được biết.
Mười một thủ đô nhà nước đang tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng vào năm 2022, bao gồm tám thủ đô nằm ngoài 100 thành phố hàng đầu. Trong chín trong số 11 thủ đô đó, đương nhiệm là một đảng Dân chủ và hai người đương nhiệm là đảng Cộng hòa.
Cuộc bầu cử thành phố trên khắp Hoa Kỳ
Theo tiểu bang
Alabama
- Hạt Jefferson, Alabama - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án quận
Alaska
- Neo, Alaska - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt), Hội đồng giám sát khu vực dịch vụ, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
- Juneau, Alaska - Hội đồng thành phố
Arizona
- Chandler, Arizona - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Hội đồng Quận Lửa
- Gilbert, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
- Glendale, Arizona - Hội đồng thành phố
- MESA, Arizona - Hội đồng thành phố
- Phoenix, Arizona - Hội đồng thành phố
- Scottsdale, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
- Hạt Maricopa, Arizona - Ban giám sát, Constables, Luật sư quận (Đặc biệt), Hội đồng bảo tồn nước, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Pima, Arizona - Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Arkansas
- Little Rock, Arkansas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
California
- ANAHEIM, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- BAKERSFIELD, California - Hội đồng thành phố
- Chula Vista, California - Thị trưởng, luật sư thành phố và Hội đồng thành phố
- FREMONT, California - Hội đồng thành phố
- FRESNO, California - Hội đồng thành phố
- IRVINE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Long Beach, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm toán viên thành phố, công tố viên thành phố và hội đồng thành phố
- LOS ANGELES, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm soát viên thành phố và hội đồng thành phố
- OAKLAND, California - Thị trưởng, Kiểm toán viên thành phố và Hội đồng thành phố
- Sacramento, California - Hội đồng thành phố
- San Bernardino, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- San Diego, California - Hội đồng thành phố
- SAN FRANCISCO, CALIFORNIA - Người quản lý đánh giá (Chính sách & Đặc biệt), Luật sư Thành phố (Đặc biệt), Luật sư quận (Đặc biệt), Người bảo vệ công cộng, Ban giám sát, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Giám đốc BART và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- SAN JOSE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Santa Ana, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Santa Clarita, California - Hội đồng thành phố
- Stockton, California - Hội đồng thành phố
- Hạt Alameda, California - Người đánh giá, Kiểm toán/Kiểm soát viên, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên, Thủ quỹ/Người thu thuế, Giám đốc Trường, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Khu vệ sinh Liên minh, Ban kiểm soát lũ, Ủy ban Giám đốc của Quận Transit AC , Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị BART, Hội đồng quận Park, Quận Tiện ích Thành phố, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Fresno, California-Người quản lý người quản lý, kiểm toán viên, kiểm soát viên/nhà sưu tập thuế thủ quỹ, thư ký/nhà đăng ký cử tri, luật sư quận, quản trị viên công cộng cảnh sát trưởng Hội đồng quận, Hội đồng Quận Giải trí, Hội đồng Quận Tưởng niệm, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng quận tiện ích và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- KERN QUẬN, California-Người quản lý đánh giá, Thư ký kiểm toán viên, luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Tổng Giám đốc Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Quận Hội đồng quản trị của Cơ quan Nước, Hội đồng Quận Dịch vụ Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- QUẬN LOS ANGELES, California - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Bổ sung Nước, Hội đồng Cơ quan Nước, Học khu Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Quận Cam, California-Người đánh giá, Kiểm toán viên kiểm soát, Thư ký-Thủ phát, Quản trị viên Công cộng Quận, Cảnh sát trưởng, Nhà sưu tập Thủ quỹ-Tax, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Ban Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị của Khu vực Water Ủy ban giảm nguy hiểm, và các thẩm phán tòa án cấp trên
- Quận Riverside, California-Thư ký người quản lý-County-Thư ký, Kiểm toán viên kiểm toán Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị quận vệ sinh, Hội đồng quản trị quận (Chính sách & Đặc biệt) và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- QUẬN SACRAMENTO, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng kiểm soát lũ lụt, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Tiện ích Thành phố, Ủy ban Quận Lửa và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt San Bernardino, California-Người quản lý đánh giá, Kiểm toán viên/Thủ quỹ/Người thu thuế, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên/Quản trị viên công cộng, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Water và các thẩm phán của Tòa án Tối cao
- Hạt San Diego, California - Người đánh giá/Người ghi chép/Thư ký quận, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ/Người thu thuế, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước Thành phố, Hội đồng Quận Y tế và Tòa án Tối cao ban giám khảo
- Hạt San Joaquin, California-Người quản lý-Hài ủy, Kiểm toán viên kiểm soát, Luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Giám đốc của Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Giám sát viên quận, Hội đồng đại học cộng đồng, Quận thủy lợi, Hội đồng quản trị cấp nước, Hỏa hoạn Hội đồng quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- QUẬN SANTA CLARA, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Hazard Địa chất, Hội đồng quản trị không gian mở, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Colorado
