- Trang chủ
- Xe máy - Xe đạp
Thứ Sáu, ngày 28/10/2022 16:36 PM (GMT+7)
Mẫu tay ga thời trang cao cấp nhà Honda được bổ sung thêm các màu sắc mới, tăng thêm lựa chọn cho người tiêu dùng. Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu phiên bản 2023 của SH Mode với việc bổ sung các màu sắc mới, trong đó đáng chú ý nhất là phiên bản Thể thao với màu xám đen giống với SH 125/150 phiên bản Thể thao. Vẫn giữ ADN thiết kế đặc trưng của dòng
SH Mode với chất châu Âu thanh lịch, SH Mode 2023 phiên bản thể thao nổi bật với tông màu xám và đen, kết hợp với các chi tiết như ngoàm phanh, giảm xóc sau và logo "SH MODE" được sơn đỏ nổi bật, tạo điểm nhấn thời thượng. Cùng với phiên bản Thể thao thì các phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt của SH Mode cũng được bổ sung các màu sắc, cũng như cách phối màu mới. Ngoài việc có thêm đa dạng các lựa chọn màu sắc thì các trang bị trên SH Mode 2023 vẫn giữ nguyên với bộ khung eSAF mới giúp
trọng lượng xe nhẹ chỉ 116kg. Xe cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng công nghệ LED, đồng hồ analog kết hợp LCD, đi kèm với đó là chìa khóa smartkey, cùng hốc chứa đồ trước có kèm cổng USB tiện dụng, và cốp chứa đồ khá rộng dưới yên. "Trái tim" của SH Mode 2023 là khối động cơ eSP+ xy lanh đơn dung tích 124,8cc, sản sinh công suất tối đa 8,2kW/8500
vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 11,7 N.m/5000 vòng/phút. Xe cũng được trang bị hệ thống Idling Stop, và tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ nhiên liệu là 2,16 lít xăng/100km. Dung tích bình xăng là 5,6 lít. Honda SH Mode 2023 cũng được trang bị phanh đĩa cho bánh trước, tang trống cho bánh sau với công nghệ phanh kết hợp CBS cho phiên bản Tiêu chuẩn. Các phiên bản Thể thao, Đặc biệt, Cao cấp đều được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS đưa tới sự an toàn khi vận
hành.
Honda SH Mode 2023 sẽ chính thức bán ra từ ngày 18/11 tới, với giá bán được Honda điều chỉnh tăng khoảng gần 2,5
triệu đồng mỗi phiên bản. Cụ thể:
Phiên bản
| Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm 8% VAT)
| Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm 10% VAT)
| Giá bán lẻ đề xuất Phiên bản 2022 (đã gồm 8% VAT)
| Thể thao
| 63,317,455
| 64,490,000
| -
| Đặc biệt
| 62,826,545
| 63,990,000
| 60,372,000
| Cao cấp
| 61,648,363
| 62,790,000
| 59,193,818
| Tiêu chuẩn
| 56,641,091
| 57,690,000
| 54,186,545
|
Nguồn: https://www.nguoiduatin.vn/sh-mode-2023-trinh-lang-tai-viet-nam-gia-tu-56-6-trieu-ong-a577347.ht... Giá xe tay ga Honda SH Mode chênh giá mạnh với mức bán ra cao hơn giá đề xuất từ 9 triệu đồng đến gần 20 triệu đồng. Theo BẢO
NAM (Người đưa tin) Bảng giá xe máy Honda 2022 cập nhật tháng 11/2022 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm
chính: xe máy và xe ô tô. Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam. Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh
Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé. Tóm tắt nội dung - 1 Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 11/2022
- 2 Giá xe tay ga Honda 2022
- 2.1 Giá xe Honda Lead 125 2022
- 2.2 Giá xe Honda Vision 2022
- 2.3 Giá xe Air Blade 2022
- 2.4 Giá xe SH Mode 2022
- 2.5 Giá xe SH125i, SH150i 2022
- 3 Giá xe côn tay Honda 2022
- 3.1 Giá xe Winner X 2022
- 3.2 Giá xe CBR150R 2022
- 4 Giá xe số Honda 2022
- 4.1 Giá xe Future 2022
- 4.2 Giá xe Wave RSX Fi 2022
- 4.3 Giá xe số Wave Alpha 110 2022
- 5 Giá xe Honda trả góp 2022
- 6 Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda
- 6.1 Bảo hành xe trên 350cc
- 6.2 Bảo hành xe trên 150cc
HONDA
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| BEAT 110
| 37.900.000
| Phiên bản không có dừng 3S
| 38.500.000
| Đen Nhám, Xanh GP, Đen Viền Xanh, Tím Mị, Bạc
| CB150X
| 76.000.000
| Đỏ, Xanh rêu, Xám
| CBR150R
| 75.000.000
| Indo ABS: Đen nhám 2021
| 76.000.000
| Indo ABS HRC- Tricolor 2021
| 80.000.000
| Indo ABS Repsol 2021
| CBR 250RR
| 170.000.000
| SP: Đen mờ sườn đỏ SP: Đỏ đen SP: Trắng đỏ Racing
| 180.000.000
| SP - QS: Tricolor - Đỏ xanh SP - QS: Trắng đỏ Racing
| Vario 125
| 53.000.000
| 2023 - Có dừng 3S
| 49.900.000
| 2023 - Không dừng 3S
| 49.900.000
| Trắng có dừng 3S
| 49.500.000
| Xanh, Đen có dừng 3S
| 48.000.000
| Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s)
| 48.000.000
| Đỏ (không có tự động tắt khi dừng 3s)
| Vario 150
| 69.400.000
| Đỏ nhám, Đen mâm vàng, Nâu, Bạc, Đen đỏ, Trắng đỏ
| Vario 160
| 54.000.000
| CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ
| 58.500.000
| ABS: Đen nhám, Đen tem vàng
| 58.500.000
| ABS: Trắng
| PCX 160
| 85.000.000
| ABS: Đen, Đỏ
| 88.000.000
| ABS: Trắng
| 92.000.000
| ABS: Xanh
| 99.000.000
| Điện eHEV: Trắng
| Click 125
| 72.500.000
| Đen đỏ
| 72.900.000
| Đỏ đen
| 73.500.000
| Trắng đen
| Click 150
| 92.900.000
| Trắng Cam, Đen, Trắng, Xanh
| 92.900.000
| Đen cam
| Supra GTR 150
| 55.900.000
| - Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám.
| CB 150 Verza
| 55.000.000
| - 2023: Đỏ đen, Đen mờ
| Honda CB300R
| 117.000.000
| Đỏ, Đen
| Scoopy 110
| 50.500.000
| Mẫu 2022 khóa thường: - Thể thao: Đen, Đỏ
| 50.500.000
| Mẫu 2022 khóa thường: - Thời trang: Đen, Xanh
| 52.500.000
| Mẫu 2022 Smartkey: - Phong cách: Nâu - Hàng hiệu: Đen
| 52.500.000
| Mẫu 2022 Smartkey: - Phong cách: Đỏ
| 52.900.000
| Trắng Smartley 2022
| Scoopy 110 Thái Lan
| 75.000.000
| 2023: Xanh đen
| 72.900.000
| Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám.
| 73.900.000
| Trắng hồng
| Sonic
| 59.500.000
| - Đen mâm đen
| 60.500.000
| - Đen mâm đỏ
| 60.500.000
| - Đỏ mâm đen
| 61.900.000
| - Trắng đỏ Racing.
| Genio 110
| 41.000.000
| Không có dừng 3s
| 41.500.000
| Bản dừng 3s
| ADV 350
| 335.000.000
| Đen
| 330.000.000
| Đỏ đen
| 340.000.000
| Xám bạc đen
| ADV 160
| 93.000.000
| ABS: Đen nhám, Đỏ nhám, Trắng nhám
| ADV150
| 73.000.000
| - CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ.
