Bài 144 : viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

\(\eqalign{ & 916 = ................... \cr & 502 = ................... \cr & 760 = ................... \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Bài 144 : viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Phương pháp giải:

Phân tích số có ba chữ số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi hoàn thành bảng theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

Bài 144 : viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Bài 2

Nối (theo mẫu)

Bài 144 : viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Phương pháp giải:

Nối số với cách viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 144 : viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Bài 3

Viết (theo mẫu) :

\(\eqalign{ & 458 = 400 + 50 + 8 \cr & 391 = ................... \cr & 273 = ................... \cr} \)

\(\eqalign{ & 916 = ................... \cr & 502 = ................... \cr & 760 = ................... \cr} \)

Phương pháp giải:

Phân tích số đã cho thành tổng trăm, chục và đơn vị và viết theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & 458 = 400 + 50 + 8 \cr & 391 = 300 + 90 + 1 \cr & 273 = 200 + 70 + 3 \cr} \)

\(\eqalign{ & 916 = 900 + 10 + 6 \cr & 502 = 500 + 2 \cr & 760 = 700 + 60 \cr} \)

Bài 4

Viết (theo mẫu) :

Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị

Số 951 gồm trăm chục và đơn vị.

Số 728 gồm.

Số 207 gồm

Phương pháp giải:

Nhẩm số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị .

Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị.

Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.

Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.