Bài tập chất dư ktra hóa 1 tiết lớp 8

A.XanhB.ĐỏC.TímD.Không xác địnhCâu 2.Chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế được hiđrô khi cho tác dụng với dung dịch HCl

A.CuB.AgC.H2OD.ZnCâu 3.Dãy chất nào dưới đây gồm các axit có oxi:

A.HCl,H2S,HNO3C.HCl,H2SO4,HNO3B.H2SO4,HNO3,H3PO4D.H2S,HNO3,H2SO4Câu 4.Dãy chất nào sau đây gồm các bazo tan trong nước:

A.Cu(OH)2,NaOH,FeCl3C.KOH,NaOH,Ba(OH)2B.NaOH,HCl,K2OD.KCl,Fe(OH)3,Ba(OH)2Câu 5.Dãy chất nào tác dụng với nước:

A.SO3,CaO,P2O5C.Al2O3,SO3,CaOB.Na2O,CuO,P2O5D.CuO,Al2O3,Na2OCâu 6.Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g.X là khí nào cho dưới đây:

A.SO2B.NH3C.O2D.Cl2

Phần II.Tự luận

Câu 1.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

  1. P + …….> P2O5
  1. Al + HCl 
  1. ….. + …… MgO
  1. Na + H2O  …… +…….

Câu 2.Hãy nhận biết từng chất trong nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học: H2O,dung dịch HCl,dung dịnh NaOH.

Câu 3.Cho 13gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịnh HCl dư.

a.Viết phương trình hóa học xảy ra.

b.Tính thể tích H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.

c.Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư?dư bao nhiêu gam.

(Biết S=32; O=16; N=14; H=1; Cl=35,5; Zn=65)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5

ĐỀ SỐ 1

PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸c quan (3 ®iÓm)

Mçi ph­¬ng ¸n chän ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm

C©u123456§¸p ¸nBDBCABPhÇn II. Tù luËn (7 ®iÓm)

Lêi gi¶i§iÓmC©u 1 (2 ®iÓm). Ph­¬ng tr×nh ph¶n øng0,5 ®iÓm to

  1. 4P + 5O2  2P2O50,5 ®iÓmb. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H20,5 ®iÓm to
  1. 2Mg + O2  2MgOd. 2Na + 2H2O  2NaOH + H20,5 ®iÓmC©u 2 (1,5 ®iÓm)- Dïng quú tÝm ®Ó nhËn ra 3 chÊt ®· cho0,5 ®iÓm- NÕu quú tÝm  §á  dung dÞch HCl0,5 ®iÓm- NÕu quú tÝm  Xanh  dung dÞch NaOH0,5 ®iÓm- Quú tÝm kh«ng ®æi mµu lµ H2OC©u 3 (3,5). a. Ph­¬ng tr×nh ho¸ häc

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H20,25 ®iÓm 13

  1. nZn = = 0,2 mol

650,25 ®iÓmTheo ph­¬ng tr×nh: nH2 = nZn = 0,2 mol0,5 ®iÓm=> VH2 ë ®ktc lµ: 0,2 . 22,4 = 4,48 lÝt0,5 ®iÓm to

  1. H2 + CuO  Cu + H2O

1 mol 1 mol

0,2 mol 0,15 mol0,5 ®iÓm 0,2 0,15

Ta cã: >  H2 d­

1 10,5 ®iÓmnH2 d­ = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol0,5 ®iÓmmH2 d­ = 0,05 . 2 = 0,1 gam0,5 ®iÓm

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5

ĐỀ SỐ 2

  1. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1 :(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất.

  1. Ta thu khí hiđro được bằng cách đẩy nước do :
  1. Khí hiđro nhẹ hơn không khí B. Khí hiđro tan trong nước
  1. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Khí hiđro không tan trong nước .
  1. Dựa vào tính nhẹ nhất trong các khí ta có thể :
  1. Thu khí hiđro vào lọ .
  1. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách úp miệng lọ xuống và thu khí hiđro.
  1. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách đẩy nước.
  1. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách đặt đứng lọ .

c). Trong các phương án nào sau đây, có tất cả các chất phản ứng với hđro.

  1. CuO, C, H2, NaCl B. Fe2O3, C, O2, CuO

. C. Fe2O3 , FeO, S, Al, CH4 D. Cả phương án A,C.

