danh từ câu hỏi hỏi và đáp đặt ra nhiều câu hỏi Câu hỏi số 3 thật bí hiểm tôi muốn đặt một câu hỏi với diễn giả, tôi muốn hỏi diễn giả một câu trả lời một câu hỏi vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến một vấn đề tế nhị vấn đề công ăn việc làm thì thế nào? chúng ta cần suy tính vấn đề đỗ xe ở đâu vấn đề chọn một đại biểu đã được nêu ra vấn đề là... Vấn đề không phải là chúng ta đủ khả năng đi nghỉ hay không, mà chỉ là lúc này tôi bận rộn quá cô ta rất có tài, nên thành công của cô ta chi còn là vấn đề thời gian thôi vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó không thể bàn đến; không thể được trốn học để đi xem bóng đá là điều không thể được một chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua người đang được nói đến việc đang được bàn đến đưa điều gì ra bàn bạc như một vấn đề quan trọng được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc sự nghi ngờ sự thành thật của cô ta là điều ai cũng biết (không nghi ngờ gì nữa) anh ta có thích hợp với chức vụ này hay không, điều đó còn đáng xét lại nghi ngờ điều gì (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai bị tra tấn để bắt cung khai xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói) có/không có khả năng ngoại động từ hỏi ai một hoặc nhiều câu hỏi; chất vấn cô ta bị gặng hỏi về mối quan hệ bạn bè của cô ta với người chết tôi bị cảnh sát hỏi cung suốt sáu tiếng đồng hồ tôi muốn chất vấn ngài về quan điểnm của ngài đối với vấn đề nhà ở nghi ngờ; đặt thành vấn đề nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai Đố các bạn, từ QUESTION phát âm như thế nào? ————————oOo——————— Hello everyone and welcome to Phát âm hay. I’m Diễm. Here I will read for you three examples that we use almost everyday. Try to read after me. Hope you enjoy the clip how to pronounce QUESTION. Thẻ:luyện question, Phát âm
hay, PRONUNCIATION, question Bản dịchThe central question then becomes: how might… affect…? expand_more Từ đó, câu hỏi được đặt ra là: làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? The question, whether…has been preoccupying the experts for some time. Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. To answer this question, we begin by taking a closer look at… Để giải đáp câu hỏi này, ta có thể xem xét... The question, whether…has been preoccupying the experts for some time. expand_more Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. The central question then becomes: how might… affect…? Từ đó, câu hỏi được đặt ra là: làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? To answer this question, we begin by taking a closer look at… Để giải đáp câu hỏi này, ta có thể xem xét... questioning (từ khác: query) Ví dụ về cách dùngOver a decade ago, … and… started a debate centering on this question: whether… Hơn một thập kỉ trước, ... và ... đã bắt đầu tranh luận về vấn đề: liệu... Against this background, the central question that motivates this paper is: ... Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là:... The question, whether…has been preoccupying the experts for some time. Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. The central question then becomes: how might… affect…? Từ đó, câu hỏi được đặt ra là: làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? To answer this question, we begin by taking a closer look at… Để giải đáp câu hỏi này, ta có thể xem xét... to be out of the question to be out of the question When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say. Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm. Ví dụ về đơn ngữGrammatical structures, such as the lack of inversion in indirect questions, have the flavor of contact with an immigrant language. They discuss the question of what women want but are unable to find any definite answers. Our own reactions are questioned, because, after all, what is it in us that makes us seek out the stories of another's grief? What will most strongly influence that decision is the question of which construction most conduces to the fulfillment of the legislative purpose. The second round was a test of knowledge, with a family member answering the questions and the legends being the brawn. We can take this idea of questioning and the metaphor of slavery, and turn it inward. Four men were arrested nearby and taken in for questioning. But there is no questioning its importance to the committee as the members debate the top four teams in the country, starting this week. All this questioning caused me to question my own identity. A mounting number of analysts are questioning the wisdom of investing in the commodity. In recent years, the market for this option has swelled but the openness or longevity of the companies operating in it can be questionable. France 24 also reported on the questionable authenticity of the leaflets. Later assessment of usurpation events demonstrated that some are questionable or even fictitious. A story is told in the style of a video-diary, though it is of questionable literal autobiographical legitimacy. Game 5 also ended in controversy after a questionable out-of-bounds call with 11 seconds remaining.
Hơn
|