Anh 10 review 4 trang 58 năm 2024

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Review 4: Unit 9-10 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn để nâng cao chất lượng học tập. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Language - trang 58 Review 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

Tổng hợp các bài tập phần Language - trang 58 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới.

Vocabulary (Từ vựng)

1. Complete these sentences using the correct forms of the words in brackets.

Hoàn thành những câu này sử dụng những dạng đúng của những từ trong ngoặc đơn.

protect, acid rain, pollution, global warming, deforestation

1. The _________ world is the world of trees, rivers, animals and birds. (nature)

2. Drinking water in this area is highly _________ by waste. (pollute)

3. Governments are nowadays playing an active role in _________ protection (environment)

4. All countries around the world should make plans for _________ development. (sustain)

5. Scientists are studying the _________ effects of global warming. (ecology)

KEY

1. natural 2. polluted 3. environmental 4. sustainable 5. ecological

1. Thế giới thiên nhiên là thế giới của cây cối, sông, động vật và chim chóc.

2. Nước uống trong khu vực này bị ô nhiễm nặng nề do rác thải.

3. Các chính phủ ngày nay đang đóng một vai trò năng động trong việc bảo vệ môi trường.

4. Tất cả các quốc gia trên khắp thế giới nên lập kế hoạch cho việc phát triển bền vững.

5. Những nhà khoa học đang nghiên cứu những ảnh hưởng sinh thái của việc ấm dần lên của trái đất.

2. Complete the following sentences with suitable words from the box.

Hoàn thành những câu sau với những từ phù hợp từ trong khung.

1. Air _________ is threatening the health of older people and children.

2. All efforts should be made to reduce the negative impacts of _________ on climate change and human health.

3. _________ and land use for agriculture are destroying rare plants and wildlife.

4. The ozone layer helps_________ us from the sun's rays.

5. _________ has a terrible effect on forests and life in rivers and lakes.

KEY

1. pollution 2. global warming 3. deforestation 4. protect 5. acid rain

1. Ô nhiễm không khí đang đe dọa sức khỏe của người già và trẻ em.

2. Tất cả nỗ lực nên được thực hiện để giảm những tác động tiêu cực của việc ấm dần lên của trái đất lên thay đổi khí hậu và sức khỏe con người.

3. Phá rừng và sử dụng đất cho nông nghiệp đang phá hủy những cây cối và động vật hoang dã quý hiếm.

4. Tầng ozone giúp bảo vệ chúng ta khỏi tia sáng của mặt trời.

5. Mưa axít gây ảnh hưởng kinh khủng lên rừng rậm và cuộc sống ở sông và hồ.

Skills - trang 59 Review 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

Reading (Đọc)

1. Read about three people describing some environmental problems and solutions.

Đọc về việc 3 người miêu tả một số vấn đề môi trường và giải pháp.

Environmental problems and solutions

Những vấn đề và giải pháp môi trường

Linda: I have read about the problem of landfills. The easiest way to dispose of waste is to bury it in landfills. In many countries, the landfills have already been filled up. So in many cities, people are trying to do more recycling to reduce the amount of stuff that go into landfills.

Jenny: As you know, the ozone layer, which helps protect us from the sun's very dangerous rays, has been damaged by pollution in the air. When the ozone layer gets too thin, it can cause skin cancer. One of the biggest threats to the ozone layer is the exhaust gases from cars. The best way to save the ozone layer is to drive less.

Kate:Today, most of our rivers and lakes, which are sources of drinking water, are being polluted by businesses, farms, homes and industries.To solve this problem, we need to treat all waste more carefully so that dangerous chemicals and bacteria don't get into our water supply.

Linda: Tôi đã đọc về vấn đề bãi rác thải. Cách dễ nhất để bỏ rác là chôn nó vào trong bãi rác thải. Ở nhiều quốc gia, bãi rác thải đã bị đầy. Vậy nên ở nhiều thành phố, người ta đang cố tái chế nhiều hơn để giảm số lượng vật dư thừa bỏ vào bãi rác thải.

