Cây xạ đen tiếng Trung là gì

Thưa bác sĩ, xin bác sĩ cho biết thêm một số tên gọi khác của cây xạ đen trong dân gian để tôi dễ phân biệt và tìm mua. Xin cảm ơn bác sĩ.

Trả lời

Cây xạ đen tiếng Trung là gì
Bạn thân mến!

Cây xạ đen có nhiều tên gọi khác nhau như đồng triều, bách giải, bạch vạn hoa, cây dây gối, quả nâu, cây ung thư hoặc duồng khụ (tiếng Mường). Người Mường thường gọi các cây họ xạ là "cồn duồng", với cây xạ đen, họ yêu mến gọi là "duồng khụ" bởi "khụ" có nghĩa là người cao tuổi, có vị thế trong làng. Tên "duồng khụ" thể hiện tầm quan trọng và sự đánh giá cao của người Mường đối với cây xạ đen trong tác dụng điều trị bệnh.

Cây xạ đen còn có danh pháp khoa học là Celastrus hindsiithuộc họ Celastraceae.

Dưới đây là một số mô tả thêm giúp bạn dễ nhận biết cây xạ đen khi gặp ở bên ngoài:

  • Cây xạ đen Hòa Bình là loại cây dây nhỏ thuộc dạng thân dây, nhỏ, thường mọc quấn quanh các cây gỗ lớn, thân xạ đen lớn nhất chỉ bằng ngón  chân cái, khi chặt thân xạ đen thì khoảng 5 phút sau thân xạ đen chuyển màu đen đặc trưng
  • Cây thường mọc theo khóm, bụi tập trung.
  • Có hoa và quả, thường thì hoa mọc đợt đầu, đợt sau hoa quả mọc đan xen nhau.
  • Lá cây xạ đen Hòa Bình có hình đen tím, búp lá cũng vậy, khi vò lá xạ đen thì thường ra nhựa có màu đen.
  • Thân xạ đen khi chặt ra có một ít nhựa đen nâu .Nếu thu hái về mùa xuân hoặc mùa mưa thì phần màu tím trên ngọn sẽ nhạt hơn. Khi được thu hái về cuối thu đến hết đông thì phần ngọn tím đậm hơn do thời điểm này khu vực tỉnh Hòa Bình đang là mùa khô lên hoạt chất trong cây xạ đen tập trung cao nhất trong năm. Thường thường vào thời điểm này nhà thuốc Đông Y Phú Vân sẽ cho thu hái Xạ đen về để bào chế thành thuốc điều trị cho bệnh nhân.

Xem thêm: Cách nhận biết cây xạ đen - Hướng dẫn chi tiết bằng hình ảnh

Hy vọng những thông tin trên đã giải đáp được thắc mắc của bạn!

Xin chúc bạn và gia đình nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống!

