Cụm từ/thành ngữ
at someone's feet ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
to be (stand) on one's feet đứng thẳng
to carry someone off his feet làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
to fall on (upon) one's feet (xem) fall
to find (know) the length of someone's feet biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
to have the ball at one's feet (xem) ball
to have feet of clay chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
to have one food in the grave gần đất xa trời
to have (put, set) one's foot on the neck of somebody đè đầu cưỡi cổ ai
to keep one's feet (xem) feet
to measure anothers foot by one's own last suy bụng ta ra bụng người
to put one's foot down (xem) put
to put one's foot in it (xem) put
to put (set) someone back on his feet phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
with foat at foot đã đẻ (ngựa cái)
[with one's] feet foremost bị khiêng đi để chôn
to foot it (thông tục) nhảy, nhảy múa
to foot up lên tới, tới mức, tổng cộng tới feet away when several hundred feet away feet away from the wall just a few feet away only a few feet away on a few feet away on the dance floor
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 12:46:07)
FOOT là danh từ số nhiều dùng để chỉ một bộ phận trên cơ thể đó là bàn chân (người, thú...) bước chân, cách đi. Dưới đây là cách dùng của thành ngữ với Foot.
Foot the bill (for sth): Be responsible for paying the cost of sth. (Chịu trách nhiệm thanh toán chi phí của thứ gì đó).
EX: The local council will have to foot the bill for damage done to the roads in last years’s floods. (Hội đồng địa phương sẽ phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại về đường xá trong những trận lũ năm ngoái). Get/ have a/ your foot in the door: Start/ have stated to be accepted in an organization, a group, a profession, ect. That could bring you success. (Bắt đầu được chấp nhận trong 1 tổ chức, 1 nhóm, 1 nghề nghiệp, v.v. Có thể mang lại cho bạn sự thành công). EX: It’s difficult to get your foot in the door as a young actor without any experience. (Thật khó để bước vào nghiệp diễn xuất khi vẫn còn là 1 diễn viên trẻ mà chưa có kinh nghiệm nào). On foot: Walking, in contrast to other ways of travelling. (Đi bộ, trái ngược với các cách vận chuyển khác). EX: It’ll take you half an hour on foot or five minutes in the car. (Bạn sẽ đi bộ nửa giờ đồng hồ hoặc 5 phút xe hơi). Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with foot được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news |