- DENVER, Colorado - Thành viên Hội đồng Quận Transportion khu vực (cả bình thường & đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án quận
- Quận Adams, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi chép, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
- Hạt Arapahoe, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
- Hạt El Paso, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Florida
- Jacksonville, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Hội đồng quận bảo tồn đất và nước, Hội đồng quận phát triển cộng đồng, Hội đồng quận đặc biệt, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
- Tallahassee, Florida - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Hạt Hillsborough, Florida - Ủy ban Quận ủy, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
- QUẬN MIAMI -DADE, FLORIDA - Ủy ban quận, Khu bảo tồn đất và nước, Khu phát triển cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
- Quận Cam, Florida - Thị trưởng quận, Ủy ban Quận, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
- Hạt Pinellas, Florida - Luật sư tiểu bang, Ủy ban Quận, Ủy ban Quận Cứu hỏa, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Georgia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Georgia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Hạt Dekalb, Georgia - Ủy ban ủy ban, Thẩm phán Tòa án Tiểu bang, Phó Thẩm phán Tòa án Bang, Thẩm phán Tòa án Tối cao, và Hội đồng Khu bảo tồn đất & Nước
- Hạt Fulton, Georgia - Hội đồng Ủy viên, Ủy ban bảo tồn đất và nước, Thẩm phán trưởng và Thẩm phán Tòa án Tiểu bang
Hawaii
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Hawaii vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Honolulu, Hawaii - Hội đồng thành phố
Idaho
- Quận Ada, Idaho - Người đánh giá, Thư ký, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Highway, Hội đồng Đại học Cộng đồng, Hội đồng Bảo tồn Khu vực và Thẩm phán Thẩm phán Tòa án quận
Illinois
- Cook County, Illinois - Người đánh giá, Thư ký, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Đánh giá, Hội đồng cải tạo nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, và Thẩm phán Tòa án Subcircuit
Indiana
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Indiana vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Indianapolis, Indiana - Người đánh giá quận Marion, Kiểm toán viên Hạt Marion, Người ghi âm Hạt Marion, Cảnh sát trưởng Hạt Marion, Luật sư Công tố và Thư ký của Tòa án Mạch
- Hạt Allen, Indiana - Người đánh giá, Kiểm toán viên, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng quận, Thư ký Tòa án Mạch, Luật sư Công tố, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Kansas
- Hạt Sedgwick, Kansas - Ủy ban quận và Thẩm phán Tòa án quận
Kentucky
- Frankfort, Kentucky - Hội đồng thành phố và luật sư quận
- Lexington, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng quận đô thị, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán quận/Điều hành, Khảo sát viên quận, Cảnh sát trưởng, Quản trị viên Định giá Tài sản, Ủy ban Hạt, Thẩm phán, Khu bảo tồn đất & Nước, Thẩm phán Tòa án quận, và Thẩm phán Tòa án Quận, và Thẩm phán tòa án
- LOUISVILLE, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng Metro, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán/Điều hành quận, Ủy ban Quận, Nhà tù, Quản trị viên Định giá Tài sản, Cảnh sát trưởng, Nhà khảo sát, Constables, Quận Đất & Nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, Tòa án Gia đình Circuit Thẩm phán, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
Louisiana
- Baton Rouge, Louisiana - Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Tư pháp
- New Orleans, Louisiana - Thư ký tòa án thành phố, Thẩm phán Tòa án Thành phố, và Thẩm phán Tòa án Thành phố và Giao thông
Maine
- Augusta, Maine - Hội đồng thành phố
Maryland
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Maryland vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Baltimore, Maryland - Đăng ký di chúc, cảnh sát trưởng, luật sư của bang, thư ký tòa án, các thẩm phán tòa án và các thẩm phán tòa án của trẻ mồ côi
Massachusetts
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Massachusetts vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các thành phố sau:
- Boston, Massachusetts - Hội đồng thành phố
- Hạt Suffolk, Massachusetts - Luật sư quận và Cảnh sát trưởng
Michigan
- Detroit, Michigan - Hội đồng tư vấn cộng đồng (đặc biệt)
- Lansing, Michigan - Hội đồng thành phố
- WAYNE QUẬN, MICHIGAN - Giám đốc điều hành quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Minnesota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Minnesota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Hạt Hennepin, Minnesota - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Công viên Hạt và Văn phòng Tư pháp
- Hạt Ramsey, Minnesota - Luật sư, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Missouri
- Thành phố Jefferson, Missouri - Hội đồng thành phố
- St. Louis, Missouri - Nhà sưu tập doanh thu, người thu tiền giấy phép, người ghi âm các chứng thư, Hội đồng đại học cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Mạch và Hội đồng Aldermen (Đặc biệt)
- Hạt Clay, Missouri - Kiểm toán viên, Thư ký, Nhà sưu tập, Chủ tịch
- Hạt Jackson, Missouri - Điều hành quận, Cơ quan lập pháp quận, Hội đồng đại học cộng đồng, và các thẩm phán tòa án và các thẩm phán liên kết
- Hạt Platte, Missouri - Kiểm toán viên, Thư ký, Chủ tịch
