Bảng giá xe ô tô tính thuế trước bạ

Quyết định 452/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, đối với xe ô tô chở người dưới 09 chỗ, giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 38,154 tỷ đồng, áp dụng đối với xe Roll – Royce Cullinan. Mức thấp nhất được áp dụng với xe Baic Senova Shenbaozhixing 1,5T (BJ7153U5ECB) là 218,8 triệu đồng. Ngoài ra, mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với loại xe Bentley một số dòng cụ thể như sau: Bentayga V8 (AD4XAD) là 15,8 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD5XAD) là 12,09 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD7XAD) là 16,1 tỷ đồng; Continental GT (C4AZAB) là 20,188 tỷ đồng…

Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định mức giá tính lệ phí trươc bạ đối với một số loại xe máy nhập khẩu. Cụ thể, mức cao nhất được áp dụng đối với xe BMW K 1600 B Grand America là 1,289 tỷ đồng; mức thấp nhất được áp dụng đối với xe Beenelli VZ125I là 20,1 triệu đồng. Mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với một số dòng xe phổ biến khác như sau: Ducati 959 Panigale Corse là 630 triệu đồng; Ducati Diavel 1260 là 725 triệu đồng; Honda ADV 150 là 58,1 triệu đồng; Honda C125 là 85 triệu đồng…

Quyết định có hiệu lực từ ngày 03/4/2020.

Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-BTC, Quyết định 1112/QĐ-BTC, Quyết định 2064/QĐ-BTC.

B TÀI CHÍNH

_____

Số: 452/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

Xem thêm:

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Xem thêm:

– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Kiểm toán nhà nước;

– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– HĐND, UBND, sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;

– Phòng mại và Công nghiệp Việt Nam;

– Công báo;

– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;

– Các đơn vị thuộc Bộ;

– Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG

Xem thêm:

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Cao Anh Tuấn

B TÀI CHÍNH

_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, B SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

