5/8/2021 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem ngày 5 tháng 8 năm 2021

Dương lịch ngày 5 tháng 8 năm 2021

Mục lục

  • 1 Dương lịch ngày 5 tháng 8 năm 2021
  • 2 Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2021
  • 3 Nhằm ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
  • 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • 5 Chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2021
    • 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
    • 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Mãn
    • 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Đẩu
    • 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
    • 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu
    • 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành
  • 6 Ngày lễ dương lịch
  • 7 Ngày lễ âm lịch
  • 8 Sự kiện lịch sử
  • 9 Ngày đẹp tiếp theo
  • 10 Ngày xấu tiếp theo
  • 11 Xem tháng tiếp theo năm 2021

Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2021

Nhằm ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

5/8/2021 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn đang xem ngày 5 tháng 8 năm 2021 dương lịch tức âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2021. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2021

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịchNgày âm hôm nayÂm lịch
Tháng 8 năm 2021Tháng 6 năm 2021 (Tân Sửu)
5
27

Thứ Năm

5/8/2021 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Mùi
Tiết: Đại thử
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:31:5712:02:3718:33:17

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngàyKỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
Tuổi xung khắc với thángKỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Mãn

Nên làmXuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cựLên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Đẩu

Việc nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc kiêng cựRất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngày ngoại lệTại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốtThiên Phú - Lộc Khố - Tục Thế - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấuThổ ôn - Hoả tai - Phi Ma sát - Câu Trận - Quả tú

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây BắcĐông NamTây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấuThời Gian
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tý (23 1h), và giờ Ngọ (11 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Sửu (1 3h), và giờ Mùi (13 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Dần (3 5h), và giờ Thân (15 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Mão (5 7h), và giờ Dậu (17 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Thìn (7 9h), và giờ Tuất (19 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 11h), và giờ Hợi (21 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 19/8 (12/7/2021): Kỷ niệm ngày tổng khởi nghĩa.

Ngày lễ âm lịch

  • 7/9 (1/8): Tết Katê - Tết đoàn tụ của người Chăm.
  • 21/9 (15/8): Tết Trung Thu (tết thiếu nhi).

Sự kiện lịch sử

  • 1/8/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng.
  • 19/8/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân).
  • 20/8/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng.

Ngày đẹp tiếp theo

  • Ngày 6/8/2021
  • Ngày 7/8/2021
  • Ngày 8/8/2021
  • Ngày 9/8/2021
  • Ngày 12/8/2021
  • Ngày 13/8/2021
  • Ngày 15/8/2021
  • Ngày 18/8/2021
  • Ngày 20/8/2021
  • Ngày 21/8/2021
  • Ngày 24/8/2021
  • Ngày 25/8/2021
  • Ngày 27/8/2021
  • Ngày 30/8/2021

Ngày xấu tiếp theo

  • Ngày 5/8/2021
  • Ngày 10/8/2021
  • Ngày 11/8/2021
  • Ngày 14/8/2021
  • Ngày 16/8/2021
  • Ngày 17/8/2021
  • Ngày 19/8/2021
  • Ngày 22/8/2021
  • Ngày 23/8/2021
  • Ngày 26/8/2021
  • Ngày 28/8/2021
  • Ngày 29/8/2021
  • Ngày 31/8/2021

Xem tháng tiếp theo năm 2021

  • Lịch tháng 8 năm 2021
  • Lịch tháng 9 năm 2021
  • Lịch tháng 10 năm 2021
  • Lịch tháng 11 năm 2021
  • Lịch tháng 12 năm 2021