Video cassette recorder là gì

vcr (video-cassette recorder) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vcr (video-cassette recorder) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vcr (video-cassette recorder).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • vcr (video-cassette recorder)

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    máy ghi hình video

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này viết về một định dạng video. Đối với các định nghĩa khác, xem VHS.

VHS (công nghệ)

Video cassette recorder là gì
Video cassette recorder là gì

Một cuộn băng VHS
 
DạngPhương tiện thu hình
Định dạngĐiều chế tần số trên băng từ
Phát triển bởiJVC (Victor Company of Japan)
Công dụngVideo gia đình, phim gia đình, giáo dục, phim truyện

VHS[1] (viết tắt tiếng Anh của: Video Home System)[2][3] là một chuẩn tiêu dùng của công nghệ video analog trên băng cassette. Chuẩn này được Victor Company of Japan (JVC) phát triển vào những năm 1970. Tuy nhiên từ năm 1997 nó trở nên lỗi thời, do sự xuất hiện của đĩa VCD, DVD.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Vào những năm 1950, khi kỷ nguyên công nghệ thu hình video trên băng từ mở ra đã đóng góp lớn cho ngành công nghiệp truyền hình, thông qua xuất hiện các máy ghi hình video (VTR) thương mại hóa đầu tiên. Vào thời gian đó, những thiết bị này chỉ được sử dụng trong những môi trường chuyên nghiệp tân tiến như phòng thu phim truyền hình, và trong ngành y tế như máy xét nghiệm huỳnh quang (fluoroscopy). Đến những năm 1970, băng video được sử dụng trong các hộ gia đình, mở ra ngành công nghiệp video gia đình và chi phối kinh tế của những doanh nghiệp truyền hình hay phim ảnh.

Trong những năm 1980 và 1990, thời kỳ đỉnh cao của băng VHS, ngành công nghiệp video gia đình bước vào những cuộc cạnh tranh về định dạng video. Hai định dạng, VHS và Betamax, được đón nhận bởi phần đông dư luận. VHS cuối cùng chiến thắng cuộc chiến này, và trở thành định dạng chi phối kỷ nguyên video gia đình trong suốt một thời gian rất dài.[4]

Những năm sau đó, định dạng đĩa quang được cải tiến và cung cấp chất lượng hình ảnh tốt hơn băng video. Định dạng sớm nhất của hình thức này, LaserDisc, đã không được chấp nhận rộng rãi. Tuy nhiên, sự ra đời của định dạng đĩa DVD ở thị trường Hoa Kỳ vào năm 1997 đã làm suy giảm thị phần của băng VHS.[5][6] Đến năm 2008, DVD đã được đón nhận rộng rãi và được các nhà phân phối thay thế cho VHS.[7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Boucher, Geoff (ngày 22 tháng 12 năm 2008). “VHS era is winding down”. Articles.latimes.com. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ IEEE History Center: Development of VHS, cites the original name as "Video Home System", from an article by Yuma Shiraishi, one of its inventors. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ “Popular Science”. google.com.
  4. ^ “Lessons Learned from the VHS – Betamax War”. Besser.tsoa.nyu.edu. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
  5. ^ "Parting Words For VHS Tapes, Soon to Be Gone With the Rewind", Washington Post, ngày 28 tháng 8 năm 2005.
  6. ^ “It's unreel: DVD rentals overtake videocassettes”. The Washington Times. Washington, D.C. ngày 20 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ [“VHS era is winding down]”. Latimes.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Video cassette recorder là gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về VHS (công nghệ).
  • HowStuffWorks: How VCRs work
  • The 'Total Rewind' VCR museum covering the history of VHS and other vintage formats
  • VHSCollector.com: Analog Video Cassette Archive A growing archive of commercially released video cassettes from their dawn to the present, and a guide to collecting.

VCR là viết tắt của từ gì?

VCR theo nghĩa chúng ta hay dùng nhất chỉ cái video ngắn được chiếu trên màn hình lớn giữa cái concert đó nha. Nó thường dùng để làm giới thiệu chuyển sang bài mới, phần mới hay đơn giản hơn thứ để kéo dài thời gian cho các nghệ sĩ thay đồ thôi :3.

Công nghệ VCR là gì?

(News.oto-hui.com) – VCR Conrod – Một trong những công nghệ biến thiên tỷ số nén được thiết kế với cơ cấu xoay đặc biệt ở đầu nhỏ thanh truyền nơi lắp chốt piston.