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y *** 茄子 qié zi Già tử 降香 jiàng xiāng Giáng hương 芥白 jiè bái Giới bạch 苛叶 kē yè Hà diệp 何首乌 hé shǒu wū Hà thủ ô 夏枯草 xià kū cǎo Hạ khô thảo 鹤虱 hè shī Hạc sắt 孩儿参 hái ér cān Hài nhi sâm 颏儿茶 hái ér chá Hài nhi trà 海蛤壳 hǎi gé ké Hải cáp xác 海狗肾 hǎi gǒu shèn Hải cẩu thận 海桐皮 hǎi tóng pí Hải đồng bì 海金砂 hǎi jīn shā Hải kim sa 海龙 hǎi lóng Hải long 海马 hǎi mǎ Hải mã 海螵蛸 hǎi piāo shāo Hải phiêu tiêu 海风藤 hǎi fēng téng Hải phong đằng 海藻 hǎi zǎo Hải tảo 寒水石 hán shuǐ shí Hàn thủy thạch 旱莲草 hàn lián cǎo Hạn liên thảo 杏仁 xìng rén Hạnh nhân 黑芝麻 hēi zhī má Hắc chi ma 黑豆 hēi dòu Hắc đậu 猴枣 hóu zǎo Hầu táo 厚朴 hòu pǔ Hậu phác 花蕊石 huā ruǐ shí Hoa nhị thạch 火麻仁 huǒ má rén Hỏa ma nhân 淮山 huái shān Hoài sơn 黄伯 huáng bó Hoàng bá 黄芩 huáng qín Hoàng cầm 黄药子 huáng yào zi Hoàng dược tử 黄芪 huáng qí Hoàng kì 黄莲 huáng lián Hoàng liên 黄精 huáng jīng Hoàng tinh 活石 huó shí Hoạt thạch 藿香 huò xiāng Hoắc hương 槐角 huái jiǎo Hòe giác 槐花 huái huā Hòe hoa 胡桃 hú táo Hồ đào 胡黄莲 hú huáng lián Hồ hoàng liên 胡芦巴 hú lú bā Hồ lô ba 胡椒 hú jiāo Hồ tiêu 虎骨 hǔ gú Hổ cốt 琥珀 hǔ pò Hổ phách 虎杖 hǔ zhàng Hổ trượng 红花 hóng huā Hồng hoa 合欢 hé huān Hợp hoan 熊胆 xióng dǎn Hùng đảm 雄黄 xióng huáng Hùng hoàng 玄明粉 xuán míng fěn Huyền minh phấn 玄参 xuán shēn Huyền sâm 血余炭 xiě yú tàn Huyết dư thán 血竭 xiě jié Huyết kiệt 香椽 xiāng chuán Hương duyên 香加皮 xiāng jiā pí Hương gia bì 香薷 xiāng rú Hương nhu 香附 xiāng fù Hương phụ 豨莶草 xī liàn cǎo Hi thiêm thảo 益母草 yì mǔ cǎo Ích mẫu thảo 益智仁 yì zhì rén Ích trí nhân 鸡血藤 jī xiě téng Kê huyết đằng 鸡内金 jī nèi jīn Kê nội kim 鸡冠花 jī guàn huā Kê quan hoa 诃子 hē zi Kha tử 芡实 qiàn shí Khiếm thực 牵牛 qiān niú Khiên ngưu 轻粉 qīng fěn Khinh phấn 宽筋藤 kuān jīn téng Khoan cân đằng 款冬花 kuǎn dōng huā Khoản đông hoa 苦楝根皮 kǔ liàn gēn pí Khổ luyện căn bì 苦楝子 kǔ liàn zi Khổ luyện tử 苦参 kǔ cān Khổ sâm 姜黄 jiāng huáng Khương hoàng 姜活 jiāng huó Khương hoạt 金樱子 jīn yīng zi Kim anh tử 金礞石 jīn méng shí Kim mông thạch 金银花 jīn yín huā Kim ngân hoa 金茀草 jīn fú cǎo Kim phất thảo 金钱草 jīn qián cǎo Kim tiền thảo 荆芥 jīng jiè Kinh giới 萝菔子 luó fú zi La bặc tử 罗汉果 luó hàn guǒ La hán quả 络石藤 luò shí téng Lạc thạch đằng 莱菔子 lái fú zi Lai bặc tử 老鹳草 lǎo guàn cǎo Lão quán thảo 漏芦 lòu lú Lậu lô 凌霄花 líng xiāo huā Lăng tiêu hoa 荔枝 lì zhī Lệ chi 荔枝核 lì zhī hé Lệ chi hạch 莲花 lián huā Liên hoa 莲翘 lián qiào Liên kiều 莲肉 lián ròu Liên nhục 莲房 lián fáng Liên phòng 莲须 lián xū Liên tu 莲子 