PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCHHỌC KỲTrắc nghiệm học kì I Show
Trắc nghiệm học kì II CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCTrắc nghiệm bài 1: Hàm số lượng giác Trắc nghiệm bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản Trắc nghiệm bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp Trắc nghiệm bài :Ôn tập chương I Trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤTTrắc nghiệm bài 1: Quy tắc đếm Trắc nghiệm bài 2 : Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp Trắc nghiệm bài 3: Nhị thức Niu tơn Trắc nghiệm bài 4: Phép thử và biến cố Trắc nghiệm bài 5: Xác suất của biến cố Trắc nghiệm bài: Ôn tập chương II Trắc nghiệm chương 2: Tổ hợp- xác xuất CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂNTrắc nghiệm bài 1: Phương pháp quy nạp toán học Trắc nghiệm bài 2: Dãy số Trắc nghiệm bài 3: Cấp số cộng Trắc nghiệm bài 4: Cấp số nhân Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 3 Trắc nghiệm chương 3: Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân CHƯƠNG 4: GIỚI HẠNTrắc nghiệm bài 1: Giới hạn của dãy số Trắc nghiệm bài 2: Giới hạn của hàm số Trắc nghiệm bài 3: Hàm số liên tục Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 4 Trắc nghiệm chương 4: Giới hạn CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀMTrắc nghiệm bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Trắc nghiệm bài 2: Quy tắc tính đạo hàm Trắc nghiệm bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác Trắc nghiệm bài 4: Vi phân Trắc nghiệm bài 5: Đạo hàm cấp hai Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 5 Trắc nghiệm chương 5: Đạo hàm ÔN TẬP CUỐI NĂMTrắc nghiệm bài Ôn tập cuối năm PHẦN HÌNH HỌCCHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNGTrắc nghiệm bài 1: Phép biến hình Trắc nghiệm bài 2: Phép tịnh tiến Trắc nghiệm bài 3: Phép đối xứng trục Trắc nghiệm bài 4: Phép đối xứng tâm Trắc nghiệm bài 5: Phép quay Trắc nghiệm bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau Trắc nghiệm bài 7: Phép vị tự Trắc nghiệm bài 8: Phép đồng dạng Trắc nghiệm: Ôn tập chương I Trắc nghiệm Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONGTrắc nghiệm bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song Trắc nghiệm bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song Trắc nghiệm bài 4: Hai mặt phẳng song song Trắc nghiệm bài 5: Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Trắc nghiệm: Ôn tập chương II Trắc nghiệm chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANTrắc nghiệm bài 1: Vecto trong không gian Trắc nghiệm bài 2: Hai đường thẳng vuông góc Trắc nghiệm bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Trắc nghiệm bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc Trắc nghiệm bài 5: Khoảng cách Trắc nghiệm chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian ÔN TẬP CUỐI NĂMTrắc nghiệm ôn tập cuối năm Câu 1: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số trên là:
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:
Câu 3: Cho các chữ số 1, 2, 3, …, 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau
Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
Câu 5: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
Câu 6: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).
Câu 7: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn:
Câu 8: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ:
Câu 9: Từ các số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:
Câu 10: Cho tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5,6,7,8} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5:
Lời giải chi tiết 1D 2A 3A 4C 5B 6B 7A 8C 9A 10A Câu 1: Gọi số cần tìm là \(\overline {abc} \;\left( {a,b,c \in \left\{ {2,3,4,5,6,7} \right\}} \right)\) Theo yêu cầu đề bài ta có: + c có 3 cách chọn. + a có 6 cách chọn + b có 6 cách chọn. Số các số cần tìm là \(3.6.6 = 108\) (số) Chọn đáp án D. Câu 2: Các số tự nhiên có 3 chữ số là từ \(100 \to 999\) nên có tổng là 900 số. Chọn đáp án A. Câu 3: Gọi số cần tìm có dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {1,2,3,..,7} \right\};a \ne b \ne c \ne d} \right)\) |