Assigned to là gì

Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi) ngoại động từ 1. phân (việc...), phân công 2. ấn định, định 3. chia phần (cái gì, cho ai) 4. cho là, quy cho

5. (pháp lý) nhượng lại

   

Tiếng Anh Assigned
Tiếng Việt Đã Chuyển Nhượng, Đã Sang Tên
Chủ đề Kinh tế
  • Assigned là Đã Chuyển Nhượng, Đã Sang Tên.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Assigned

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assigned là gì? (hay Đã Chuyển Nhượng, Đã Sang Tên nghĩa là gì?) Định nghĩa Assigned là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assigned / Đã Chuyển Nhượng, Đã Sang Tên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ assigned trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ assigned tiếng Anh nghĩa là gì.

assign /ə'sain/* danh từ- (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)* ngoại động từ- phân (việc...), phân công=to be assigned to do something+ được giao việc gì- ấn định, định=to assign the day for a journey+ ấn định ngày cho cuộc hành trình=to assign a limit+ định giới hạn- chia phần (cái gì, cho ai)- cho là, quy cho=to assign reason to (for) something+ cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì- (pháp lý) nhượng lại=to assign one's property to somebody+ nhượng lại tài sản cho ai

assign
- (Tech) gán, định; chia phần


  • Normative costs of production tiếng Anh là gì?
  • scattering tiếng Anh là gì?
  • madonnas tiếng Anh là gì?
  • aggregately tiếng Anh là gì?
  • adsorbable tiếng Anh là gì?
  • autodump tiếng Anh là gì?
  • vigilantly tiếng Anh là gì?
  • paris doll tiếng Anh là gì?
  • nit-picking tiếng Anh là gì?
  • demonologic tiếng Anh là gì?
  • turret-lathe tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của assigned trong tiếng Anh

assigned có nghĩa là: assign /ə'sain/* danh từ- (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)* ngoại động từ- phân (việc...), phân công=to be assigned to do something+ được giao việc gì- ấn định, định=to assign the day for a journey+ ấn định ngày cho cuộc hành trình=to assign a limit+ định giới hạn- chia phần (cái gì, cho ai)- cho là, quy cho=to assign reason to (for) something+ cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì- (pháp lý) nhượng lại=to assign one's property to somebody+ nhượng lại tài sản cho aiassign- (Tech) gán, định; chia phần

Đây là cách dùng assigned tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ assigned tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

assign /ə'sain/* danh từ- (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản tiếng Anh là gì? quyền lợi)* ngoại động từ- phân (việc...) tiếng Anh là gì? phân công=to be assigned to do something+ được giao việc gì- ấn định tiếng Anh là gì? định=to assign the day for a journey+ ấn định ngày cho cuộc hành trình=to assign a limit+ định giới hạn- chia phần (cái gì tiếng Anh là gì? cho ai)- cho là tiếng Anh là gì? quy cho=to assign reason to (for) something+ cho cái gì là có lý do tiếng Anh là gì? đưa ra lý do để giải thích cái gì- (pháp lý) nhượng lại=to assign one's property to somebody+ nhượng lại tài sản cho aiassign- (Tech) gán tiếng Anh là gì? định tiếng Anh là gì?

chia phần

Tiếng AnhSửa đổi

assign

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈsɑɪn/

Hoa Kỳ[ə.ˈsɑɪn]

Danh từSửa đổi

assign /ə.ˈsɑɪn/

  1. (Pháp lý) Người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi).

Ngoại động từSửa đổi

assign ngoại động từ /ə.ˈsɑɪn/

  1. Phân (việc... ), phân công. to be assigned to do something — được giao việc gì
  2. Ấn định, định. to assign the day for a journey — ấn định ngày cho cuộc hành trình to assign a limit — định giới hạn
  3. Chia phần (cái gì, cho ai).
  4. Cho là, quy cho. to assign reason to (for) something — cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì
  5. (Pháp lý) Nhượng lại. to assign one's property to somebody — nhượng lại tài sản cho ai

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to assign
Phân từ hiện tại assigning
Phân từ quá khứ assigned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại assign assign hoặc assignest¹ assigns hoặc assigneth¹ assign assign assign
Quá khứ assigned assigned hoặc assignedst¹ assigned assigned assigned assigned
Tương lai will/shall²assign will/shallassign hoặc wilt/shalt¹assign will/shallassign will/shallassign will/shallassign will/shallassign
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại assign assign hoặc assignest¹ assign assign assign assign
Quá khứ assigned assigned assigned assigned assigned assigned
Tương lai weretoassign hoặc shouldassign weretoassign hoặc shouldassign weretoassign hoặc shouldassign weretoassign hoặc shouldassign weretoassign hoặc shouldassign weretoassign hoặc shouldassign
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại assign let’s assign assign

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)