A.XanhB.ĐỏC.TímD.Không xác địnhCâu 2.Chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế được hiđrô khi cho tác dụng với dung dịch HCl A.CuB.AgC.H2OD.ZnCâu 3.Dãy chất nào dưới đây gồm các axit có oxi: A.HCl,H2S,HNO3C.HCl,H2SO4,HNO3B.H2SO4,HNO3,H3PO4D.H2S,HNO3,H2SO4Câu 4.Dãy chất nào sau đây gồm các bazo tan trong nước: A.Cu(OH)2,NaOH,FeCl3C.KOH,NaOH,Ba(OH)2B.NaOH,HCl,K2OD.KCl,Fe(OH)3,Ba(OH)2Câu 5.Dãy chất nào tác dụng với nước: A.SO3,CaO,P2O5C.Al2O3,SO3,CaOB.Na2O,CuO,P2O5D.CuO,Al2O3,Na2OCâu 6.Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g.X là khí nào cho dưới đây: A.SO2B.NH3C.O2D.Cl2 Phần II.Tự luận Câu 1.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Câu 2.Hãy nhận biết từng chất trong nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học: H2O,dung dịch HCl,dung dịnh NaOH. Câu 3.Cho 13gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịnh HCl dư. a.Viết phương trình hóa học xảy ra. b.Tính thể tích H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. c.Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư?dư bao nhiêu gam. (Biết S=32; O=16; N=14; H=1; Cl=35,5; Zn=65) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5 ĐỀ SỐ 1 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸c quan (3 ®iÓm) Mçi ph¬ng ¸n chän ®óng ®îc 0,5 ®iÓm C©u123456§¸p ¸nBDBCABPhÇn II. Tù luËn (7 ®iÓm) Lêi gi¶i§iÓmC©u 1 (2 ®iÓm). Ph¬ng tr×nh ph¶n øng0,5 ®iÓm to
Zn + 2HCl ZnCl2 + H20,25 ®iÓm 13
650,25 ®iÓmTheo ph¬ng tr×nh: nH2 = nZn = 0,2 mol0,5 ®iÓm=> VH2 ë ®ktc lµ: 0,2 . 22,4 = 4,48 lÝt0,5 ®iÓm to
1 mol 1 mol 0,2 mol 0,15 mol0,5 ®iÓm 0,2 0,15 Ta cã: > H2 d 1 10,5 ®iÓmnH2 d = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol0,5 ®iÓmmH2 d = 0,05 . 2 = 0,1 gam0,5 ®iÓm KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5 ĐỀ SỐ 2
Câu 1 :(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất.
c). Trong các phương án nào sau đây, có tất cả các chất phản ứng với hđro.
. C. Fe2O3 , FeO, S, Al, CH4 D. Cả phương án A,C.
Câu 2 (2đ) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án em cho là đúng nhất. a). Sự khử là :
D.Sự tách oxi khỏi hợp chất. b). Trong các phản ứng sau đây : 1 - H2 + CuO Cu + H2O 2 - CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 3 - Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 4 - 4P + 5O2 2P2O5.
c). Phương án nào sau đây chỉ các c hợp chất toàn hợp chất axit:
d). Ta có thể sử dụng điều kiện nào sau đây để thử độ tinh khiết của khí hiđro khi thu:
Câu 3. (2 điểm) Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau : PbO + H2 Pb + H2O Fe3O4 + H2 Fe + H2O H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2 HCl + Fe FeCl2 + H2 Câu 4. ( 2 điểm). Hoà thành sơ đò phản ứng hóa học sau đây: Fe Fe2O3 Fe FeCl2 FeCl3 5. ( 2 điểm) Dẫn V lít khí hiđro (đktc) đi qua16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợpp khí A.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5 ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : ( 2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.
Câu 2 : (2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.
Câu 3. (2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm PTHH: PbO + H2 Pb + H2O Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 2HCl + Fe FeCl2 + H2. .Câu 4. ( 2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm: 4Fe + 3O2 2Fe2O3 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Câu 5. ( 2 điểm).
nH = n CuO = nCu = (mol) mCu = 0,2 .64 = 12,8 gam. (1 đ)
Từ PTHH (2) ta có : nH = 2nO = 2..2 = 0,1 ( mol) Vậy : V = (0,2 + 0,1). 22,4 = 6,72 (lít) . (1 đ) KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5 ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
Câu 2. Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
Câu 3. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O Phản ứng phân hủy Thể hiện tính khử của hiđro Điều chế khí hiđro Phản ứng không xảy ra Câu 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. Câu 7. Chọn câu đúng
Câu 8. Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
Câu 9. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: |