__________________

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI T 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 ABARTH 695 RA VALE 1,4 4 2.284.000.000
2 AUDI A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA) 3,0 5 5.709.000.000
3 AUDI A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A) 3,0 5 4.217.600.000
4 AUDI AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) 3,0 5 3.600.000.000
5 AUDI AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) 1,0 5 1.460.000.000
6 AUDI AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) 1,4 5 1.607.500.000
7 AUDI AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY) 2,0a 5 2.250.000.000
8 AUDI AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) 2,0 5 2.250.000.000
9 AUDI AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) 2,0 5 2.250.000.000
10 AUDI AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) 2,0 7 3.101.000.000
11 AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) 1,0 5 1.460.000.000
12 AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) 1,4 5 1.518.000.000
13 AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) 2,0 7 3.101.000.000
14 BAIC SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB) 1,5 5 218.800.000
15 BENTLEY BENTAYGA V8 (AD4XAD) 4,0 4 15.800.000.000
16 BENTLEY BENTAYGA V8 (AD5XAD) 4,0 5 12.090.000.000
17 BENTLEY BENTAYGA V8 (AD7XAD) 4,0 7 16.100.000.000
18 BENTLEY CONTINENTAL GT (C4AZAB) 6,0 4 20.188.000.000
19 BENTLEY FLYING SPUR V8 S (EK5Z) 4,0 5 14.800.000.000
20 BMW 118I (1R51) 1,5 5 1.199.000.000
21 BMW 218I GRAN TOURER (2D31) 1,5 7 1.348.000.000
22 BMW 218I GRAN TOURER (6V71) 1,5 7 1.388.000.000
23 BMW 320I (8A11) 2,0 5 1.330.500.000
24 BMW 330I (5R11) 2,0 5 2.189.000.000
25 BMW 520I (JA31) 1,6 5 2.099.000.000
26 BMW 530I (JR31) 2,0 5 2.869.000.000
27 BMW 740LI (7E21) 3,0 5 5.279.000.000
28 BMW 740LI (7T21) 3,0 5 5.599.000.000
29 BMW X1 SDRIVE18I (JG11) 1,5 5 1.656.000.000
30 BMW X2 SDRIVE18I (YH11) 1,5 5 1.899.000.000
31 BMW X7 XDRIVE 40I 3,0 7 7.499.000.000
32 BORGWARD BX5 2WD ELITE (BX5) 1,8 5 1.090.900.000
33 CADILLAC CTS V-SPORT PREMIUM 3,6 5 4.751.000.000
34 CADILLAC ESCALADE ESV PLATINUM 6,2 4 9.180.500.000
35 CHEVROLET CAMARO 1LT COUPE 2,0 4 1.664.500.000
36 FERRARI 812 SUPERFAST (F 152 BCE) 6,5 2 26.950.000.000
37 FORD EDGE SE AWD 3,5 5 1.320.000.000
38 FORD EXPEDITION PLATINUM 3,5 8 4.743.000.000
39 FORD EXPLORER (K8F) 2,3 7 2.085.300.000
40 FORD MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE 2,3 4 2.093.300.000
41 HONDA ACCORD EL-V (CV165KKN) 1,5 5 1.320.000.000
42 HONDA CIVIC E (FC663LL) 1,8 5 729.000.000
43 HONDA CIVIC G (FC661LLNX) 1,8 5 789.000.000
44 HONDA CIVIC RS (FC168LEN) 1,5 5 929.000.000
45 HONDA CR-V E(RW183LLN) 1,5 7 983.000.000
46 HONDA CR-V G (RW185LLN) 1,5 7 1.023.000.000
47 HONDA CR-V L (RW187LJN) 1,5 7 1.093.000.000
48 INFINITI QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA–G–) 2,0 5 2.439.000.000
49 INFINITI QX80 LUXE AWD 5,6 7 5.484.000.000
50 ISUZU MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) 1,9 7 779.000.000
51 JAGUAR F-PACE R-SPORT (DC) 2,0 5 3.549.000.000
52 JAGUAR F-TYPE R CONVERTIBLE (X152) 5,0 2 7.693.000.000
53 LAND ROVER DISCOVERY HSE (LR) 2,0 7 4.999.000.000
54 LAND ROVER DISCOVERY SPORT SE (LC) 2,0 7 2.761.100.000
55 LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG) 3,0 5 8.874.500.000
56 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT SVR 5,0 5 7.177.500.000
57 LEXUS ES300H (AXZH10L-AEXGBW) 2,5 5 3.040.000.000
58 LEXUS GS200T (ARL10L-BEZQTA) 2,0 5 3.130.000.000
59 LEXUS GX460 (URJ150L-GKTZKW) 4,6 7 5.690.000.000
60 LEXUS LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA) 3,4 5 6.419.500.000
61 LEXUS LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) 5,7 4 8.025.000.000
62 LEXUS LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) 5,7 8 7.767.000.000
63 LEXUS NX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA) 2,0 5 2.910.300.000
64 LEXUS RX300 (AGL25L-AWTGZ) 2,0 5 3.180.000.000
65 LEXUS RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA) 3,5 5 3.936.600.000
66 LEXUS RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA) 3,5 6 4.640.000.000
67 LEXUS UX200 (MZAA10L-AWXBBA) 2,0 5 1.848.000.000
68 LINCOLN NAVIGATOR RESERVE L 3,5 7 6.045.100.000
69 MASERATI GHIBLI (M156) 3,0 5 4.500.000.000
70 MASERATI GHIBLI (M157) 3,0 5 5.300.000.000
71 MASERATI GHIBLI GRANLUSSO (M157) 3,0 5 5.500.000.000
72 MASERATI GHIBLI GRANSPORT (M157) 3,0 5 5.500.000.000
73 MASERATI GRANCABRIO SPORT (M145) 4,7 4 12.000.000.000
74 MASERATI LEVANTE (M156) 3,0 5 5.000.000.000
75 MASERATI LEVANTE S GRANSPORT (M156) 3,0 5 6.500.000.000
76 MASERATI LEVANTE S GRANSPORT (M161) 3,0 5 6.564.500.000
77 MASERATI LEVANTE TROFEO (M161) 4,0 5 12.788.000.000
