Khi bước vào lớp 1 là lúc các bé sẽ chuyển sang một giai đoạn mới trong cuộc đời. Đây cũng chính là thời gian mà những người làm cha mẹ khá lo lắng. Lí do là không biết cần phải chuẩn bị những kiến thức, hành trang gì cho con. Bài viết này chúng tôi cung cấp 28 bài đọc cho bé vào lớp 1, giúp phụ huynh luyện tập cho con em mình để các bé bớt bỡ ngỡ, tiếp thu kiến thức nhanh hơn khi học ở môi trường mới.
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
Về nội dung trong tài liệu 28 bài đọc cho bé vào lớp 1. Chúng tôi tổng hợp những bài đọc đơn giản, dễ nhớ, dễ học, dễ vận dụng để chia sẻ lại với thầy cô và các bậc phụ huynh. Các bài đọc không phát triển nội dung theo hướng đánh đố các bé. Tuy nhiên vẫn kích thích khả năng tư duy sáng tạo của bé.
Với các bài đọc này, phụ huynh có thể dễ dàng đồng hành cùng các bé, giúp các bé làm quen, luyện đọc hàng ngày.
Có thể bạn quan tâm: Toán tiếng anh lớp 1- Bộ từ vựng tổng hợp Bên cạnh đó, phụ huynh có thể tham khảo thêm tài liệu tập đọc cho các bé lớp 1 để giúp con mình luyện đọc tốt.
Làm thế nào để các bé tiếp thu kiến thức nhanh chóng?
Để các bé tiếp thu kiến thức dễ dàng và hiệu quả là vấn đề kiến phụ huynh đau đầu.
Vì vậy, khi cho các bé đọc các bài trong tài liệu. Hãy cho bé làm quen với các từ đơn giản trước. Bên cạnh đó, hãy lấy các ví dụ thực tế, gần gũi để bé hứng thú và dễ dàng ghi nhớ mặt chữ cũng như cách phát âm.
Phụ huynh có thể sử dụng các tấm card nhỏ in hình chữ cái kèm hình ảnh. Hoặc có thể chỉ cho con những chữ cái xuất hiện trong môi trường xung quanh như các biển báo giao thông, biển quảng cáo, quần áo, tạp trí…Việc này giúp các bé tiếp thu kiến thức tốt hơn.
Hy vọng bài viết giúp ích các bé bước vào lớp 1. Là hành trang để phụ huynh đồng hành cùng các bé.
Tải tài liệu miễn phí ở đây
sưu tầm: Yến Nguyễn Tài liệu "Sách tập đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1" có mã là 424212, file định dạng zip, có 5 trang, dung lượng file 09 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu phổ thông > Mẫu giáo, Mầm non. Tài liệu thuộc loại Đồng Nội dung Sách tập đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Sách tập đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 5 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải. Xem preview Sách tập đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide. 28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1 Dạy đọc cho trẻ lớp 1 với file sách tập đánh vần cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1 Hay Nhất. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo 28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1. Tải Xuống
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | | n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | | | Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | | | | | ng | ngh | ph | qu | ch | | | | | | iê | yê | uô | ươ | | | | | | | Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | + | – | > | < | = |
BÀI ĐỌC 1 Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư | Phụ âm: | c | Dấu: | | ` | ‘ | ? | ~ | . | Tiếng | ca | cà | cá | cả | | cạ | co | cò | có | cỏ | | cọ | cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | cơ | cờ | cớ | | cỡ | | cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | Từ: | có cà | có cá | có cỗ | cổ cò | cá cờ | cụ cố | Câu: | – Cò có cá. | – Cô có cờ. | – Cờ cu cũ. | – A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. | Phân tích: | – Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau. | – Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau. | (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2 Phụ âm: | b | d | đ | Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư | da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | | dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | | đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | | đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | | dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | | Câu: | – Bò, dê đã có ba bó cỏ. | – Bé bi bô: bà, bố bế bé. | – Bà bế bé, bé bá cổ bà. | – Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. | – Bố bẻ bí bỏ bị. | Phân tích: | – Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. | – Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau. | (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: | h | l | k | Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | Câu: | – Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. | – Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | – Bé Hà la: bò, bê hả bà? | – Ừ, có cả dê ở đó. | – Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | – Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | – Cô Kỳ là dì bé Ký. | – Cô Kỳ ca: lá lá la la. | – Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. | | | | | | | | | | | | | |