Jenny: Theo mình biết, tầng ozone, giúp bảo vệ chúng ta khỏi tia nắng rất nguy hiểm của mặt trời, đã bị hư hại bởi ô nhiễm không khí. Khi tầng ozone càng quá mỏng, nó có thể làm cho da bị ung thư. Một trong những mối đe dọa lớn nhất cho tầng ozone là khí thải từ xe hơi. Cách tốt nhất để cứu tầng ozone là đi xe ít hơn.

Kate: Ngày nay, hầu hết sông và hồ của chúng ta, vốn là nguồn nước uống, đang bị ô nhiễm do kinh doanh, trang trại, nhà cửa và công nghiệp. Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần xử lý tất cả rác cẩn thận hơn để hóa chất và vi khuẩn nguy hiểm không xâm nhập vào nguồn cung cấp nước của chúng ta.

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh 10 Global Success, iLearn Smart World, Friends Global, Explore New Worlds hay nhất, chi tiết của cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 10 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.

Giải bài tập Tiếng Anh 10 (sách mới)

Soạn Tiếng Anh 10 Global Success

Unit 1: Family Life

  • Từ vựng Unit 1 lớp 10
  • Getting Started (trang 8, 9)
  • Language (trang 9, 10)
  • Reading (trang 11, 12)
  • Speaking (trang 12)
  • Listening (trang 13)
  • Writing (trang 14)
  • Communication and Culture (trang 15)
  • Looking Back (trang 16)
  • Project (trang 17)

Unit 2: Humans And The Environment

  • Từ vựng Unit 2 lớp 10
  • Getting Started (trang 18, 19)
  • Language (trang 19, 20, 21)
  • Reading (trang 21, 22)
  • Speaking (trang 23)
  • Listening (trang 24)
  • Writing (trang 25)
  • Communication and Culture (trang 25, 26)
  • Looking Back (trang 26)
  • Project (trang 27)

Unit 3: Music

  • Từ vựng Unit 3 lớp 10
  • Getting Started (trang 28, 29)
  • Language (trang 29, 30)
  • Reading (trang 31, 32)
  • Speaking (trang 32)
  • Listening (trang 33)
  • Writing (trang 33, 34)
  • Communication and Culture (trang 34, 35)
  • Looking Back (trang 36)
  • Project (trang 37)

Review 1

  • Language (trang 38, 39)
  • Skills (trang 40, 41)

Unit 4: For A Better Community

  • Từ vựng Unit 4 lớp 10
  • Getting Started (trang 42, 43)
  • Language (trang 43, 44)
  • Reading (trang 45, 46)
  • Speaking (trang 46)
  • Listening (trang 47)
  • Writing (trang 48)
  • Communication and Culture (trang 49, 50)
  • Looking Back (trang 50)
  • Project (trang 51)

Unit 5: Inventions

  • Từ vựng Unit 5 lớp 10
  • Getting Started (trang 52, 53)
  • Language (trang 53, 54)
  • Reading (trang 55)
  • Speaking (trang 56)
  • Listening (trang 57)
  • Writing (trang 58)
  • Communication and Culture (trang 59, 60)
  • Looking Back (trang 60)
  • Project (trang 61)

Review 2

  • Language (trang 62, 64)
  • Skills (trang 64, 65)

Unit 6: Gender Equality

  • Từ vựng Unit 6 lớp 10
  • Getting Started (trang 66, 67)
  • Language (trang 67, 68)
  • Reading (trang 69, 70)
  • Speaking (trang 70, 71)
  • Listening (trang 71)
  • Writing (trang 72)
  • Communication and Culture (trang 73, 74)
  • Looking Back (trang 74)
  • Project (trang 75)

Unit 7: Viet Nam and International Organisations

  • Từ vựng Unit 7 lớp 10
  • Getting Started (trang 76, 77)
  • Language (trang 77, 78)
  • Reading (trang 79)
  • Speaking (trang 80, 81)
  • Listening (trang 81, 82)
  • Writing (trang 82)
  • Communication and Culture (trang 83, 84)
  • Looking Back (trang 84, 85)
  • Project (trang 85)

Unit 8: New Ways To Learn

  • Từ vựng Unit 8 lớp 10
  • Getting Started (trang 86, 87 Tiếng Anh lớp 10)
  • Language (trang 87, 88)
  • Reading (trang 89, 90)
  • Speaking (trang 90)
  • Listening (trang 91)
  • Writing (trang 92)
  • Communication and Culture (trang 93)
  • Looking Back (trang 94)
  • Project (trang 94)

Review 3

  • Language (trang 96, 97)
  • Skills (trang 97, 98, 99)

Unit 9: Protecting The Environment

  • Từ vựng Unit 9 lớp 10
  • Getting Started (trang 100, 101)
  • Language (trang 101, 102, 103)
  • Reading (trang 103)
  • Speaking (trang 104, 105)
  • Listening (trang 106)
  • Writing (trang 106, 107)
  • Communication and Culture (trang 107, 108)
  • Looking Back (trang 108, 109)
  • Project (trang 109)

Unit 10: Ecotourism

  • Từ vựng Unit 10 lớp 10
  • Getting Started (trang 110, 111)
  • Language (trang 111, 112)
  • Reading (trang 113, 114)
  • Speaking (trang 114, 115)
  • Listening (trang 115)
  • Writing (trang 116)
  • Communication and Culture (trang 117, 118)
  • Looking Back (trang 118)
  • Project (trang 118)

Review 4

  • Language (trang 120, 121)
  • Skills (trang 122, 123)

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Global Success hay khác:

  • Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 10
  • Bộ đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 (có đáp án)
  • 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 (có đáp án)

Soạn Tiếng Anh 10 Friends Global

Unit I: Introduction

  • Unit IA. Vocabulary (trang 6)
  • Unit IB. Grammar (trang 7)
  • Unit IC. Vocabulary (trang 8)
  • Unit ID. Grammar (trang 9)
  • Unit I. Grammar Builder (trang 106)
  • Unit I. Grammar Reference (trang 107)

Unit 1: Feelings

  • Từ vựng Unit 1
  • Unit 1A. Vocabulary (trang 10, 11)
  • Unit 1B. Grammar (trang 12)
  • Unit 1C. Listening (trang 13)
  • Unit 1D. Grammar (trang 14)
  • Unit 1E. Word Skills (trang 15)
  • Unit 1F. Reading (trang 16, 17)
  • Unit 1G. Speaking (trang 18)
  • Unit 1H. Writing (trang 19)
  • Unit 1I. Culture (trang 20)
  • Review Unit 1 (trang 21)
  • Unit 1. Grammar Builder (trang 108)
  • Unit 1. Grammar Reference (trang 109)

Unit 2: Adventure

  • Từ vựng Unit 2
  • Unit 2A. Vocabulary (trang 22, 23)
  • Unit 2B. Grammar (trang 24)
  • Unit 2C. Listening (trang 25)
  • Unit 2D. Grammar (trang 26)
  • Unit 2E. Word Skills (trang 27)
  • Unit 2F. Reading (trang 28, 29)
  • Unit 2G. Speaking (trang 30)
  • Unit 2H. Writing (trang 31)
  • Unit 2I. Culture (trang 32)
  • Review Unit 2 (trang 33)
  • Unit 2. Grammar Builder (trang 110)
  • Unit 2. Grammar Reference (trang 111)
  • Unit 2. Vocabulary Builder (trang 125)

Unit 3: On screen

  • Từ vựng Unit 3
  • Unit 3A. Vocabulary (trang 34, 35)
  • Unit 3B. Grammar (trang 36)
  • Unit 3C. Listening (trang 37)
  • Unit 3D. Grammar (trang 38)
  • Unit 3E. Word Skills (trang 39)
  • Unit 3F. Reading (trang 40, 41)
  • Unit 3G. Speaking (trang 42)
  • Unit 3H. Writing (trang 43)
  • Unit 3I. Culture (trang 44)
  • Review Unit 3 (trang 45)
  • Unit 3. Grammar Builder (trang 112)
  • Unit 3. Grammar Reference (trang 113)
  • Unit 3. Vocabulary Builder (trang 125)

Unit 4: Our planet

  • Từ vựng Unit 4
  • Unit 4A. Vocabulary (trang 46, 47)
  • Unit 4B. Grammar (trang 48)
  • Unit 4C. Listening (trang 49)
  • Unit 4D. Grammar (trang 50)
  • Unit 4E. Word Skills (trang 51)
  • Unit 4F. Reading (trang 52, 53)
  • Unit 4G. Speaking (trang 54)
  • Unit 4H. Writing (trang 55)
  • Unit 4I. Culture (trang 56)
  • Review Unit 4 (trang 57)
  • Unit 4. Grammar Builder (trang 114)
  • Unit 4. Grammar Reference (trang 115)
  • Unit 4. Vocabulary Builder (trang 126)
  • Unit 4. Extra Speaking Tasks (trang 129)

Unit 5: Ambition

  • Từ vựng Unit 5
  • Unit 5A. Vocabulary (trang 58, 59)
  • Unit 5B. Grammar (trang 60)
  • Unit 5C. Listening (trang 61)
  • Unit 5D. Grammar (trang 62)
  • Unit 5E. Word Skills (trang 63)
  • Unit 5F. Reading (trang 64, 65)
  • Unit 5G. Speaking (trang 66)
  • Unit 5H. Writing (trang 67)
  • Unit 5I. Culture (trang 68)
  • Review Unit 5 (trang 69)
  • Unit 5. Grammar Builder (trang 116)
  • Unit 5. Grammar Reference (trang 117)
  • Unit 5. Vocabulary Builder (trang 126)
  • Unit 5. Extra Speaking Tasks (trang 129)

Unit 6: Money

  • Từ vựng Unit 6
  • Unit 6A. Vocabulary (trang 70, 71)
  • Unit 6B. Grammar (trang 72)
  • Unit 6C. Listening (trang 73)
  • Unit 6D. Grammar (trang 74)
  • Unit 6E. Word Skills (trang 75)
  • Unit 6F. Reading (trang 76, 77)
  • Unit 6G. Speaking (trang 78)
  • Unit 6H. Writing (trang 79)
  • Unit 6I. Culture (trang 80)
  • Review Unit 6 (trang 81)
  • Unit 6. Grammar Builder (trang 118)
  • Unit 6. Grammar Reference (trang 119)
  • Unit 6. Vocabulary Builder (trang 127)
  • Unit 6. Extra Speaking Tasks (trang 129)

Unit 7: Tourism

  • Từ vựng Unit 7
  • Unit 7A. Vocabulary (trang 82, 83)
  • Unit 7B. Grammar (trang 84)
  • Unit 7C. Listening (trang 85)
  • Unit 7D. Grammar (trang 86)
  • Unit 7E. Word Skills (trang 87)
  • Unit 7F. Reading (trang 88, 89)
  • Unit 7G. Speaking (trang 90)
  • Unit 7H. Writing (trang 91)
  • Unit 7I. Culture (trang 92)
  • Review Unit 7 (trang 93)
  • Unit 7. Grammar Builder (trang 120)
  • Unit 7. Grammar Reference (trang 121)
  • Unit 7. Vocabulary Builder (trang 127)