78 MASERATI QUATTROPORTE (M156) 3,0 5 6.300.000.000
79 MASERATI QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156) 3,0 5 6.950.000.000
80 MASERATI QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156) 3,0 5 8.686.000.000
81 MAZDA CX-3 (DB4T) 2,0 5 730.000.000
82 MAZDA MAZDA 2 (DHN7LAE) 1,5 5 535.000.000
83 MAZDA MAZDA 2 (DHN7LAF) 1,5 5 589.000.000
84 MAZDA MAZDA 2 (DHN7LAG) 1,5 5 645.000.000
85 MAZDA MAZDA 2 (DHR6LAC) 1,5 5 525.000.000
86 MAZDA MAZDA 2 (DHR6LAD) 1,5 5 579.000.000
87 MAZDA MAZDA 2 (DHR6LAE) 1,5 5 629.000.000
88 MAZDA MAZDA 2 (DHS1LAQ) 1,5 5 489.000.000
89 MAZDA MAZDA 2 (DJ4GLAH) 1,5 5 567.000.000
90 MAZDA MAZDA 2 (DJ5DLAF) 1,5 5 479.000.000
91 MERCEDES-BENZ GL450 4MATIC 4,7 7 4.514.000.000
92 MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC (253384) 2,0 5 3.069.000.000
93 MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC (253984) 2,0 5 2.570.900.000
94 MERCEDES-BENZ GLE450 4MATIC (167159) 3,0 7 4.395.000.000
95 MERCEDES-BENZ GLS 450 4MATIC (167959) 3,0 7 4.909.000.000
96 MERCEDES-BENZ V250 D 4MATIC AVANTGARDE 2,1 6 4.233.000.000
97 MINI CLUBMAN COOPER S (LV71) 2,0 5 2.279.000.000
98 MINI COOPER S (WJ51) 2,0 4 2.157.000.000
99 MINI COOPER S(XU91) 2,0 5 1.870.000.000
100 NISSAN TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-) 2,5 7 1.098.000.000
101 NISSAN X-TRAIL 2,5 7 1.226.000.000
102 PEUGEOT 508 1,6 5 1.100.000.000
103 PORSCHE MACAN (95BAG1) 2,0 5 3.300.000.000
104 ROLLS-ROYCE CULLINAN 6,7 4 38.154.000.000
105 SUBARU FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) 2,0 5 960.000.000
106 SUBARU FORESTER 2.0I-S (SK7ALML) 2,0 5 1.069.000.000
107 SUZUKI ERTIGA GLX 4AT (ANC22S) 1,5 7 549.000.000
108 TOYOTA AVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA) 2,5 5 2.371.000.000
109 TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV) 2,7 7 1.824.500.000
110 TOYOTA LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW) 4,6 4 4.683.000.000
111 TOYOTA SIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA) 3,5 7 3.116.100.000
112 VOLKSWAGEN PASSAT (3G23JZ) 1,8 5 1.302.400.000
113 VOLKSWAGEN POLO G 1.6 (6044G3) 1,6 5 599.000.000
114 VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3) 2,0 4 1.167.000.000
115 VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 R (138RX3) 2,0 4 1.368.000.000
116 VOLKSWAGEN SHARAN 1.8 TSI (7N13F3) 1,8 7 1.300.000.000
117 VOLVO S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2) 2,0 5 2.150.000.000
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 HYUNDAI ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL 1,6 5 620.000.000
2 HYUNDAI ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL 1,6 5 550.000.000
3 KIA MORNING TA 1.2 AT 1,2 5 388.000.000
4 KIA MORNING TA 1.2 AT-01 1,2 5 355.000.000
5 KIA MORNING TA 1.2 AT-02 1,2 5 329.000.000
6 KIA MORNING TA 1.2 MT 1,2 5 299.000.000
7 KIA MORNING TA 12G E2 MT-1 1,2 5 299.000.000
8 KIA SEDONA 2.2 FL DAT 2,2 7 1.059.000.000
9 MAZDA 3 15G AT HB BP 1,5 5 784.700.000
10 MAZDA 3 15G ATHB-H BP 1,5 5 859.000.000
11 MAZDA 3 15G AT SD BP 1,5 5 738.400.000
12 MAZDA 3 15G AT SD-H BP 1,5 5 829.000.000
13 MAZDA 3 20G AT HB BP 2,0 5 927.600.000
14 MAZDA 3 20G AT SD BP 2,0 5 888.000.000
15 MAZDA CX-8 25G AT 2WD 2,5 7 1.139.000.000
16 MAZDA CX-8 25G AT 2WD-H 2,5 7 1.249.000.000
17 MAZDA CX-8 25G AT AWD 2,5 7 1.299.000.000
18 MERCEDES-BENZ C 180 205 076 1,5 5 1.399.000.000
19 MERCEDES-BENZ C 200 EXCLUSIVE 205 080 2,0 5 1.729.000.000
20 MERCEDES-BENZ E 180 213 076 1,5 5 2.050.000.000
21 MERCEDES-BENZ E200 (213080) 2,0 5 2.290.000.000
22 MERCEDES-BENZ GLC 200 253980 2,0 5 1.749.000.000
23 MERCEDES-BENZ GLC 200 4MATIC 253981 2,0 5 2.039.000.000
24 MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC 253984 2,0 5 2.399.000.000
25 PEUGEOT 3008 KJEP6Z 1,6 5 1.089.000.000
26 TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU 2,0 8 995.000.000
27 TOYOTA VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU 1,3 5 460.000.000
28 TOYOTA VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU 1,5 5 490.000.000
29 TOYOTA VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU 1,5 5 520.000.000
30 TOYOTA VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU 1,5 5 470.000.000
31 VINFAST FADIL A5A2CLFVN 1,4 5 414.900.000
32 VINFAST LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN 2,0 5 1.217.000.000
33 VINFAST LUX A2.0/S5B1ALRVN 2,0 5 1.129.000.000
34 VINFAST LUX A2.0/S5B2ALRVN 2,0 5 1.373.200.000
35 VINFAST LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN 2,0 7 1.664.400.000
36 VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALAVN 2,0 7 1.858.900.000
37 VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALRVN 2,0 7 1.580.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Xem thêm:

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 FORD F150 PLATINUM 3,0 5 2.745.900.000
2 FORD RANGER (ANLK96F) 2,0 5 799.000.000
3 ISUZU D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN) 1,9 5 595.000.000
4 ISUZU D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN) 1,9 5 660.000.000
5 ISUZU D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN) 1,9 5 759.000.000
6 MAZDA BT-50 (UL7BLAD) 2,2 5 654.000.000
7 MAZDA BT-50 (UL7DLAG) 2,2 5 580.000.000
8 MAZDA BT-50 (UL7NLAG) 3,2 5 739.000.000
9 MITSUBISHI TRITON GL (KL4TJNJML) 2,4 5 534.000.000
10 NISSAN NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ) 2,5 5 725.000.000
11 RAM 1500 4X4 LIMITED 5,7 5 2.550.000.000
12 TOYOTA HILUX (TGN126L-DTTSKV) 2,7 5 785.400.000
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/

Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 FOTON GRATOUR-TV22 1,5 2 238.100.000
2 MERCEDES-BENZ MB140D 2,9 6 550.000.000
3 SUZUKI BLINDVAN 1,0 2 308.000.000
4 TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNK 2,7 5 823.000.000

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 BENELLI 502C CRUSER 500 138.000.000
2 BENELLI VZ125I 124 20.100.000
3 BMW F 850 GS 853 659.000.000
4 BMW G 310GS 313 184.000.000
5 BMW G 310R 313 164.000.000
6 BMW K 1600 B GRAND AMERICA 1649 1.289.000.000
7 BMW R 1200 GS ADVENTURE 1170 629.000.000
8 BMW R 1250 GS 1254 629.000.000
9 BMW R 1250 GS ADVENTURE 1254 699.000.000
10 BMW R NINE T 1170 614.000.000
11 BMW S 1000 RR 999 949.000.000
12 CFMOTO 250NK 249 115.000.000
13 CFMOTO 400NK 400 132.000.000
14 CFMOTO 650MT 649 187.000.000
15 CFMOTO 650NK 649 162.000.000
16 DUCATI 959 PANIGALE CORSE 955 630.000.000
17 DUCATI DIAVEL 1260 1262 725.000.000
18 DUCATI DIAVEL 1260 S 1262 899.000.000
19 HARLEY -DAVIDSON BREAKOUT 114 1868 769.000.000
20 HARLEY -DAVIDSON ELECTRA GLIDE STANDARD 1745 999.000.000
21 HARLEY -DAVIDSON ROAD GLIDE SPECIAL 1868 1.059.000.000
22 HARLEY -DAVIDSON ROAD KING 1745 929.000.000
23 HARLEY -DAVIDSON ROAD KING SPECIAL 1868 959.000.000
24 HARLEY -DAVIDSON STREET GLIDE SPECIAL 1868 1.079.000.000
25 HARLEY -DAVIDSON ULTRA LIMITED 1868 1.199.000.000
26 HONDA ADV 150 149,32 58.100.000
27 HONDA ADV 150 ABS 149,32 63.900.000
28 HONDA ADV 150 CBS 149,32 61.400.000
29 HONDA C125 125 85.000.000
30 HONDA CB 223S 223 192.600.000
31 HONDA CB150R STREETFIRE 149,16 47.400.000
32 HONDA CB300R 286 140.000.000
33 HONDA CHALY 70 22.000.000
34 HONDA GENIO 109,51 28.200.000
35 HONDA GL MAX 125 85.000.000
36 HONDA NSR150 147 108.000.000
37 HONDA PHANTOM 200 135.000.000
38 HONDA REVO X 109,17 25.900.000
39 HONDA SCOOPY STYLISH 108,2 30.900.000
40 HONDA ST1300 1298 494.000.000
41 HONDA ST70 72 22.000.000
42 HONDA SUPRA GTR150 149,16 45.000.000
43 HONDA SUPRA X 125 FI 124,89 24.600.000
44 HONDA SUPRA X 125 HELM IN 124,8 22.000.000
