Thì quá khứ đơn (The past simple) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh. Vì vậy, các bạn cần luyện thường xuyên để nắm chắc ngữ pháp thì này. Dưới đây, Babilala tổng hợp 50+ câu gồm bài tập thì quá khứ đơn tìm lỗi sai, wh question, trắc nghiệm online,… có lời giải giúp bạn học tốt hơn. Show
Nội dung chính 1. Lý thuyết về thì quá khứ đơn tiếng AnhĐể thực hiện tốt các dạng bài tập thì quá khứ đơn, bạn cần ghi nhớ về cấu trúc câu, cách dùng và dấu hiệu của thì này. Trong phần đầu tiên, chúng tôi sẽ giúp bạn tóm tắt phần ngữ pháp chi tiết. Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là gì?1.1. Định nghĩa thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc hay hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường đề cập đến thời điểm cụ thể nên bạn cần ghi nhớ dấu hiệu này để chia động từ sao cho đúng. 1.2. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơnTrong một số dạng bài tập quá khứ đơn tổng hợp, bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết của thì để thực hiện chia động từ đúng. Dưới đây là những dấu hiệu thường gặp:
1.3. Cấu trúc câu thì quá khứ đơn với động từ thường
1.4. Cấu trúc câu thì quá khứ đơn với động từ Tobe
\=> Cách trả lời: Yes/ No, S + was/ were (not) hoặc (Từ để hỏi wh) + was/ were + S? 2. Tổng hợp bài tập thì quá khứ đơn kèm đáp án chi tiếtDưới đây là tổng hợp 50+ câu gồm bài tập thì quá khứ đơn dạng trắc nghiệm online, tìm lỗi sai, wh question,… kèm lời giải chi tiết. Qua đó sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ pháp về thì quá khứ đơn dễ dàng. Bài 1: Hoàn thành câu với was/ were – Was or Were?
Đáp án:
Bài 2: Chuyển các động từ nguyên thể sau thành dạng quá khứ đơn
Đáp án:
Bài 3: Chia động từ sau thành thì quá khứ đơn
Đáp án:
Bài 4: Chọn động từ thích hợp trong gợi ý bên cạnh để hoàn thành câu sau
Đáp án:
Bài 5: Bài tập về thì quá khứ đơn dạng trắc nghiệm tổng hợp1. Mozart _______ more than 500 pieces of music.
2. We _______ Mika in town a few days ago.
3. It was cold, so I _______ the window.
4. I _______ to the cinema three times last week.
5. What _______ you _______ last weekend?
6. The police _______ me on my way home last night.
7. The film wasn’t very good. I _______ it very much.
8. The bed was very uncomfortable. I _______ sleep very well.
9. The window was open and a bird _______ into the room.
10. I _______ a lot of money yesterday. I _______ an expensive dress.
Đáp án:
Hy vọng qua những chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ nắm chắc được khái niệm, công thức cũng như dấu hiệu nhận biết và những ví dụ cụ thể. Qua đó, sẽ hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn. Đồng thời, với một số ví dụ |