Nebraska
- Omaha, Nebraska - Hội đồng Quận Điện Công cộng
- Hạt Douglas, Nebraska - Giám khảo của hành vi chứng thư, luật sư, kỹ sư, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, hội đồng đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị giáo dục Nebraska, Hội đồng điều phối cộng đồng học tập, Hội đồng quận Metropolitan Tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán Tòa án vị thành niên riêng biệt và Thẩm phán Tòa án Bồi thường của Công nhân Nebraska
- Hạt Lancaster, Nebraska - Người đánh giá/Sổ đăng ký chứng thư, luật sư, thư ký, kỹ sư, người bảo vệ công cộng, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, Hội đồng tài nguyên thiên nhiên , Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Công nhân Nebraska
Nevada
- Thành phố Carson, Nevada - Hội đồng thành phố
- Henderson, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- LAS VEGAS, NEVADA - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- Bắc Las Vegas, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- RENO, Nevada - Thị trưởng, luật sư thành phố, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- Hạt Clark, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Hòa bình
- Hạt Washoe, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Hòa bình
Áo mới
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Jersey vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Newark, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Trenton, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Quận Essex, New Jersey - Giám đốc điều hành của quận
- Hạt Hudson, New Jersey - Thư ký và Cảnh sát trưởng Hạt
New Mexico
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Mexico vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Hạt Bernalillo, New Mexico - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Newyork
- Hạt Bronx, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Erie, New York - Thư ký quận và Thẩm phán Tòa án Gia đình
- Kings County, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt New York, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án Surogate
- Quận Queens, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Richmond, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
bắc Carolina
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Bắc Carolina vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Charlotte, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Greensboro, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Raleigh, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Hạt Durham, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Quận Forsyth, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Guilford, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Hạt Mecklenburg, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
- Quận Wake, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Bắc Dakota
- Bismarck, Bắc Dakota - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Ohio
- Hạt Cuyahoga, Ohio - Giám đốc điều hành quận, Hội đồng quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
- Quận Fairfield, Ohio - Kiểm toán viên quận và ủy viên quận
- Hạt Franklin, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
- Hạt Hamilton, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
- Hạt Lucas, Ohio - Kiểm toán viên quận, Người ghi chép quận, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Oklahoma
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma - Thị trưởng
- Tulsa, Oklahoma - Kiểm toán viên và Hội đồng thành phố
- Quận Canada, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
- Hạt Cleveland, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
- Hạt Oklahoma, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận
- Hạt Osage, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
- Hạt Tulsa, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận, Thẩm phán quận và Phó Thẩm phán quận
Oregon
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Oregon vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Portland, Oregon - Kiểm toán viên thành phố và Ủy ban Thành phố
- Salem, Oregon - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Hạt Multnomah, Oregon - Kiểm toán viên, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Huyện
Pennsylvania
- Philadelphia, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
- Pittsburgh, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
đảo Rhode
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Rhode Island vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Providence, Đảo Rhode - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Nam Dakota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Nam Dakota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Pierre, Nam Dakota - Hội đồng thành phố
Tennessee
- Memphis, Tennessee - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Thành phố (Đặc biệt)
- Nashville, Tennessee - Thư ký quận, Tổng chưởng lý quận, Người bảo vệ công cộng, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký Tòa án vị thành niên, Thẩm phán Tòa án Chancery, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Phiên tòa án, Thẩm phán Phiên họp, và Thẩm phán Juvenile Thẩm phán Tòa án
- Hạt Shelby, Tennessee - Thị trưởng quận, Người đánh giá tài sản, Thư ký quận, Ủy viên Quận, Tổng chưởng lý quận, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký tòa án vị thành niên, Thư ký tòa án Chancer , Thẩm phán Tòa án Mạch, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Texas
- Arlington, Texas - Hội đồng thành phố
- Austin, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Corpus Christi, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- EL PASO, Texas - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- Fort Worth, Texas - Hội đồng thành phố
- Vòng hoa, Texas - Hội đồng thành phố
- Houston, Texas - Hội đồng thành phố
- Irving, Texas - Hội đồng thành phố
- Laredo, Texas - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
- Lubbock, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Hạt Bexar, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận 2 & 4, Ủy ban Quận 3 (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán của Hội thẩm hòa bình,
- Quận Collin, Texas - Constable, Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
- QUẬN DALLAS, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Hình sự Quận, Thẩm phán Tòa án Quận Hạt, Quận Tòa phúc thẩm hình sự, Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán Hòa bình
- QUẬN DENTON, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Tòa án Hình sự Quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán của Hòa bình
- Hạt El Paso, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy viên quận, Tòa án quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán quận, Tòa án Hình sự Hạt
- Fort Bend County, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán của Hòa bình
- Hạt Harris, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Bộ Giáo dục Quận, Tòa án Dân sự Quận tại Thẩm phán Luật, Tòa án Hình sự Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của hòa bình
- Hạt Lubbock, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ quận, Ủy ban Quận, Kiểm soát nước và Hội đồng quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình (4 ghế)
- Hạt Nueces, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán của Hòa bình
- QUẬN TARRANT, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận hình sự, Thư ký quận, Ủy viên quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán quận hình sự, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của The Justices hòa bình
- QUẬN TRAVIS, TEXAS - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Ủy ban Học khu Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của Tòa án Hòa bình
- Quận Webb, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Hòa bình và Ủy viên Hội đồng Quận College
- Hạt Williamson, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình
Vermont
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Vermont vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Montpelier, Vermont - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Virginia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Virginia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Chesapeake, Virginia - Hội đồng thành phố
- Norfolk, Virginia - Hội đồng thành phố
- Bãi biển Virginia, Virginia - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Washington
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Washington vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
- Quận King, Washington - Công tố viên, Hội đồng bảo tồn quận, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
- Hạt Spokane, Washington - Assesor, Kiểm toán viên, Thư ký, Luật sư Công tố, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Washington DC.
- WASHINGTON, D.C. - Thị trưởng, Tổng chưởng lý, Hội đồng thành phố, và các thành viên không bỏ phiếu và bóng tối của Quốc hội
phia Tây Virginia
- Charleston, West Virginia - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Wisconsin
- Milwaukee, Wisconsin - Thị trưởng, Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
- Hạt Dane, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án và Thẩm phán Tòa án Mạch
- Hạt Milwaukee, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Mạch
Kazakhstan
- Cheyenne, Wyoming - Hội đồng thành phố
Lãnh thổ Hoa Kỳ
Quần đảo Bắc Mariana
- Rota, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Saipan và Quần đảo phía Bắc, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
- Tinian và Aguiguan, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Puerto Rico
- Guaynabo, Puerto Rico - Thị trưởng
Theo ngày
Ngày 15 tháng 1
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
- 01 tháng 3
- Quận Bexar, Texas
- Quận Collin, Texas
- Quận Dallas, Texas
- Quận Denton, Texas
- Hạt El Paso, Texas
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
- 25 tháng 1
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
- Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
- 01 tháng 3
Chung
- Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
- 25 tháng 1
- Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
- 01 tháng 3
- Quận Bexar, Texas
- Quận Collin, Texas
- Quận Dallas, Texas
- Quận Denton, Texas
- Hạt El Paso, Texas
- Fort Bend County, Texas
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
- 01 tháng 3
- Quận Bexar, Texas
- Quận Collin, Texas
- Quận Dallas, Texas
- Quận Denton, Texas
- Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
- 01 tháng 3
- Quận Bexar, Texas
- Quận Collin, Texas
- Quận Dallas, Texas
- Quận Denton, Texas
- Hạt El Paso, Texas
- Fort Bend County, Texas
- Hạt Harris, Texas
- Hạt Lubbock, Texas
- Quận Nueces, Texas
- Quận Tarrant, Texas
- Quận Travis, Texas
- Quận Webb, Texas
- Hạt Williamson, Texas
- Montpelier, Vermont
- 26 tháng 3
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
- 25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Milwaukee, Wisconsin
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
Sơ đẳng
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Sơ đẳng
- 25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
- Washington DC.
Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
Chung
- Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
- Ngày 8 tháng 2
- Thành phố Oklahoma, Oklahoma
- Ngày 15 tháng 2
- Sơ đẳng
- Milwaukee, Wisconsin
- Quận Dane, Wisconsin
- Quận Kings, New York
- Quận New York, New York
- Quận Queens, New York
- Quận Richmond, New York
- Quận Canada, Oklahoma
- Hạt Cleveland, Oklahoma
- Hạt Oklahoma, Oklahoma
- Hạt Osage, Oklahoma
- Quận Tulsa, Oklahoma
12 tháng Bảy
Chung
- St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
Chung
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
- Ngày 2 tháng 8
- Chandler, Arizona
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
- Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Chung
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
- Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
Dòng chảy chính
- Quận Canada, Oklahoma
- Hạt Cleveland, Oklahoma
- Hạt Oklahoma, Oklahoma
- Hạt Osage, Oklahoma
- Quận Tulsa, Oklahoma
Chung
- St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Chung
- St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
Chung
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
- Ngày 2 tháng 8
- Chandler, Arizona
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- Mesa, Arizona
- Scottsdale, Arizona
- Hạt Maricopa, Arizona
- Hạt Pima, Arizona
- Hạt Sedgwick, Kansas
- Lansing, Michigan
- Quận Wayne, Michigan
- Hạt đất sét, Missouri
- Hạt Jackson, Missouri
- Hạt Platte, Missouri
- Quận King, Washington
- Hạt Spokane, Washington
- Ngày 4 tháng 8
- Memphis, Tennessee
- Nashville, Tennessee
- Hạt Shelby, Tennessee
- Ngày 9 tháng 8
- Milwaukee, Wisconsin
- Hạt Hennepin, Minnesota
- Hạt Ramsey, Minnesota
- Ngày 13 tháng 8
- Honolulu, Hawaii
- Ngày 16 tháng 8
- Cheyenne, Wyoming
- 23 tháng 8
- Jacksonville, Florida
- Tallahassee, Florida
- Hạt Hillsborough, Florida
- Quận Miami-Dade, Florida
- Quận Cam, Florida
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
- Ngày 2 tháng 8
- Chandler, Arizona
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Chandler, Arizona
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- Mesa, Arizona
- Scottsdale, Arizona
- thành phố Baltimore, Maryland
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
- Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
- Ngày 2 tháng 8
- Chandler, Arizona
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- Mesa, Arizona
- Scottsdale, Arizona
- Hạt Maricopa, Arizona
- Hạt Pima, Arizona
- Hạt Sedgwick, Kansas
- Lansing, Michigan
- Quận Wayne, Michigan
- Quận Kings, New York
- Quận New York, New York
- Quận Queens, New York
- Quận Richmond, New York
- Hạt đất sét, Missouri
- Hạt Jackson, Missouri
- Hạt Platte, Missouri
- Quận King, Washington
- Hạt Spokane, Washington
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Ngày 4 tháng 8
- Memphis, Tennessee
- Nashville, Tennessee
- Hạt Shelby, Tennessee
- Ngày 9 tháng 8
- Milwaukee, Wisconsin
- Hạt Hennepin, Minnesota
- Hạt Ramsey, Minnesota
- Quận Canada, Oklahoma
- Hạt Cleveland, Oklahoma
- Hạt Oklahoma, Oklahoma
- Hạt Osage, Oklahoma
- Quận Tulsa, Oklahoma
- Ngày 13 tháng 8
- Honolulu, Hawaii
- Ngày 16 tháng 8
- Cheyenne, Wyoming
- 23 tháng 8
- Ngày 19 tháng 7
- St. Louis, Missouri
- Ngày 19 tháng 7
- Sơ đẳng
- thành phố Baltimore, Maryland
- Ngày 26 tháng 7
- Dòng chảy chính
- Quận Wake, Bắc Carolina
- Charlotte, Bắc Carolina
- Greensboro, Bắc Carolina
- Ngày 2 tháng 8
- Chandler, Arizona
- Gilbert, Arizona
- Glendale, Arizona
- Mesa, Arizona
