Ăn none là gì

Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT

Tiếng Anh

Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 107 12/09/2021 20:01:28

UNIT 12

PHÂN BIỆT NO – NONE – NOT

NO

* No dùng cho trả lời câu hỏi nghi vấn

Ví dụ:

Do you live here?                                   Bạn sống ở đây phải không?

No, I don’t.                                             Không, tôi không sống ở đây.

* No đi trực tiếp với Danh từ - cả số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được, mang nghĩa: không có cái đấy.

Ví dụ:

I have no money.                                Tôi không có tiền.

No longer + Động từ:                         Không còn làm gì nữa

 NONE

* None đứng 1 mình mà không cần Danh từ, nhưng ngầm hiểu nó có chứa Danh từ trong đó:

Ví dụ:

There were a lot of candidates at the interview but none was chosen.

Có nhiều ứng viên ở buổi phỏng vấn nhưng không ai được chọn.

* None of đi với Danh từ (cả số ít và số nhiều)

Ví dụ:

None of your money was found in the purse.

Không có tí tiền nào của bạn được tìm thấy trong bóp.

None of the students has/ have good results.

Không có học sinh nào có kết quả tốt.

* None có thể dùng trong cấu trúc có left ở cuối:

Ăn none là gì

 Ví dụ:

He tried to find something in the fridge to eat but there was none left.

Hắn tìm thứ gì đó trong tủ lạnh để ăn nhưng không còn gì hết.

 NOT

* Not dùng cho tất cả Loại từ.

* Not dùng để phủ định Trợ động từ:

Ví dụ :

We do not know what to do now.

Chúng tôi không biết làm gì bây giờ.

* Nếu nó dùng cho Danh từ thì mang nghĩa không phải.

Ví dụ:

It was Tom, NOT Mary, who stole the money.

Chính Tom, không phải Mary, đã ăn cắp tiền.

* Not có thể đi với a/an + Danh từ, thường là cụm not a single:

Ví dụ:

Not a single letter has been sent to me over the last ten years.

Hơn 10 năm qua tôi chẳng nhận được lá thư nào.

* Not đứng 1 mình sau 1 số từ mang nghĩa: không như vậy.

Ví dụ:

“It looks as if it is going to rain.” - “I hope not.”

“Hình như sắp mưa.”Tôi hi vọng là không.”

NHỚ NHANH

- có of

⇒ none

- đứng một mình không có Danh từ ở sau

⇒ none

- đi trực tiếp với Danh từ mang nghĩa không có

⇒ no

- đi trực tiếp với Danh từ mang nghĩa không phải

⇒ not

- ở sau có a/an + n

⇒ not

EXERCISE 

Choose the best answer to complete the following sentences.

1. ________amount of money can buy true friendship.

         A. No            B. Not             C. None

2. ________of the girls he met last night was polite.

         A. No            B. Not             C. None

3. Those children have________clothes on their body.

         A. No            B. Not             C. None

4. My neighbor asked me for rice, but I had________left.

         A. No            B. Not             C. None

5. It’s money________anything else, that can satisfy that obese man.

         A. No            B. Not             C. None

6. ________a single word can describe my appreciation.

         A. No            B. Not             C. None

7. He has found a lot of rings but________looks like the one he lost.

         A. No            B. Not             C. None

8. ________of these pens works/work.

         A. No            B. Not             C. None

9. I________longer love you.

         A. No            B. Not             C. None

10. ________everybody agrees.

         A. No            B. Not             C. None

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT

“No, None, Not”

Câu

Đáp án

Giải thích

1. 

A

No + danh từ: Không

2.

C

None of: Không có cái nào trong số

3.

A

No + danh từ: Không

4.

C

None left: không còn gì

5.

A

No + danh từ: Không

6.

B

Not + a/an + danh từ

7.

C

None = none of a ring

8.

C

None of: Không có cái nào trong số...

9.

A

No longer + V: Không còn làm gì nữa = not any more

10.

B

Not everyone: không phải ai cũng làm gì đó