7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Ngày Quý Mùi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Nữ, Trực Thành (Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường).

7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Xem lịch âm hôm nay 26/11/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thiên quý, Cát khánh, Nguyệt giải, Yếu yên, Thiên ân

Sao xấu: Trùng tang, Nguyệt hư, Nguyệt hỏa

Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mão - Lục hợp: Ngọ

Tuổi xung: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

Hoạt động nên làm: Làm việc thiện, làm vườn, dọn vệ sinh nhà cửa

Hoạt động không nên làm: Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 26/11/2022

Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 

 Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Xuất hành ngày 26/11/2022

Ngày xuất hành

Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 26/11/2022

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lịch âm 7/11, xem âm lịch hôm nay thứ Hai ngày 7/11/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 7/11/2022

Chủ Nhật, 06/11/2022 17:00 (GMT+07)

Theo dõi Lịch ngày TỐT trên

7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 7/11 - âm lịch hôm nay 7/11/2022 thứ Hai là ngày đẹp hay ngày xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để chủ động hành sự cho thuận lợi hơn.

                   
=> Tra cứu lịch âm 7/11 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Âm lịch hôm nay 7/11/2022 là ngày bao nhiêu?

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 7/11/2022

  • Dương lịch: thứ Hai, ngày 7/11/2022
  • Âm lịch: 14/10/2022 tức ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần.
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11)
  • Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
  • Giờ Hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 7/11/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân
  • Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 7/11/2022


Sao tốt

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • U Vi tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

  • Bạch hổ: Kỵ an táng
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 7/11/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 
  • Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Không vong (Tuyệt lộ không vong). Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 
  • Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 
  • Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.  

  • Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.  

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 7/11/2022: 

  • Việc Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
  • Việc Không nên: Đi thuyền.

Chi tiết về xem lịch âm 7/11 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 7/11/2022

 
Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại: Đổi lịch âm dương


Bạn có biết: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023?

Tin bài cùng chuyên mục:

Lịch âm 6/11, xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 6/11/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 6/11/2022

Lịch âm 5/11, xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 5/11/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 5/11/2022

Lịch âm 4/11, xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 4/11/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 4/11/2022