45 HONDA TACT 49 29.800.000
46 HONDA XR150LEK 149,15 39.000.000
47 INDIAN FTR 1200 S 1203 455.400.000
48 KAWASAKI NINJA 650 ABS 649 197.000.000
49 KAWASAKI NINJA ZX-10R ABS 998 571.100.000
50 KAWASAKI SERPICO SS KG150A 148 92.800.000
51 KAWASAKI Z1000 ABS 1043 412.000.000
52 KAWASAKI Z650 ABS 649 187.000.000
53 KAWASAKI Z750 748 278.100.000
54 KAWASAKI Z900RS ABS 948 415.000.000
55 KTM RC 390 373 143.800.000
56 PIAGGIO VESPA PX200 197 120.000.000
57 STALLIONS CARINO 129 44.000.000
58 SUPER HARLEY USA SH170 168 29.300.000
59 SUZUKI GSX-S1000 ABS 999 359.000.000
60 SUZUKI SATRIA F150 147,3 52.000.000
61 SUZUKI V-STROM 1000 ABS 1037 369.000.000
62 TRIUMPH THRUXTON TFC 1200 849.000.000
63 YAMAHA LEXI 124,7 27.100.000
64 YAMAHA LEXI S 124,7 27.000.000
65 YAMAHA MATE 110 55.400.000
66 YAMAHA MIO 125 125 28.000.000
67 YAMAHA MIO M3 125 125 26.200.000
68 YAMAHA MT-03 320,6 112.840.000
69 YAMAHA MX KING 150 150 33.800.000
70 YAMAHA MX KING 150 (MONSTER) 149,79 35.700.000
71 YAMAHA R15 (MONSTER) 155,1 73.400.000
72 YAMAHA R3 321 129.000.000
73 YAMAHA SPORTS 110S 102 55.400.000
74 YAMAHA TZM 147 118.000.000
75 YAMAHA XSR 155,09 60.800.000
76 YAMAHA XSR 900 847 330.000.000
Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 NIU N-SERIES 1,5 35.600.000
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)
1 BOSSCITY 50S-K 49,5 12.500.000
2 BOSSCITY CUB 82C 49,5 12.000.000
3 HONDA JA391 WAVE α 109,1 18.000.000
4 HONDA JF515 SH MODE 124,9 55.000.000
5 HONDA JF583 VISION 108,2 30.800.000
6 HONDA JF633 AIR BLADE 124,9 42.400.000
7 HONDA JF730 SH125I 124,9 75.000.000
8 HONDA JF950 SH125I 124,8 73.300.000
9 HONDA JF951 SH125I 124,8 82.100.000
10 HONDA KF250 SH150I 153 90.500.000
11 HONDA KF410 AIR BLADE 149,3 56.700.000
12 HONDA KF420 SH150I 156,9 91.000.000
13 HONDA KF421 SH150I 156,9 99.000.000
14 KYMCO LIKE II 124,8 41.000.000
15 LIFAN 110 107 10.700.000
16 LIFAN 50S-K 49,5 12.500.000
17 PIAGGIO MEDLEY 125 ABS-131 124,7 75.000.000
18 PIAGGIO MEDLEY 150 ABS-226 155,1 87.900.000
19 PIAGGIO MEDLEY 150 ABS-231 155,1 93.900.000
20 SYM ANGEL 125-VEB 124,6 23.500.000
21 SYM ATTILA-VW2 124,6 31.700.000
22 SYM ELEGANT 110-SDK 108 14.800.000
23 SYM ELEGANT 50-SE3 49,5 15.000.000
24 SYM GALAXY 125-VAM 124,6 24.000.000
25 SYM HUSKY CLASSIC 125-VL2 124 32.500.000
26 YAMAHA JUPITER FI-1PB3 113,7 28.500.000
27 YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 113,7 19.050.000
28 YAMAHA NVX-B646 124,7 41.000.000
29 YAMAHA SIRIUS FI-1FC3 113,7 22.400.000
30 YAMAHA YAZ 125 124,3 60.000.000
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 HOLA W1 1,7 13.500.000
2 VINFAST IMPES 1,7 14.900.000
5 VINFAST KLARA S 1,7 39.900.000
4 VINFAST LUDO 1,1 12.900.000
5 YADEA BUYE 2,1 22.000.000
6 YADEA E3 1,4 16.000.000
7 YADEA G5 2,4 40.000.000
8 YADEA ULIKE 1,6 19.000.000