Nếu bạn đang muốn làm việc trong lĩnh vực nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc thì ngay từ bây giờ nên củng cố vốn từ vựng liên quan. Đây cũng là chuyên ngành cực kỳ quan trọng, không thể thiếu trong mỗi xí nghiệp, công ty. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học tập về từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự dưới đây nhé! từ vựng tiếng Trung về phong nhân sự Show
I. Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sựHọc từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phòng nhân sự giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp khi làm tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Đặc biệt, với những bạn nào đang có dự định làm việc ngành quản trị nhân sự thì cần phải tích cực củng cố cho mình vốn từ vựng nhân sự tiếng Trung. Và PREP cũng đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất trong các bảng dưới đây. 1. Những từ vựng thông dụng về phòng nhân sựTrước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự cụ thể từng khía cạnh thì chúng ta hãy cùng học những từ vựng chung thông dụng nhất nhé! STT Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự Phiên âm Nghĩa 1 安全操作 ānquán cāozuò Thao tác an toàn 2 劳动安全 láodòng ānquán An toàn lao động 3 生产安全 shēngchǎn ānquán An toàn sản xuất 4 生产计划 shēngchǎn jìhuà Kế hoạch sản xuất 5 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn Bảo hiểm lao động 6 安全措施 ānquán cuòshī Biện pháp an toàn 7 工伤 gōngshāng Tai nạn lao động 8 夜班 yèbān Ca đêm 9 中班 zhōngbān Ca giữa 10 日班 rìbān Ca ngày 11 早班 zǎobān Ca sớm 12 夜班津贴 yèbān jīntiē Phụ cấp ca đêm 13 工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương, bảng lương 14 工资级别 gōngzī jíbié Các bậc lương 15 工资冻结 gōngzī dòngjié Phong toả/ đóng băng tiền lương 16 全薪 quán xīn (Hưởng) Lương đầy đủ 17 半薪 bàn xīn Nửa lương 18 加班工资 jiābān gōngzī Lương tăng ca 19 月工资 yuè gōngzī Lương tháng 20 日工资 rì gōngzī Lương theo ngày 21 计件工资 jìjiàn gōngzī Lương theo sản phẩm 22 周工资 zhōu gōngzī Lương theo tuần 23 年工资 nián gōngzī Lương tính theo năm 24 工资差额 gōngzī chà é Mức chênh lệch lương 25 工资水平 gōngzī shuǐpíng Mức lương 26 工资袋 gōngzī dài Phong bì tiền lương 27 保健费 bǎojiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe 28 奖励 jiǎnglì Thưởng 29 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng 30 病假 bìngjià Nghỉ ốm 31 病假条 bìngjià tiáo Đơn xin nghỉ ốm 32 事假 shìjià Nghỉ vì việc riêng 33 婚假 hūnjià Nghỉ kết hôn 34 产假 chǎnjià Nghỉ sinh con 35 缺勤 quēqín Nghỉ làm, nghỉ việc 36 旷工 kuànggōng Bỏ việc, nghỉ làm không xin phép 37 记过 jìguò Ghi lỗi 38 开除 kāichú Khai trừ, đuổi ra khỏi tổ chức 39 解雇 jiěgù Đuổi việc, sa thải 40 临时解雇 línshí jiěgù Tạm thời đuổi việc 41 失业 shīyè Thất nghiệp 42 就业 jiùyè Có việc làm 43 出勤 chūqín Đi làm, chuyên cần 44 国家预算 guójiā yùsuàn Ngân sách nhà nước 45 出口 chūkǒu Xuất khẩu 46 进口 jìnkǒu Nhập khẩu 2. Các chức vụ, chức danh trong tiếng TrungNếu như bạn muốn trở thành nhân viên chính thức chuyên ngành nhân sự tại các công ty Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung về các chức vụ, phòng ban là điều quan trọng và cần thiết. Và bảng từ vựng tiếng Trung về nhân sự dưới đây là dành riêng cho bạn. Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về các chức vụ, chức danhSTT Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự Phiên âm Nghĩa Lãnh đạo 1 董事长 dǒngshì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị 2 副董事长 fù dǒngshì zhǎng Phó chủ tịch hội đồng quản trị 3 总裁 zǒngcái Chủ tịch 4 副总裁 fù zǒngcái Phó chủ tịch 5 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 6 副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó tổng giám đốc 7 执行长 zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành (CEO) 8 经理 jīnglǐ Giám đốc Kỹ sư 9 审计 shěnjì Kiểm toán 10 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư 11 技术员 jìshùyuán Kỹ thuật viên 12 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī Kỹ sư kế hoạch 13 主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī Kỹ sư trưởng 14 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī Kỹ sư dự án 15 高级技术员 gāojí jìshùyuán Kỹ thuật viên cao cấp 16 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī Kỹ sư tư vấn 17 高级工程师 gāojí gōngchéngshī Kỹ sư cao cấp 18 副工程师 fù gōngchéngshī Kỹ sư liên kết Nhân viên 19 职员 zhíyuán Nhân viên, viên chức 20 科员 kē yuán Nhân viên nghiên cứu 21 作业员 zuòyè yuán Nhân viên tác nghiệp 22 全职员工 quánzhí yuángōng Nhân viên toàn thời gian, nhân viên full-time 23 推销员 tuīxiāo yuán Nhân viên bán hàng 24 出勤计时员 chūqín jìshí yuán Nhân viên chấm công 25 检验工 jiǎnyàn gōng Nhân viên kiểm phẩm 26 警卫 jǐngwèi Nhân viên bảo vệ 27 炊事员 chuīshì yuán Nhân viên nhà bếp 28 公关员 gōngguān yuán Nhân viên PR 29 食堂管理员 shítáng guