Bài tập trắc nghiệm chương 2 giải tích 11

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

Trắc nghiệm học kì I

Trắc nghiệm học kì II

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Trắc nghiệm bài 1: Hàm số lượng giác

Trắc nghiệm bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp

Trắc nghiệm bài :Ôn tập chương I

Trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

Trắc nghiệm bài 1: Quy tắc đếm

Trắc nghiệm bài 2 : Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp

Trắc nghiệm bài 3: Nhị thức Niu tơn

Trắc nghiệm bài 4: Phép thử và biến cố

Trắc nghiệm bài 5: Xác suất của biến cố

Trắc nghiệm bài: Ôn tập chương II

Trắc nghiệm chương 2: Tổ hợp- xác xuất

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Trắc nghiệm bài 1: Phương pháp quy nạp toán học

Trắc nghiệm bài 2: Dãy số

Trắc nghiệm bài 3: Cấp số cộng

Trắc nghiệm bài 4: Cấp số nhân

Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm chương 3: Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

Trắc nghiệm bài 1: Giới hạn của dãy số

Trắc nghiệm bài 2: Giới hạn của hàm số

Trắc nghiệm bài 3: Hàm số liên tục

Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm chương 4: Giới hạn

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

Trắc nghiệm bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Trắc nghiệm bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Trắc nghiệm bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác

Trắc nghiệm bài 4: Vi phân

Trắc nghiệm bài 5: Đạo hàm cấp hai

Trắc nghiệm bài Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm chương 5: Đạo hàm

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm bài Ôn tập cuối năm

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

Trắc nghiệm bài 1: Phép biến hình

Trắc nghiệm bài 2: Phép tịnh tiến

Trắc nghiệm bài 3: Phép đối xứng trục

Trắc nghiệm bài 4: Phép đối xứng tâm

Trắc nghiệm bài 5: Phép quay

Trắc nghiệm bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau

Trắc nghiệm bài 7: Phép vị tự

Trắc nghiệm bài 8: Phép đồng dạng

Trắc nghiệm: Ôn tập chương I

Trắc nghiệm Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

Trắc nghiệm bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Trắc nghiệm bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Trắc nghiệm bài 4: Hai mặt phẳng song song

Trắc nghiệm bài 5: Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian

Trắc nghiệm: Ôn tập chương II

Trắc nghiệm chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Trắc nghiệm bài 1: Vecto trong không gian

Trắc nghiệm bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

Trắc nghiệm bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Trắc nghiệm bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

Trắc nghiệm bài 5: Khoảng cách

Trắc nghiệm chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm ôn tập cuối năm

Câu 1: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số trên là:

  1. 36 B. 18
  1. 256 D. 108

Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:

  1. 900 B. 901
  1. 899 D. 999

Câu 3: Cho các chữ số 1, 2, 3, …, 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau

  1. 3024 B. 2102
  1. 3211 D. 3452

Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.

  1. 46 B. 48
  1. 42 D. 44

Câu 5: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

  1. 25 B. 75
  1. 100 D. 15

Câu 6: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).

  1. 7! B. 35831808
  1. 12! D. 3991680

Câu 7: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn:

  1. 360 B. 343
  1. 523 D. 347

Câu 8: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ:

  1. 360 B. 343
  1. 480 D. 347

Câu 9: Từ các số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:

  1. 256 B. 120
  1. 24 D.16

Câu 10: Cho tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5,6,7,8} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5:

  1. 15120 B. 23523
  1. 16862 D. 23145

Lời giải chi tiết

1D

2A

3A

4C

5B

6B

7A

8C

9A

10A

Câu 1:

Gọi số cần tìm là \(\overline {abc} \;\left( {a,b,c \in \left\{ {2,3,4,5,6,7} \right\}} \right)\)

Theo yêu cầu đề bài ta có:

+ c có 3 cách chọn.

+ a có 6 cách chọn

+ b có 6 cách chọn.

Số các số cần tìm là \(3.6.6 = 108\) (số)

Chọn đáp án D.

Câu 2:

Các số tự nhiên có 3 chữ số là từ \(100 \to 999\) nên có tổng là 900 số.

Chọn đáp án A.

Câu 3:

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {1,2,3,..,7} \right\};a \ne b \ne c \ne d} \right)\)