  1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hiđro từ :
  1. ddHCl và Zn , Al. B. Nước C. Các hợp chất giàu hiđro. D. Cả A, B, C.

Câu 2 (2đ) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án em cho là đúng nhất.

a). Sự khử là :

  1. Sự phân hủy hợp chất giàu hđro
  1. Sự tác dụng của hiđro với oxit kim loại.
  1. sự tác dụng của khí hiđro với dung dịch axit.

D.Sự tách oxi khỏi hợp chất.

b). Trong các phản ứng sau đây :

1 - H2 + CuO Cu + H2O 2 - CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

3 - Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 4 - 4P + 5O2 2P2O5.

  1. 4 là phản ứng hóa hợp; 1,3 là phản ứng thế. B. 3 là phản ứng, 1, 4 là phẩn ứng thế.
  1. 1, 2, 3 là phản ứng thế, 4 là phản ứng hóa hợp. D. 1 là phản ứng hóa hợp, 2, 3, 4 là phản ứng thế.

c). Phương án nào sau đây chỉ các c hợp chất toàn hợp chất axit:

  1. ZnCl2, HCl, HNO3. B. HCl, H2SO4, HNO3.
  1. AlCl3, HCl , ZnSO4. D. Cả A, B, C đều sai.

d). Ta có thể sử dụng điều kiện nào sau đây để thử độ tinh khiết của khí hiđro khi thu:

  1. Vì khí hiđro phản ứng được với oxi.
  1. Vì khí hi đro nhẹ hơn không khí.
  1. Vì khí hi đro gây ra phản ứng cháy với khí hđro và đồng thời gây ra hiện tượng nổ.
  1. Ý khác.
  1. Tự luận: (6 điểm)

Câu 3. (2 điểm) Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau :

PbO + H2 Pb + H2O

Fe3O4 + H2 Fe + H2O

H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2

HCl + Fe FeCl2 + H2

Câu 4. ( 2 điểm). Hoà thành sơ đò phản ứng hóa học sau đây:

Fe Fe2O3 Fe FeCl2 FeCl3

5. ( 2 điểm) Dẫn V lít khí hiđro (đktc) đi qua16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợpp khí A.

  1. Viết phương trình phản ứng ? Tính m ?
  1. Nếu dùng lượng khí A trên cho tác dụng vớii khí oxi thì hết 1,12 (l) khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính V ?

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5

ĐỀ SỐ 2

  1. Phần trắc nghiệm:

Câu 1 : ( 2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.

  1. D b. B c. B d. A

Câu 2 : (2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.

  1. D b. A c. B d. C
  1. Phần tự luận:

Câu 3. (2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm

PTHH:

PbO + H2 Pb + H2O

Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O

3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe FeCl2 + H2.

.Câu 4. ( 2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm:

4Fe + 3O2 2Fe2O3

Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3

Câu 5. ( 2 điểm).

  1. PTHH : H2 + CuO H2O + CuO (1)

nH = n CuO = nCu = (mol) mCu = 0,2 .64 = 12,8 gam. (1 đ)

  1. PTHH : 2H2 + O2 2H2O (2)

Từ PTHH (2) ta có : nH = 2nO = 2..2 = 0,1 ( mol)

Vậy : V = (0,2 + 0,1). 22,4 = 6,72 (lít) . (1 đ)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5

ĐỀ SỐ 3

  1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

  1. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
  1. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4

Câu 2. Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:

  1. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
  1. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng

Câu 3. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

  1. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2
  1. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?

  1. Ta không được đốt dòng khí hiđro đang thoát ra nếu chưa biết chắc là dòng khí đó tinh khiết.
  1. Khí hiđro dù cháy trong không khí hay cháy trong oxi đều tạo thành nước.
  1. Một hỗn hợp hai thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi sẽ nổ mạnh khi bắt lửa.
  1. Muốn biết dòng khí hiđro đang thoát ra có tinh khiết hay không, ta phải thử độ tinh khiết bằng cách đốt ở đầu ống dẫn khí.

Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O

Phản ứng phân hủy

Thể hiện tính khử của hiđro

Điều chế khí hiđro

Phản ứng không xảy ra

Câu 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 7. Chọn câu đúng

  1. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
  1. Phương trình hóa học: 2H2O  2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
  1. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
  1. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng oxi hóa khử

Câu 8. Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:

  1. 56 gam B. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam

Câu 9. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

  1. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
  1. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: