A ger là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ger", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ger, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ger trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Put up a ger.

2. Objective:For studying the relationship between GER and bronchial asthma and the effect of antacid drugs against GER.

3. Gastroesophageal reflux GER has a close association with asthma through vagal nerve.

4. Chronic ingestion of chili products may induce gastroesophageal reflux ( GER ).

5. I don't want to drag out this argument any furt ger.

6. 14 Gastroesophageal reflux GER has a close association with asthma through vagal nerve.

7. Gastric evacuation rate(GER) of fish is an important parameter of fish bioenergetics.

8. The food hall here offers every vacuum-packed sausage known to Ger-mankind.

9. An example of the ger-style architecture is the lamasery Dashi-Choiling in Ulaanbaatar.

10. AIM : To observe the effect of motilium on bronchial asthma associated with gastroesophageal reflux GER BA.

11. Objective To study the relationship between recurrent respiratory infection ( RRI ) and gastroesophageal reflux ( GER ) in children.

12. Driving from the airport through the outskirts of Ulan Bator, I saw my first ger up close.

13. Ich bin heute Nacht erst 3 Uhr nach Hause gekommen . Jetzt f ü hle ich mich wie ger ? dert.

14. The gonadotrophs in pituitary: mitochondrial cristae were fractured, GER and Golgi complex was expanded, and degranulation of gonadotrophs were also observed.

15. 12 Ochkhuu Genen and daughter Anuka watch a video on an iPhone in a relative's ger on the outskirts of Ulaanbaatar.

16. 8 Around it were thousands of other plots, each with a ger in the middle, jammed together on the slopes overlooking Ulaanbaatar.

17. The gonadotrophs in pituitary: mitochondrial cristae were fractured, GER and Golgi complex was expanded(sentence dictionary), and degranulation of gonadotrophs were also observed.

18. Skiing here is suitable mostly for family with children and begginers. There are 20 more slopes for advanced skiers in ski areas Klínovec /CZ and Fichtelberg /GER.

19. Making his rounds on a subzero day, Dorjsuren, at right, sells firewood and coal in the ger districts east of downtown but returns to the steppe near Altanbulag every summer to tend his livestock.

20. When they needed to be enlarged to accommodate the growing number of worshippers, the Mongolian architects used structures with 6 and 12 angles with pyramidal roofs to approximate to the round shape of a ger.

21. Courses and educational scholarships by continent Continent Africa America Asia Europe 13 7 5 22 Participating NOCs BDI, BEN, BOT, ERI, ETH, GHA, LES, MLI, MRI, NGR, STP, TUN, TOG ANT, BOL, BRA, CRC, CUB, DMA, ECU JOR, MGL, SIN, SRI, VIE ALB, AUT, BEL, BLR, CRO, CYP, CZE, ESP, GBR, GEO, GER, GRE, ISR, ITA, LAT, LTU, MDA, MLT, NOR, POL, SCG, SVK ASA, COK, FSM, PNG, TGA, VAN Sports medicine courses Educational scholarships / congress participation


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của GER? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của GER. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của GER, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của GER. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa GER trên trang web của bạn.

A ger là gì

Tất cả các định nghĩa của GER

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của GER trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Nhiều người thắc mắc GER có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Trong quốc gia:

GER viết tắt của từ GERMANY có nghĩa là Đức.

GER tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức là quốc gia độc lập có chủ quyền ở vùng Trung Âu. Quốc gia này là một nước cộng hòa dân chủ tự do và là một nước nghị viện liên bang bao gồm 16 bang.

A ger là gì

Đức có tổng diện tích là 357.022 km² và khí hậu theo mùa, phần lớn là ôn hòa. Dân số Đức vào khoảng hơn 83 triệu, là quốc gia đông dân thứ hai ở Châu Âu (sau Nga). Đức là quốc gia có số lượng người nhập cư cao thứ nhì trên thế giới, chỉ sau Hoa Kỳ, theo số liệu năm 2014. Thủ đô và vùng đô thị lớn nhất của Đức là Berlin. Các thành phố lớn khác gồm có Hamburg, München, Köln, Frankfurt, Stuttgart và Düsseldorf.

Trong facebook:

GER có nghĩa là Ghê là 1 từ ngữ cách điệu của giới trẻ Việt Nam hay còn có từ khác là Gh3.

Ví dụ:

A: Tối mày chở con C phải không?
B: hihi đúng oy.
A: GER tao biết ngay, kkk.

Trong nơi ở:

GER là một chiếc lều tròn, được bao phủ bởi da hoặc nỉ và được sử dụng như nơi trú ngụ bở những người du mục trong những thảo nguyên ở Trung Á. гэр – trong tiếng Mông Cổ chỉ mang nghĩa đơn giản là “nhà”.

Trong đam mê:

GER hay chính xác là G-er là những người thích – đam mê điểm G hay được hiểu nôm na là vùng kín của phụ nữ.

Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà GER có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết GER có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

A ger là gì

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh). Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Bài viết thuộc bản quyền của CHIÊM BAO 69 và không hề trao đổi - mua bán nội dung gì với các website khác, hiện nay các website giả mạo cào lấy nội dung của Chiêm bao 69 (Chiembao69) để phục vụ tư lợi cho bản thân rất nhiều, xin cảm ơn đã theo dõi và đồng hành cùng Chiêm Bao 69.

GER là gì ?

GER là “Germany” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ GER

GER có nghĩa “Germany”, dịch sang tiếng Việt là “Đức”. Một quốc gia có vị trí địa lý tại Trung Âu, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức.

GER là viết tắt của nước nào ?

GER là nước “Đức”, bên cạnh đó từ này cũng được sử dụng để làm mã đại diện cho “Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức”.

GER là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng GER là “Germany”.

Một số kiểu GER viết tắt khác:
+ German language: tiếng Đức.
+ Gross Enrolment Ratio: Tỷ lệ nhập học gộp.
+ Gastroesophageal reflux: Trào ngược dạ dày thực quản.
+ Granular Endoplasmic Reticulum: Lưới nội chất hạt.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GER:
+ TAR: Tissue-to-air ratio (Tỷ lệ mô trên không khí).
+ ES: Spanish language (Ngôn ngữ Tây Ban Nha).
+ CZE: Czech language (ngôn ngữ Séc).
+ GW: Gross Weight (Trọng lượng thô).
...

A ger là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

A ger là gì

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.