- Scottsdale, Arizona
- Hạt Maricopa, Arizona
- Hạt Pima, Arizona
- Hạt Sedgwick, Kansas
- Lansing, Michigan
- Quận Wayne, Michigan
- Hạt đất sét, Missouri
- Quận King, Washington
- Hạt Spokane, Washington
- Charleston, West Virginia
- Milwaukee, Wisconsin
- Cheyenne, Wyoming
Dòng chảy chung
- Sacramento, California
- Tulsa, Oklahoma
Ngày 6 tháng 12
Dòng chảy chung
- Sacramento, California
- Tulsa, Oklahoma
- Ngày 6 tháng 12
- Little Rock, Arkansas
Hạt Dekalb, Georgia
Quận Fulton, Georgia
- Trenton, New Jersey
- Ngày 10 tháng 12
Chung
Baton Rouge, Louisiana
thành phố News Orleans, bang Louisiana
Xem thêm | Chính trị địa phương |
2022 Phân tích bầu cử
- Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phương United States Census Bureau, "Explore Census Data," accessed February 10, 2022
- Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022 In 2021, 28 of the top 100 cities held mayoral elections, and two offices changed partisan control: one as a result of an election, and one as the result of a mayor switching parties. Once mayors elected in 2021 assumed office, the mayors of 63 of the country's 100 largest cities were affiliated with the Democratic Party, 26 were Republicans, four were independent, six were nonpartisan, and one was unknown. Ahead of the 2022 election cycle, Ballotpedia updated our list of top 100 cities based on data from the 2020 census, swapping out Birmingham, Alabama, which had a Democratic mayor at the time, and San Bernardino, California, with a Republican mayor, for Santa Clarita, California, with a Republican mayor, and Spokane, Washington, with a nonpartisan mayor.
- Chú thích City of Anaheim, "Anaheim receives letter indicating Mayor Sidhu resignation effective Tuesday," May 23, 2022
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022 | v & nbsp; • & nbsp; e | |
Chính quyền thành phố | Bầu cử | |
Thị trưởng: 2022 • 2021 • 2020munia: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014judicial: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014 • 2013 • 2012 • 2010 • 2009Recall: Thị trưởng thu hồi • Hội đồng thành phố thu hồi | Các thành phố | |
Alabama • Alaska • Arizona • Arkansas • California • Colorado • Connecticut • Del biết • Florida • Georgia • Hawaii • Idaho • Illinois • Indiana • Iowa • Kansas • Kentucky • Montana • Nebraska • Nevada • New Hampshire • New Jersey • New Mexico • New York • Bắc Carolina • Bắc Dakota • Ohio • Oklahoma • Oregon • Pennsylvania • Đảo Rhode • Nam Carolina • Nam Dakota • Tennessee • Texas • • Washington • Tây Virginia • Wisconsin | Các quận |
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022 | v & nbsp; • & nbsp; e |
Chính quyền thành phố Leslie Graves, President • Gwen Beattie, Chief Operating Officer • Ken Carbullido, Vice President of Election Product and Technology Strategy Bầu cử Alison Graves • Abigail Campbell • Sarah Groat •
Lauren Nemerovski Người đóng góp: Scott Rasmussen Scott Rasmussen | |
Biên tập | Geoff Pallay, Tổng biên tập • Daniel Anderson, Biên tập viên quản lý • Ryan Byrne, Biên tập viên • Cory Eucalitto, Biên tập viên quản lý • Mandy Gillip, Biên tập viên • Jerrick Adams • Victoria Antram • • Kelly Coyle • Megan Feeney • Nicole Fisher • Juan García de Paredes • Sara Horton • King Tyler • Doug Kronaizl • Amee Latour • David Luchs • Roneka Matheny • Andrew McNair • • Paul Rader • Ethan Rice • Myj Saintyl • Maddie Sinclair Johnson • Abbey Smith • Janie Valentine • Caitlin Vanden Boom • Joel Williams • Samuel Wonacott • Mercedes Yanora |