| 80.000.000
| - ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm
| 79.000.000
| - ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi
| 83.000.000
| - ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng
| Forza 350
| 294.000.000
| Xanh đen, Đỏ đen, Xám đen
| CRF150L
| 80.000.000
| Các màu
| Zoomer X
| 73.000.000
| Các màu
| HONDA VIỆT
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Rebel 300
| 103.000.000
| Các màu
| CB150R Streetster
| 102.000.000
| Đen sườn đỏ
| CBR150R
| 74.000.000
| HRC
| 73.000.000
| Đen đỏ
| 73.000.000
| Đen mờ
| Air Blade 125
| 42.300.000
| Tiêu chuẩn: Đỏ
| 42.300.000
| Tiêu chuẩn: Xanh
| 46.000.000
| Đặc biệt: Đen
| 55.000.000
| Bản 125 Giới hạn
| Air Blade 150
| 59.000.000
| Bản 150 Tiêu chuẩn
| 58.000.000
| Bản 150 Đặc biệt
| 66.000.000
| Bản 150 Giới hạn
| Air Blade 160
| 56.500.000
| Tiêu chuẩn
| 60.500.000
| Đặc biệt
| Lead 125
| 43.000.000
| Xanh
| 43.000.000
| Đỏ
| 45.000.000
| Bạc Xám
| Vision
| 35.000.000
| Tiêu chuẩn khóa chìa
| 36.500.000
| Cao cấp Smartkey Đỏ
| 37.500.000
| Đặc biệt xanh Smartkey
| 42.000.000
| Cá tính Smartkey
| Winner X
| 36.000.000
| Màu 2020
| 38.500.000
| Thể thao - CBS 2022
| 40.000.000
| ABS 2022
| 40.000.000
| ABS màu HRC 2022, ABS Bạc đen
| Wave Alpha 110
| 20.700.000
| Màu mới 2022 - 2023: Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc,
| 21.000.000
| Màu mới 2022 - 2023: Đen mờ nhám
| 20.500.000
| Màu đen
| Future 125
| 39.000.000
| Mâm: Trắng
| 36.500.000
| Mâm: Xanh xám
| 36.500.000
| Mâm: Đỏ
| 36.500.000
| Mâm: Đen
| 34.500.000
| Bánh căm phanh đĩa
| Blade
| 23.000.000
| Bánh mâm
| 20.900.000
| Bánh căm - Phanh đĩa
| 20.000.000
| Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)
| Wave RSX Fi
| 26.200.000
| Bánh mâm
| đang cập nhật
| Bánh căm - Phanh đĩa
| 23.500.000
| Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)
| SH Mode 125
| 64.000.000
| Tiêu chuẩn CBS 2022
| 72.500.000
| Cao cấp 2022: Đỏ đen
| 79.000.000
| Cao cấp 2022: Xám
| 74.500.000
| Đặc biệt 2022: Bạc Đen
| SH 125
| 88.000.000
| ABS các màu
| 82.500.000
| CBS các màu
| 82.500.000
| CBS màu trắng
| SH 150
| 100.000.000
| CBS Trắng
| 100.000.000
| CBS Đỏ
| 119.000.000
| ABS - Đỏ
| 119.000.000
| ABS - Trắng
| 119.000.000
| ABS - Đen
|
Giá ra biển chỉ mang tính tham khảo. Đã bao gồm VAT và phí ra biển. Lưu ý giá ra biển tại mỗi địa phương sẽ khác nhau. Giá xe tay ga Honda 2022Giá xe Honda Lead 125 2022Honda Lead là thương hiệu không mấy xa lạ khi nhắc đến. Kiểu dáng thanh lịch, màu sắc trang nhã với nước sơn bóng là những ấn tượng
mà đầu tiên mà Honda Lead đem lại. Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, hiện nay Lead 2022 đã hoàn thiện hơn bao giờ hết. Với mức giá ở mức phổ thông nhưng lại được đính kèm những công nghệ cao cấp, việc lựa chọn mua Lead trong năm nay là vô cùng đúng đắn.
Giá xe Lead 125 2022 mới nhất hôm nay
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu
| 41.226.545
| 43.000.000
| Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu
| 41.226.545
| 43.000.000
| Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám
| 42.306.545
| 45.000.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu
| 49.600.000
| 44.800.000
| Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu
| 49.600.000
| 44.800.000
| Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám
| 51.700.000
| 46.800.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết Honda Lead 2022 Honda Lead 2022 sang trọng với các chi tiết chrome sáng vô cùng nổi bậtGiá xe Honda Vision 2022Vision của Honda đã được ”trình làng” tại thị trường châu Âu sau những thành công vang dội tại thị trường châu Á. Cụ thể, ở Việt Nam, mỗi tháng ước tính có hơn 370.000 xe tay ga Vision được bán ra. Đây cũng là mẫu xe tay ga ”hút hàng” nhất của Honda tính đến thời điểm này. Liên tiếp trong những năm gần đây, Xe tay ga Honda Vision luôn giữ vị trí số 1 về số lượng tiêu thụ.
Có thể nói rằng: ”Vision là con gà đẻ trứng vàng cho Honda”. Trong năm 2022 Honda đã không ngừng cải tiến và cho ra các phiên bản cải tiến mới. Trong đó phiên bản Vision cá tính với khách hàng nam giới đã làm cho doanh số mẫu xe bùng nổ. Theo đó giá xe Vision 2022 cũng có nhiều thay đổi.
Bảng giá xe Vision 2022
| Giá
| Đề xuất
| Đại lý
| Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn
| 30.230.182
| 35.000.000
| Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ
| 31.899.273
| 36.500.000
| Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh
| 33.273.818
| 37.500.000
| Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh
| 34.942.909
| 42.000.000
| Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen
| 34.942.909
| 42.000.000
| Giá ra biển số
| TP. Hồ Chí Minh
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn
| 39.200.000
| 36.700.000
| Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ
| 40.700.000
| 38.200.000
| Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh
| 41.700.000
| 39.200.000
| Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh
| 46.400.000
| 43.700.000
| Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen
| 46.400.000
| 43.700.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Vision 2022
Giá xe Air Blade 2022Cái tên Air Blade tại thị trường Việt Nam còn được gọi là xe AB. Đây là tên gọi dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda. Những cái tên gần đây như Air Blade 2022, Air Blade, xe Air Blade 2022, Honda Air Blade, Air Blade 2019 đã thực sự tạo được ấn tượng cho thương hiệu mẫu xe này. Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này
đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 125 trên thị trường.
GIÁ XE AIR BLADE 125
| Giá
| Đề xuất
| Đại lý
| Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ
| 41.324.727
| 42.300.000
| Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh
| 41.324.727
| 42.300.000
| Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen
| 42.502.909
| 46.000.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ
| 49.300.000
| 44.400.000
| Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh
| 49.300.000
| 44.400.000
| Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen
| 53.000.000
| 48.100.000
|
GIÁ XE AIR BLADE 150
| Giá
| Đề xuất
| Đại lý
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc
| 55.990.000
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc
| 55.990.000
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen
| 55.990.000
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen
| 55.990.000
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Đặc Biệt
| 57.190.000
| 58.000.000
| Giá Air Blade 150 Giới hạn
| 56.290.000
| 66.000.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Air Blade 150 Đặc Biệt
| 65.050.000
| 60.300.000
| Giá Air Blade 150 Giới hạn
| 73.050.000
| 68.300.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 125 2022 Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 150 2022 Air Blade 2022 với phần đầu
được thiết kế gọn gàng, ấn tượng từ cái nhìn đầu tiênGiá xe SH Mode 2022Trong năm nay, SH Mode của Honda liên tục nhận được thay đổi trên 3 phiên bản. Trong đó giá xe SH Mode được chia thành 2 nhóm chính dựa theo hệ thống phanh CBS và ABS. Nhóm phanh CBS là phiên bản SH Mode Tiêu Chuẩn với giá thành tốt nhất. Nhóm phanh ABS gồm phiên bản Sh Mode Cao Cấp, Sh Mode
Đặc Biệt với công nghệ phanh tiên tiến theo đó giá thành cao hơn.