BÀI ĐỌC 4 Phụ âm: | t | n | m | Tiếng | ta | tp | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư | na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ | | tủ to | no nê | ba má | ca mổ | | tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ | | củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà | | Câu: | – Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. | – Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. | – Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. | – Bò bê có cỏ, bò bê no nê. | – Bé Mỹ có mũ nỉ. | – Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô. | – Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5 Phụ âm: | v | r | s | x | Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư | ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú | | bó rạ | tò vò | sư tử | số ne | | rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá | | bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả | | Câu: | – Hè về, có ve, ve ra rả. | – Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | – Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | – Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | – Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | – Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI ĐỌC 6 Phụ âm: | p | ph | q | qu | Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư | pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi | | phu | | qua | que | quê | qui | quy | | | | | | Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô | | | | phở bò | quà quê | tổ phó | | | | phố xá | cá quả | phì phò | | | | cà phê | qua phà | vỏ quế | | | | Câu: | – Phú pha cà phê. | | – Phi có tô phở bò. | | – Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê | | – Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | | – Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | | – Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. | |
BÀI ĐỌC 7 Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư | | | ghe | ghê | ghi | | | | | | nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư | | | nghe | nghê | nghi | | | | | | Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | Câu: | – Cô Tư có ổ gà đẻ | – Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | – Phố bé có nghề xẻ gỗ. | – Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | – Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8 Phụ âm: | ch | tr | | Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư | tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê | | chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ | | chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ | | đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí | | Câu: | – Chú Nghi chở bà ra chợ. | | – Bé Chi sợ chó dữ. | | – Bé pha trà cho bà và bố. | | – Bé Trí đã đi trẻ về. | | – Cụ Trụ chẻ tre ở hè. | | – Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. | |
BÀI ĐỌC 9
Phụ âm: | nh | th | | Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như | tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé | | quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê | | nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị | | nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu | | nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự | | Câu: | – Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. | | – Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. | | – Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. | | – Thu bỏ thư cho cô Tú. | | – Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. | | – Ở phố bé có nhà thờ to. | | – Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. | |
BÀI ĐỌC 10 Phụ âm: | gi | kh | | Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư | kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở | | bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me | | giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế | | giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ | | giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị | | quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô – xy | | Câu: | – Bà cho gia vị và khế để kho cá. | | – Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. | | – Phố bé Nga có nghề giã giò. | | – Chú chó xù giữ nhà khá ghê. | | – Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. | | – Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. | |
BÀI ĐỌC 11 – ÔN TẬP Có cỗ Nhà có giỗ Có cỗ to Có chả giò, Có cá kho Bẽ đã no Bé ngủ khò | Thu có quà Thu qua nhà bà Bà cho Thu quà Thu mở quà ra Thu cho cả nhà Quà có mì gà Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca | Nga về quê Nga về nhà quê Nga ra bờ đê Có bò có bê Có dê có nghé Khi Nga trở về Nga nhớ nhà quê Ở đó có bà Nghĩ mà thú ghê | Hà nhớ nhà Bé Hà đi xa Nó nhớ nhà quá Hà đi xe ca Khi trở về nhà Nhà hà có bà Có mẹ, có cha Bà Hà đã già Bà chỉ ở nhà |
- Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. - Chú ý nhớ các khái niệm được gạch chân
- Các tiếng khác, con phân tích tương tự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) van | văn | vân | von | vôn | vơn | ven | vên | vin | vun | tan | tăn | tân | ton | tôn | tơn | ten | tên | tin | tun |
đàn ngan bàn ghế căn dặn cẩn thận | khăn đỏ bạn thân ăn ngon con lợn | số bốn sơn đỏ mũ len con nhện | bên trên chín giờ con giun bún bò |
- Cô khen bé cẩn thận
- Bé Vân và bé Lan là bạn thân.
- Ủn à ủn ỉn.
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ - Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e. - Các tiếng khác, con phân tích tương tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.
BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) nam | năm | nâm | nom | nôm | nơm | nem | nêm | nim | num | tam | tăm | tâm | tom | tôm | tơm | tem | têm | tim | tum |
quả cam chăm làm mầm non tăm tre đi chậm | đom đóm lom khom con tôm nấm rơm chôm chôm | xem phim bơm xe que kem nằm đệm thềm nhà | tìm kim tổ chim chùm nhãn cảm cúm chúm chím |
- Bé cho đàn gà con ăn tấm. Bố khen bé chăm làm.
- Thứ năm, mẹ cho bé đi xem phim.
- Bé Thơm bị ốm, hôm qua bà cho bé đi khám ở trạm y tế xã.
- Hướng dẫn con phân tích ÂM:
- ÂM th có con chữ t đứng trước, con chữ h đứng sau.
- ÂM ngh có con chữ n đứng trước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối.
- Các âm khác hướng dẫn tương tự: kh, ph, ch, gh, ng
BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) vai | vay | vây | voi | vôi | vơi | vui | vưi | cai | cay | cây | coi | côi | cơi | cui | cưi |
Số hai tai nghe bàn tay mây bay | thợ may cây đa xây nhà củ tỏi | ngà voi hà nội thổi còi đồ chơi | bơi lội cái túi gửi thư bó củi |
- Chim non mới nở
- Chim mẹ mớm mồi.
- Nhớ lời cô dạy, bé chớ nói dối.
- Bố bé đi bộ đội, bố gửi thư về, cả nhà vui quá.
- Hướng dẫn con phân tích TIẾNG:
- Tiếng bảy có âm b đứng trước, vần ay đứng sau, thêm thanh hỏi trên âm a.
- Các tiếng khác hướng dẫn tương tự: cây, thổi, bàn, gửi.
BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) thao | theo | thau | thâu | thêu | thiu | thưu | trao | treo | trau | trâu | trêu | triu | trưu |
tờ báo chào cờ quả táo leo trèo | chú mèo kéo co quả cau rau bí | con sâu cá sấu thêu áo đi đều | bé xíu líu lo chăn cừu ngải cứu |
- Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả.
Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta. - Hướng dẫn con phân tích TỪ:
- Từ nhà lá có tiếng nhà đứng trước, tiếng lá đứng sau.
- Chú ý các khái niệm gạch chân.
- Hướng dẫn tương tự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
BÀI ĐỌC 16 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) bác | bắc | bấc | bóc | bốc | búc | bức | mác | mắc | mấc | móc | mốc | múc | mức |
bác sĩ củ lạc ngơ ngác dấu sắc | xôi gấc mặc áo lắc đầu đi học | tóc bạc khóc nhè gốc cây thợ mộc | gỗ mục máy xúc lọ mực thức ăn |
- Bé đi học chớ trêu chọc bạn.
Chăm học chăm làm Bố mẹ đều khen Thây cô vui vẻ. - Học sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:
- Phân tích tiếng: vẽ, nhà, thứ, ngủ
BÀI ĐỌC 17 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) hát | hắt | hất | hót | hốt | hớt | hét | hết | hit | hút | vát | vắt | vất | vót | vốt | vớt | vét | vết | vít | vút |
ca hát gió mát đôi mắt bắt tay | trật tự vất vả quả nhót cái sọt | cà rốt quả ớt trời rét con vẹt | bồ kết quả mít bút chì đứt dây |
- Khi học bài, em nhớ phải ngồi trật tự
- Con nhớ vứt rác vào sọt.
