Ẩm thực tiếng Anh là street food, Ẩm thực là một từ Hán Việt có nghĩa là ăn uống. Ngoài ra, ẩm thực còn là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống, thực hành nấu ăn và nghệ thuật bếp núc. Show Ẩm thực cũng có nghĩa là một nền văn hóa ăn uống của dân tộc đã được hình thành từ các yếu tố thời gian như lịch sử, vị trí địa lý, khí hậu hoặc từ sự du nhập và ảnh hưởng từ những nơi khác. Ẩm thực đi liền với văn hóa của mỗi quốc gia, mỗi vùng miền, thông qua ẩm thực mà các yếu tố văn hóa sẽ được quảng bá rộng rãi đến mọi người trong nước và ngoài nước. street food
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Enter your email to get the"Saigon Street Food Tour" itineraries containing all the important information right to your inbox! Mid-Autumn Festival on the lion island nation cannot lack street food activities. Tương tự như okonomiyaki,takoyaki cũng là một trong những vị vua của ẩm thực đường phố Nhật Bản. Similar to okonomiyaki,takoyaki is also one of the kings of Japanese street food. However, nothing beats the great momo, the king of Nepali street food. Sukhumvit Soi 38 là sự khởi đầu tuyệtvời trong chặng đường khám phá ẩm thực đường phố Thái Lan. Sukhumvit Sol 38is a great start to discover Thai street food. When talking about the street food culture of Viet Nam, one can't forget to mention“bún đậu mắm tôm”- noodles with tofu and shrimp paste. Bạn cũng có thể yêu cầu thamgia một tour du lịch ẩm thực đường phố tùy chọn( Chi phí riêng). You may also request to join an optional street food tour(at own expense). Chợ còn nằm trong danh sách 10 ẩm thực đường phố xuất sắc nhất châu Á cho món ăn Sundae và Mandu. The Market is on theSeoul list of Asia's 10 greatest street food cities for the Korean snack Sundae and mandu. Chợ còn nằm trong danh sách 10 ẩm thực đường phố xuất sắc nhất châu Á cho món ăn Sundae và Mandu. It also has many pet shops andit is on the Seoul list of Asias 10 greatest street food cities for the Korean snack Sundae and mandu. Lượt xem trang Klook cho trải nghiệm ẩm thực đường phố Singapore tăng 55% kể từ khi bộ phim được phát hành. There has been a55% increase in page views for a Singaporean street food experience since the movie was released. Đặc biệt trong ẩm thực đường phố Thái Lan, người bán hàng sẽ chế biến thức ăn ngay trước mặt bạn. Another comforting aspect of Thai street food is that in Thailand the vendor will cook the food right in front of you. Nó còn nằm trong danh sách' 10 ẩm thực đường phố xuất sắc nhất châu Á' cho món ăn Sundae và mandu. It is on the Seoul list of‘Asia's 10 greatest street food cities' for the Korean snack Sundae and Mandu. Trải nghiệm ăn uốngriêng với hải sản tươi sống, ẩm thực đường phố đa dạng, lẩu và dã ngoại trên đảo. Private dining experiences featuring fresh seafood, gourmet street eats, hot pots and island picnics. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, sao có thể bỏ qua ẩm thực đường phố đặc sắc của Macao nhỉ? Món ăn đường phố trong tiếng Anh là gì?đề: Street Foods (Món ăn đường phố). Con đường ẩm thực tiếng Anh là gì?- Culinary street (Phố ẩm thực): Một con phố hoặc khu vực đặc biệt nổi tiếng với các nhà hàng hoặc gian hàng ẩm thực đặc sắc. Quán ăn ven đường là gì?Quán ăn ven đường là những quán ăn được đặt dọc hai bên đường đi ngoài phố. Khu phố ẩm thực tiếng Anh là gì?- food court: thường có máy lạnh và ở trong những khu phức hợp lớn, thuộc sở hữu tư nhân. VD: There is a food court in a central shopping mall - Có một khu ăn uống trong trung tâm mua sắm. |