GIÁ XE HONDA SH MODE 125 MỚI NHẤT
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ
| 54.186.545
| 64.000.000
| Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen
| 60.666.545
| 72.500.000
| Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng
| 60.666.545
| 79.000.000
| Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen
| 61.844.727
| 74.500.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ
| 72.200.000
| 66.300.000
| Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen
| 80.700.000
| 74.800.000
| Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng
| 87.200.000
| 81.300.000
| Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen
| 82.700.000
| 76.800.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH Mode 125 2022 Honda SH Mode 125 mới sành điệu mớiGiá xe SH125i, SH150i 2022Ở năm 2022, Honda SH 125i và SH 150i nhận được đợt thay thế màu sắc và điều chỉnh thiết kế nhẹ.Theo đó thiết kế SH mới sở hữu những đường nét thanh lịch, sang trọng theo xu hướng Châu Âu. Kèm theo đó việc cải tiến động cơ, công nghệ, màu sắc với giá thành gần như không đổi giúp
SH 125i/150i năm nay vô cùng thành công.
Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS các màu
| 71.957.455
| 82.500.000
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng
| 71.957.455
| 82.500.000
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS
| 79.812.000
| 88.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ
| 90.290.000
| 100.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS - Trắng
| 90.290.000
| 100.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ
| 98.290.000
| 119.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng
| 98.290.000
| 119.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen
| 99.490.000
| 119.000.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS các màu
| 91.000.000
| 85.200.000
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng
| 91.000.000
| 85.200.000
| Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS
| 96.500.000
| 90.700.000
| Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ
| 109.4000.000
| 103.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS - Trắng
| 109.4000.000
| 103.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ
| 128.400.000
| 122.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng
| 128.400.000
| 122.000.000
| Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen
| 128.400.000
| 122.000.000
|
Giá xe côn tay Honda 2022Giá xe Winner X 2022
2022 là một năm vô cùng thành công của Honda Winner X với việc ra mặt phiên bản Winner X ABS 2022. Đánh dấu sự ra mắt của một mẫu xe thể thao cỡ nhỏ số một tại Việt Nam với các tính năng hiện đại. Winner X sẵn sàng bứt phá mọi khoảng cách, mang bạn đến những chân trời mới.
GIÁ XE WINNER X 2022 MỚI NHẤT HÔM NAY
| Giá
| Đề xuất
| Đại lý
| Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020
| -
| 36.000.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022
| 46.160.000
| 38.500.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022
| 46.160.000
| 38.500.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022
| 46.160.000
| 38.500.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022
| 50.060.000
| 40.000.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022
| 50.060.000
| 40.000.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đỏ đen xanh 2022
| 50.060.000
| 40.000.000
| Giá Winner X phiên bản Thể thao màu Đỏ đen HRC 2022
| 50.560.000
| 40.000.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020
| 42.700.000
| 38.000.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022
| 45.200.000
| 40.500.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022
| 45.200.000
| 40.500.000
| Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022
| 45.200.000
| 40.500.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022
| 46.700.000
| 42.000.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022
| 46.700.000
| 42.000.000
| Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đỏ đen xanh 2022
| 46.700.000
| 42.000.000
| Giá Winner X phiên bản Thể thao màu Đỏ đen HRC 2022
| 46.700.000
| 42.000.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Winner X 2022 Toàn cảnh phiên bản thể thaoGiá xe CBR150R
2022Honda CBR150R mẫu mô thể thao đặc trưng của Honda lần đầu tiên đã được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Sở hữu thiết kế thể thao, linh hoạt CBR150R 2022 mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho cộng đồng xe biker trẻ Việt Nam. Hiện tại CBR150R chính hãng được phân phối với 3 phiên bản: CBR150R tiêu chuẩn, CBR150R thể thao, CBR150R đặc biệt với giá dao động khoảng 7X triệu.
Giá xe CBR150R mới nhất hiện nay
| Giá
| Đại lý
| Biển số TP. HCM
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám
| 75.000.000
| 84.850.000
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC
| 76.000.000
| 85.850.000
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol
| 80.000.000
| 89.850.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ
| 73.000.000
| 82.850.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ
| 73.000.000
| 82.850.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC
| 74.000.000
| 83.850.000
| Giá ra biển số
| TP. Dĩ An
| Huyện ở Nghệ An
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám
| 81.800.000
| 78.400.000
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC
| 82.800.000
| 79.400.000
| Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol
| 86.800.000
| 83.400.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ
| 79.800.00
| 76.400.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ
| 79.800.00
| 76.400.000
| Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC
| 80.800.000
| 77.400.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe CBR150R 2022 CBR150R chính hãng Honda Việt NamGiá xe số Honda 2022Giá xe Future 2022Honda Future thế hệ 2022 với thiết kế trẻ trung, sang trọng cùng những màu sắc mới cực kì ấn tượng đối với một dòng xe số. Future 2022 với công nghệ phun xăng điện tử cho sức mạnh bền vững theo thời gian cùng chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội giúp bạn tự tin chinh phục mọi hành trình.
GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022
| 31.506.545
| 39.000.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ
| 31.997.455
| 37.000.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022
| 31.997.455
| 36.500.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen
| 31.997.455
| 36.500.000
| Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu
| 30.328.363
| 34.500.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022
| 42.900.000
| 40.600.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ
| 40.900.000
| 38.600.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022
| 40.400.000
| 39.100.000
| Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen
| 40.400.000
| 38.100.000
| Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu
| 38.400.000
| 36.100.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Future 2022 Tem xe dạng 3D nổi bật trên dàn áo mới bóng bẩy, sang trọng, phù hợp cho mọi lứa tuổiGiá xe Wave RSX Fi 2022Honda Wave RSX Fi thế hệ 2022 mang kiểu dáng hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đặc trưng. Động cơ phun xăng điện tử cùng dàn tem mạnh mẽ cho ấn tượng khỏe khoắn, tràn đầy sức sống, phù hợp với phong cách các trẻ.
Giá xe WAVE RSX Fi mới nhất
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu
| 24.633.818
| 26.200.000
| Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu
| 21.688.363
| 23.500.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu
| 29.500.000
| 27.500.000
| Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu
| 26.800.000
| 24.800.000
|
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave RSX 125 FI 2022 Xe nhẹ, tăng ga mượt mà dễ dàng khi di chuyển trên phốGiá xe số Wave Alpha 110 2022Wave Alpha 110 phiên bản 2022 được bổ sung thêm phiên bản giới hạn được lấy cảm hứng từ môn thể
thao vua. Ngoài ra Wave Alpha 110 với thiết kế trẻ trung, tràn đầy sức sống với bộ tem mới đầy ấn tượng, mang lại sự tự tin trên mọi hành trình.
Giá xe Wave Alpha mới nhất hôm nay
| Giá
| Hãng đề xuất
| Đại lý
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ
| 18.448.364
| 21.000.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha màu Đỏ đen bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha màu Trắng đen bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen bạc
| 17.859.273
| 20.700.000
| Giá xe Wave Alpha màu Đen bạc
| 17.859.273
| 20.500.000
| Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen
| 17.859.273
| 21.500.000
| Giá ra biển số
| TP. HCM
| Huyện ở Hà Tĩnh
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ
| 24.100.000
| 21.700.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha màu Đỏ đen bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha màu Trắng đen bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen bạc
| 23.800.000
| 21.900.000
| Giá xe Wave Alpha màu Đen bạc
| 23.600.000
| 21.700.000
| Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen
| 25.000.000
| 23.100.000
|
Giá xe Honda trả góp 2022Mua xe Honda trả góp 2022, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau: Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để
tiến hành trả góp. Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất: - Căn cước công dân / Passport / Chứng minh nhân dân (còn thời hạn sử dụng)
- Hộ khẩu / Bằng lái
Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ
sơ cho khách hàng. Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,… Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày. Chính sách bảo hành khi mua xe máy HondaBảo hành xe trên 350ccĐối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km. Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước. Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda. Bảo hành xe trên 150cc
Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda. CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456 CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò
Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699 CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618 CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816 CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879 CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668 CN7: 770
Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939 CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345 CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36 CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413 CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357 CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường
Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79 CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768 CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336 |