- Mẹ cho cây bút
Bé vẽ con tàu Lao đi vùn vụt. - Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) náp | nắp | nấp | nóp | nốp | nớp | nép | nếp | nip | núp | cháp | chắp | chấp | chóp | chốp | chớp | chép | chếp | chíp | chúp |
xe đạp cải bắp gặp gỡ cá mập | tôm hấp lốp xe họp tổ hộp kẹo | lợp nhà lớp học cá chép xếp chỗ | đôi dép tốp ca bếp lò nhịp cầu | giúp đỡ búp non túp lều múp míp |
- Bé tập đi xe đạp.
- Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ.
- Bé ơi mau dậy
Đến lớp mầm non Con trâu tai vẫy Con gà mào son Đều đi cả rồi Bé ơi mau dậy. - Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.
BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) xanh | xênh | xinh | xách | xếch | xích | canh | kênh | kinh | cách | kếch | kích |
anh em màu xanh quả chanh khám bệnh | học sinh que tính đeo kính lênh khênh | xe khách vở sạch nhà gạch con ếch | mũ lệch tờ lịch vui thích vở kịch | |
- Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm.
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Tích tắc tích tắc
Kim ngắn chỉ giờ Kim dài chỉ phút Tích tắc tích tắc Thì giờ vùn vụt Nhanh như tên bay Chớ phí một giây Em chăm chỉ học. - Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) trang | trăng | trâng | trong | trông | treng | trung | trưng | lang | lăng | lâng | long | lông | leng | lung | lưng |
cái bảng màu vàng đi vắng vầng trăng | bóng bay dòng sông bông hồng cây thông | vâng lời nhà tầng cái xẻng gõ kẻng | bắn súng cung tên quả trứng rừng núi | |
- Đêm trung thu, chúng em vui tưng bừng.
- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhật.
Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. - Học sinh phân tích tiếng: nơ, me, dê, đò.
- Phân tích âm: th, ch, kh, gh
BÀI ĐỌC 21 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) xio | xua | xưa | xiếc | xiếp | xiên | xiêm | yếm | chia | chua | chưa | chiếc | chiếp | chiên | chiêm | yến |
chai bia cái thìa con cua mua mía | cửa sổ trời mưa xem xiếc chiếc xe | tiếp khách đàn kiến yên xe bao diêm | thanh kiếm âu yếm tiêm phòng hồng xiêm | |
Cái cò đi đón cơn mưa Tối tăm mù mịt ai đưa cò về? Cò về thăm quán cùng quê Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh. - Chủ nhật, bố mẹ dẫn Kiên đi xem xiếc. Kiên rất thích xem khỉ đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.
- Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.
- Phân tích tiếng: thỏ, phố, ngủ, tre.
- Phân tích từ: xe chỉ, củ sả, cá kho.
BÀI ĐỌC 22 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) tiêu | tiết | tiêng | khiêu | khiết | khiêng |
- Chú ý: Vần có âm yê (i dài) ở đầu không có phụ âm đầu: yêu, yết, yêng.
trải chiếu vải thiều biếu quà thời tiết | thắm thiết tiết học viết chữ Việt Nam | tiếng Việt cái miệng nghiêng ngả bay liệng | yêu bé yêu quý chim yểng mến yêu | |
- Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân · Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng. | Cánh diều no gió Tiếng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trời. |
- Phân tích âm: ng, ngh, gh.
- Phân tích tiếng: nghé, ngừ, ghế.