lián zi Liên tử 莲子心 lián zi xīn Liên tử tâm 羚羊角 líng yáng jiǎo Linh dương giác 龙骨 lóng gú Long cốt 龙胆草 lóng dǎn cǎo Long đởm thảo 龙瑙 lóng nǎo Long não 龙眼 lóng yǎn Long nhãn 龙齿 lóng chǐ Long xỉ 炉甘石 lú gān shí Lô cam thạch 芦根 lú gēn Lô căn 芦荟 lú huì Lô hội 路路通 lù lù tōng Lộ lộ thông 鹿角 lù jiǎo Lộc giác 鹿角胶 lù jiǎo jiāo Lộc giác giao 鹿角霜 lù jiǎo shuāng Lộc giác sương 鹿衔草 lù xián cǎo Lộc hàm thảo 鹿茸 lù róng Lộc nhung 雷丸 léi wán Lôi hoàn 绿豆 lǜ dòu Lục đậu 硫黄 liú huáng Lưu hoàng 刘寄奴 liú jì nú Lưu kí nô 麻黄 má huáng Ma hoàng 麻黄根 má huáng gēn Ma hoàng căn 麻仁 má rén Ma nhân 麻子仁 má zi rén Ma tử nhân 马宝 mǎ bǎo Mã bảo 马勃 mǎ bó Mã bột 马兜铃 mǎ dōu líng Mã đâu linh 马鲜草 mǎ xiān cǎo Mã tiên thảo 马钱 mǎ qián Mã tiền 马钱子 mǎ qián zi Mã tiền tử 马齿苋 mǎ chǐ xiàn Mã xỉ hiện 麦门 mài mén Mạch môn 麦芽 mài yá Mạch nha 玫瑰花 méi guī huā Mân côi hoa 蔓荆子 màn jīng zi Mạn kinh tử 芒硝 máng xiāo Mang tiêu 虻虫 méng chóng Manh trùng 密陀僧 mì tuó sēng Mật đà tăng 密蒙花 mì méng huā Mật mông hoa 牡丁香 mǔ dīng xiāng Mẫu đinh hương 牡丹皮 mǔ dān pí Mẫu đan bì 牡蛎 mǔ lì Mẫu lệ 鳖甲 biē jiǎ Miết giáp 木蝴蝶 mù hú dié Mộc hồ điệp 木香 mù xiāng Mộc hương 木虌子 mù biē zi Mộc miết tử 木瓜 mù guā Mộc qua 木贼 mù zéi Mộc tặc 木通 mù tōng Mộc thông 蒙石 méng shí Mông thạch 没药 méi yào Một dược 南瓜子 nán guā zi Nam qua tử 南纱参 nán shā cān Nam sa sâm 南星 nán xīng Nam tinh 鹅不食草 é bù shí cǎo Nga bất thực thảo 鹅脘石 é guǎn shí Nga quản thạch 莪术 é zhú Nga truật 艾叶 ài yè Ngải diệp 银杏 yín xìng Ngân hạnh 银柴胡 yín chái hú Ngân sài hồ 藕薛 ǒu xuē Ngẫu tiết 瓦楞子 wǎ léng zi Ngõa lăng tử 玉米须 yù mǐ xū Ngọc mễ tu 玉竹 yù zhú Ngọc trúc 蜈蚣 wú gōng Ngô công 吴茱萸 wú zhū yú Ngô thù du 五倍子 wǔ bèi zi Ngũ bội tử 五加皮 wǔ jiā pí Ngũ gia bì 五灵脂 wǔ líng zhī Ngũ linh chi 五味子 wǔ wèi zi Ngũ vị tử 芫花 yuán huā Nguyên hoa 月季花 yuè jì huā Nguyệt quý hoa 鱼腥草 yú xīng cǎo Ngư tinh thảo 牛蒡子 niú pàng zi Ngưu bàng tử 牛黄 niú huáng Ngưu hoàng 牛膝 niú xī Ngưu tất 鸦胆子 yā dǎn zi Nha đảm tử 忍冬藤 rěn dōng téng Nhẫn đông đằng 人参 rén shēn Nhân sâm 茵陈 yīn chén Nhân trần 人中白 rén zhōng bái Nhân trung bạch 儿茶 ér chá Nhi trà 糯稻根 nuò dào gēn Nhu đạo căn 乳香 rǔ xiāng Nhũ hương 肉豆蔻 ròu dòu kòu Nhục đậu khấu 肉桂 ròu guì Nhục quế 肉苁蓉 ròu cōng róng Nhục thung dung 蕤仁 ruí rén Nhuy nhân 女贞子 nǚ zhēn zi Nữ trinh tử 乌药 wū yào Ô dược 乌头 wū tóu Ô đầu 乌梅 wū méi Ô mai 乌贼骨 wū zéi gú Ô tặc cốt 乌梢蛇 wū shāo shé Ô tiêu xà 破固脂 pò gù zhī Phá cố chi 朴硝 pǔ xiāo Phác tiêu 番泻叶 fān xiè yè Phiên tả diệp 佛手 fó shǒu Phật Thủ 菲白 fēi bái Phỉ bạch 榧子 fěi zi Phỉ tử 翻红花 fān hóng huā Phiên hồng hoa 片姜黄 piàn jiāng huáng Phiến khương hoàng 蜂蜜 fēng mì Phong mật 峰房 fēng fáng Phong phòng 防己 fáng jǐ Phòng kỷ 防风 fáng fēng Phòng phong 浮萍 fú píng Phù bình 浮海石 fú hǎi shí Phù hải thạch 浮小麦 fú xiǎo mài Phù tiểu mạch 附子 fù zi Phụ tử 覆盆子 fù pén zi Phúc bồn tử 伏苓 fú líng Phục linh 伏龙干 fú lóng gān phục long can 伏神 fú shén Phục thần 凤凰衣 fèng huáng yī Phượng hoàng y 瓜蒌仁 guā lóu rén Qua lâu nhân 贯众 guàn zhòng Quán chúng 栝蒌 guā lóu Quát lâu 橘核 jú hé Quất hạch 桂 guì Quế 桂枝 guì zhī Quế chi 桂心 guì xīn Quế tâm 桂尖 guì jiān Quế tiêm 龟板 guī bǎn Quy bản 龟甲 guī jiǎ Quy giáp 葵子 kuí zi Quỳ tử 鬼箭羽 guǐ jiàn yǔ Quỷ tiến vũ 卷柏 juǎn bǎi Quyển bách 决明子 jué míng zi Quyết minh tử 砂仁 shā rén Sa nhân 纱参 shā cān Sa sâm 沙苑疾蔾 shā yuàn jí lí Sa uyển tật lê 沙苑子 shā yuàn zi Sa uyển tử 柴胡 chái hú Sài hồ 生地 shēng dì Sinh địa 生姜 shēng jiāng Sinh khương 山药 shān yào Sơn dược 山豆根 shān dòu gēn Sơn đậu căn 山茱萸 shān zhū yú Sơn thù du 山楂 shān zhā Sơn tra 山慈姑 shān cí gū Sơn từ cô 茺蔚子 chōng wèi zi Sung úy tử 使君子 shǐ jūn zi Sử quân tử 三棱 sān léng Tam lăng 三七 sān qī Tam thất 蚕砂 tiǎn shā Tàm sa 桑白皮 sāng bái pí Tang bạch bì 桑枝 sāng zhī Tang chi 桑叶 sāng yè Tang diệp 桑寄生 sāng jì shēng Tang kí sinh 桑螵蛸 sāng piāo shāo Tang phiêu tiêu 桑椹 sāng shèn Tang thầm 皂角 zào jiǎo Tạo giác 皂角剌 zào jiǎo lá Tạo giác thích 皂矾 zào fán Tạo phàn 辛夷 xīn yí Tân di 秦皮 qín pí Tần bì 秦艽 qín jiāo Tần giao 荜苃 bì yǒu Tất bát 荜澄茄 bì chéng qié Tất trừng già 西洋参 xī yáng shēn Tây dương sâm 西瓜 xī guā Tây qua 犀角 xī jiǎo Tê giác 细辛 xì xīn Tế tân 荠苨 jì nǐ Tề ni 荠菜 jì cài Tề thái 石膏 shí gāo Thạch cao 石斛 shí hú Thạch hộc 石榴 shí liú Thạch lựu 石决明 shí jué míng Thạch quyết minh 石韦 shí wéi Thạch vĩ 石菖蒲 shí chāng pú Thạch xương bồ 太子参 tài zi cān Thái tử sâm 青皮 qīng pí Thanh bì 青盐 qīng yán Thanh diêm 青黛 qīng dài Thanh đại 青蒿 qīng hāo Thanh hao 青葙子 qīng xiāng zi Thanh tương tử 草豆蔻 cǎo dòu kòu Thảo đậu khấu 草乌 cǎo wū Thảo ô 草果 cǎo guǒ Thảo quả 升麻 shēng má Thăng ma 伸筋草 shēn jīn cǎo Thân cân thảo 天花粉 tiān huā fěn Thiên hoa phấn 天麻 tiān má Thiên ma 天门 tiān mén Thiên môn 天南星 tiān nán xīng Thiên nam tinh 千年件 qiān nián jiàn Thiên niên kiện 天竹黄 tiān zhú huáng Thiên trúc hoàng 茜草根 qiàn cǎo gēn Thiến thảo căn 菟丝子 tù sī zi Thỏ ti tử 土鳖虫 tǔ biē chóng Thổ miết trùng 土牛膝 tǔ niú xī Thổ ngưu tất 土茯苓 tǔ fú líng Thổ phục linh 葱白 cōng bái Thông bạch 神曲 shén qū Thần Khúc 柿蒂 shì dì Thị đế 剌渭皮 lá wèi pí Thích vị bì 蟾蜍 chán