Unit 8: Science

  • Từ vựng Unit 8
  • Unit 8A. Vocabulary (trang 94, 95)
  • Unit 8B. Grammar (trang 96)
  • Unit 8C. Listening (trang 97)
  • Unit 8D. Grammar (trang 98)
  • Unit 8E. Word Skills (trang 99)
  • Unit 8F. Reading (trang 100, 101)
  • Unit 8G. Speaking (trang 102)
  • Unit 8H. Writing (trang 103)
  • Unit 8I. Culture (trang 104)
  • Review Unit 8 (trang 105)
  • Unit 8. Grammar Builder (trang 122)
  • Unit 8. Grammar Reference (trang 123)
  • Unit 8. Vocabulary Builder (trang 128)

Soạn Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

Unit 1: People

  • Từ vựng Unit 1
  • Unit 1A: Meet people (trang 4, 5)
  • Unit 1B: Ask for personal information (trang 6, 7)
  • Unit 1C: Describe people and Occupations (trang 8, 9)
  • Unit 1D: Compare people’s jobs (trang 10)
  • Unit 1E: Write a personal description (trang 12, 13)
  • Grammar Reference (trang 146, 147)

Unit 2: A Day in the Life

  • Từ vựng Unit 2
  • Unit 2A: Talk about a Typical Day (trang 16, 17)
  • Unit 2B: Talk about Free Time (trang 18, 19)
  • Unit 2C: Describe a Special Day (trang 20, 21)
  • Unit 2D: Talk about Hobbies and Interests (trang 22)
  • Unit 2E: Plan a Party (trang 24, 25)
  • Grammar Reference (trang 147, 148)

Unit 3: Going Places

  • Từ vựng Unit 3
  • Unit 3A: Talk about your possessions (trang 28, 29)
  • Unit 3B: Ask for and give travel information (trang 30, 31)
  • Unit 3C: Ask for and give advice (trang 32, 33)
  • Unit 3D: Plan a vaction (trang 34, 35)
  • Unit 3E: Describe a place (trang 36, 37)
  • Grammar Reference (trang 148, 149)

Unit 4: Food

  • Từ vựng Unit 4
  • Unit 4A: Describe a recipe (trang 40, 41)
  • Unit 4B: Order a meal (trang 42, 43)
  • Unit 4C: Talk about diets (trang 44, 45)
  • Unit 4D: Plan a farm or a garden (trang 46)
  • Unit 4E: Follow and give instructions (trang 48, 49)
  • Grammar Reference (trang 150)

Unit 5: Sports

  • Từ vựng Unit 5
  • Unit 5A: Describe activities happening now (trang 52, 53)
  • Unit 5B: Compare everyday and present- time activities (trang 54, 55)
  • Unit 5C: Talk about your favorite sports (trang 56)
  • Unit 5D: Compare sports and activities (trang 58)
  • Unit 5E: Write and complete a questionnaire (trang 60, 61)
  • Grammar Reference (trang 151, 152)

Unit 6: Destinations

  • Từ vựng Unit 6
  • Unit 6A: Describe past vacations (trang 64, 65)
  • Unit 6B: Ask about trip (trang 66, 67)
  • Unit 6C: Talk about your weekend (trang 68, 69)
  • Unit 6D: Describe a national park (trang 70)
  • Unit 6E: Find and share information online (trang 71, 72, 73)
  • Grammar Reference (trang 153, 154)

Unit 7: Communication

  • Từ vựng Unit 7
  • Unit 7A: Talk about personal communication (trang 76, 77)
  • Unit 7B: Exchange contact information (trang 77, 78, 79)
  • Unit 7C: Describe characteristics and qualities (trang 80, 81)
  • Unit 7D: Compare types of communication (trang 82)
  • Unit 7E: Compare formal and informal communication (trang 84, 85)
  • Grammar Reference (trang 154, 155)

Unit 8: Making plans

  • Từ vựng Unit 8
  • Unit 8A: Talk about your plans (trang 88, 89)
  • Unit 8B: Plan a project (trang 90, 91)
  • Unit 8C: Make predictions (trang 92, 93)
  • Unit 8D: Solve a probem (trang 94)
  • Unit 8E: Describe future trends (trang 95, 96)
  • Grammar Reference (trang 155, 156)

Unit 9: Types of clothing

  • Từ vựng Unit 9
  • Unit 9A: Compare clothes (trang 100, 101)
  • Unit 9B: Buy clothes (trang 102, 103)
  • Unit 9C: Decide what to wear (trang 104, 105)
  • Unit 9D: Discuss fashion (trang 106)
  • Unit 9E: Describe clothes (trang 108, 109, 110 )
  • Grammar Reference (trang 157)

Unit 10: Lifestyles

  • Từ vựng Unit 10
  • Unit 10A: Discuss healthy and unhealthy habits (trang 112, 113)
  • Unit 10B: Give advice on healthy habits (trang 114, 115)
  • Unit 10C: Talk about lifestyle (trang 116, 117)
  • Unit 10D: Discuss the importance of sleep (trang 118, 119)
  • Unit 10E: Explain heathy activities (trang 120, 121)
  • Grammar Reference (trang 158)

Unit 11: Achievements

  • Từ vựng Unit 11
  • Unit 11A: Talk about responsibilities (trang 124, 125)
  • Unit 11B: Interview for a job (trang 126, 127)
  • Unit 11C: Describe past actions (trang 128, 129)
  • Unit 11D: Women’s achievements (trang 130)
  • Unit 11E: Write a resume (trang 132, 133)
  • Grammar Reference (trang 159, 160)

Unit 12: Decisions

  • Từ vựng Unit 12
  • Unit 12A: Give advice about money (trang 136, 137)
  • Unit 12B: Choose what to use (trang 138, 139)
  • Unit 12C: Make decisions about money (trang 140, 141)
  • Unit 12D: Plan how to raise money (trang 142)
  • Unit 12E: Compare and contrast options (trang 143, 144)
  • Grammar Reference (trang 160, 161)

Soạn Tiếng Anh 10 Smart World

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức các môn học hay khác:

  • Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) - KNTT
  • Giải sbt Ngữ văn lớp 10 - KNTT
  • Tác giả Tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Giải sgk Toán lớp 10 - KNTT
  • Giải Chuyên đề Toán 10 - KNTT
  • Giải sbt Toán lớp 10 - KNTT
  • Lý thuyết Toán 10 hay, chi tiết
  • Bài tập trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án)
  • Giải sgk Vật lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Vật lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Hóa học lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Sinh học lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Lịch sử lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Lịch sử lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Địa lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Địa lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Tin học lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 10 - KNTT

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 10 Cánh diều các môn học hay khác:

  • Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
  • Giải sbt Ngữ văn lớp 10 - Cánh diều
  • Tác giả Tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Giải sgk Toán lớp 10 - Cánh diều
  • Giải Chuyên đề Toán 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Toán lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Vật lí lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Vật lí lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Hóa học lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Sinh học lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch sử lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Lịch sử lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa lí lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Địa lí lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - Cánh diều

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 10 Chân trời sáng tạo các môn học hay khác:

  • Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sbt Ngữ văn lớp 10 - CTST
  • Tác giả Tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Giải sgk Toán lớp 10 - CTST
  • Giải Chuyên đề Toán 10 - CTST
  • Giải sbt Toán lớp 10 - CTST
  • Lý thuyết Toán 10 hay, chi tiết
  • 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án)
  • Giải sgk Vật lí lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Vật lí lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Hóa học lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Hóa học lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Sinh học lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Sinh học lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Lịch sử lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Lịch sử lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Địa lí lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Địa lí lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
  • Giải sbt Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Tin học lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ lớp 10 - CTST

Cách xem online sách lớp 10 mới:

  • Xem online bộ sách lớp 10 Kết nối tri thức
  • Xem online bộ sách lớp 10 Cánh diều
  • Xem online bộ sách lớp 10 Chân trời sáng tạo

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Anh 10 review 4 trang 58 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Anh 10 review 4 trang 58 năm 2024

Anh 10 review 4 trang 58 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.