BÀI ĐỌC 23 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) xuôi | xuôm | xuôc | xuốt | xuôn | xuông | chuôi | chuôm | chuốc | chuốt | chuôn | chuông |
chú cuội tuổi thơ cơm nguội đuổi bắt | luộm thuộm cuốc đất đôi guốc uống thuốc | vuốt râu con chuột thuộc bài bánh cuốn | chuồn chuồn hình vuông rau muống lên xuống | |
- Đến lớp con nhớ học thuộc bài,
chớ ăn mặc luộm thuộm. Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đàng xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. BÀI ĐỌC 24 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) ươi | ươu | ươc | ươt | ươm | ươp | ươn | ương |
lươi | lươu | lước | lướt | lươm | lướp | lươm | lương | bươi | bươu | bước | bướt | bươm | bướp | bươn | bương |
múi bưởi điểm mười tươi cười con hươu chai rượu | thước kẻ uống nước bước chân ướt áo tóc mượt | thanh gươm bướm lượn hạt cườm con vượn bay lượn | vườn trường soi gương giường ngủ hương thơm xương sườn | |
Trung Thu trăng sáng như gương. Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng. Ca nô đi trước Ván lướt theo sau Nước tung trắng phau Mặt hồ cuộn sóng. BÀI ĐỌC 25 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) ngoa | ngoe | ngoai | ngoan | ngoác | ngoát | khoa | khoe | khoai | khoan | khoác | khoát |
hoa đào toa tàu chìa khóa tòa nhà bút xóa | sức khỏe xòe tay chích chòe bà ngoại điện thoại | khoai lang quả xoài bé ngoan hoan hô học toán | áo khoác rách toạc hoạt hình chạy thoát quạt mát | |
Chớ có nói khoác Bé Khoa rất ngoan mà còn học giỏi toán. Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rất sạch sẽ Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Có sao trăng phải chịu luồn đám mây? BÀI ĐỌC 26 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) thoăn | thoắt | thoanh | thoách | thoang | thoắng | loăn | loắt | loanh | loách | loang | loăng |
tóc xoăn băn khoăn thoăn thoắt nhọn hoắt | quăn góc khoanh tay loanh quanh kinh doanh | kế hoạch xoành xoạch khoang tàu thoang thoảng | dài ngoằng vỡ hoang nước khoáng hét toáng | |
Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chưa ngoan Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. Gươm tuốt vỏ cầm tay Ngựa phi nhanh như bay Làm kinh hoàng lũ giặc Lá cờ bay phần phật Náo nức cả đoàn quân BÀI ĐỌC 27 – PHẦN VẦN Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần) quê | quy | quân | quất | quây | quyên | quyết | tuê | tuy | tuân | tuất | tuây | tuyên | tuyết |
hoa huệ thuê nhà huy hiệu nguy hiểm lũy tre | mùa xuân tuân lệnh sản xuất kỉ luật quả quất | cháo quẩy khuấy nước kể chuyện cái thuyền bóng chuyền | đẹp tuyệt quyết tâm bạch tuyết lưu luyến tuyên dương | |
- Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt.
- Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân - Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. - Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn được nghe bà kể chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
BÀI ĐỌC 28 – PHẦN VẦN oao | oay | oam | oăm | oăc | oen | oet | oong | ooc | ươ | uya | uyt | uyp | uynh | uych | uâng | uênh | uêch | | | |
oao: oay: oam: oăm: oăc: oen: oet: oong: ooc: | ngoao ngoao viết ngoáy mèo ngoạm chuột sâu hoắm dấu ngoặc nhoẻn cười lòe loẹt cái xoong quần soóc | ươ: uya: uyt: uyp uynh: uych: uênh: uêch: | thuở xưa đêm khuya huýt sáo đèn tuýp phụ huynh chạy huỳnh huỵch huênh hoang nguệch ngoạc |
Mèo kêu ngoao ngoao. Bé không nên viết ngoáy. Cần cẩu ngoạm kiện hàng. Giếng khoan sâu hoắm. Bé làm bài tập: điền âm hoặc vần thích hợp. Tan học, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cười. Bức tranh bé tô màu lòe loẹt. Bé giúp mẹ lấy cái xoong nấu canh. Mùa hè, bé mặc quần soóc đi học. Bé đi xem xiếc có chú voi huơ cái vòi dài. Bà say sưa kể chuyện thuở xưa. Đêm đã khuya, mẹ vẫn cặm cụi làm việc. Bé tập huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. Bố tháo và lau chùi chiếc đèn tuýp cho sạch. Chủ nhật, bố và mẹ đi họp phụ huynh cho hai anh em. Những chú voi to lớn chạy huỳnh huỵch làm đất cát bụi mù. Mẹ dạy bé chớ nói huênh hoang. Bé nắn nót viết từng chữ và không viết nguệch ngoạc.
|