chú Thiềm thử 蟾酥 chán sū Thiềm tô 通草 tōng cǎo Thông thảo 首乌藤 shǒu wū téng Thủ ô đằng 孰地 shú dì Thục địa 水蛭 shuǐ zhì Thủy điệt 蝉蜕 chán tuì Thiền thoái 食盐 shí yán Thực diêm 商陆 shāng lù Thương lục 苍耳子 cāng ěr zi Thương nhĩ tử 苍术 cāng zhú Thương truật 常山 cháng shān Thường sơn 仙鹤草 xiān hè cǎo Tiên hạc thảo 仙茅 xiān máo Tiên mao 前胡 qián hú Tiền hồ 小回香 xiǎo huí xiāng Tiểu hồi hương 小蓟 xiǎo jì Tiểu kế 锁阳 suǒ yáng Tỏa dương 酸枣仁 suān zǎo rén Toan táo nhân 旋覆花 xuán fù huā Toàn phúc hoa 全蝎 quán xiē Toàn yết 稣合香 sū hé xiāng Tô hợp hương 苏木 sū mù Tô mộc 棕榈炭 zōng lǘ tàn Tông lư thán 泽兰 zé lán Trạch lan 泽泻 zé xiè Trạch tả 泽漆 zé qī Trạch tất 侧柏叶 cè bǎi yè Trắc bách diệp 沉香 chén xiāng Trầm hương 珍珠 zhēn zhū Trân châu 陈皮 chén pí Trần bì 知母 zhī mǔ Tri mẫu 折贝母 zhé bèi mǔ Triết bối mẫu 竹叶 zhú yè Trúc diệp 竹苈 zhú lì Trúc lịch 竹茹 zhú rú Trúc nhự 猪苓 zhū líng Trư linh 猪牙皂角 zhū yá zào jiǎo Trư nha tạo giác 苎麻根 zhù má gēn Trữ ma căn 续断 xù duàn Tục đoạn 松香 sōng xiāng Tùng hương 松节 sōng jié Tùng tiết 磁石 cí shí Từ thạch 紫珠草 zǐ zhū cǎo Tử chu thảo 紫河车 zǐ hé chē Tử hà xa 紫花地丁 zǐ huā dì dīng Tử hoa địa đinh 紫石英 zǐ shí yīng Tử thạch anh 紫草 zǐ cǎo Tử thảo 紫苏 zǐ sū Tử tô 紫苏梗 zǐ sū gěng Tử tô ngạnh 紫苏子 zǐ sū zi Tử tô tử 紫菀 zǐ wǎn Tử uyển 自然铜 zì rán tóng Tự nhiên đồng 象皮 xiàng pí Tượng bì 丝瓜 sī guā Ti qua 枇杷叶 pí pa yè Tì bà diệp 萆解 bēi jiě Tì giải 蓖麻子 bì má zi Tỳ ma tử 郁金 yù jīn Uất kim 郁李仁 yù lǐ rén Úc lý nhân 威灵仙 wēi líng xiān Uy linh tiên 云母石 yún mǔ shí Vân mẫu thạch 蚊蛤 wén gé Văn cáp 远志 yuǎn zhì Viễn chí 芜荑 wú tí Vô d i 禹余粮 yǔ yú liáng Vũ dư lương 王不留行 wáng bù liú xíng Vương bất lưu hành 车前子 chē qián zi Xa tiền tử 蛇蜕 shé tuì Xà thoái 蛇床子 shé chuáng zi Xà sàng tử 蛇蜕 shé tuì Xà thoái 射杆 shè gān Xạ can 麝香 shè xiāng Xạ hương 赤石脂 chì shí zhī Xích thạch chi 赤芍 chì sháo Xích thược 赤小豆 chì xiǎo dòu Xích tiểu đậu 川贝母 chuān bèi mǔ Xuyên bối mẫu 川芎 chuān xiōng Xuyên khung 川楝子 chuān liàn zi Xuyên luyện tử 川牛膝 chuān niú xī Xuyên ngưu tất 川乌 chuān wū Xuyên ô 川山甲 chuān shān jiǎ Xuyên sơn giáp 穿心莲 chuān xīn lián Xuyên tâm liên 川椒 chuān jiāo Xuyên tiêu 菖蒲 chāng pú Xương bồ 薏苡仁 yì yǐ rén Ý dĩ nhân ***

thuốc đông y bằng tiếng trung

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Cây xạ đen tiếng Trung là gì

Xem thêm:  TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Cây xạ đen tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Cây xạ đen tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS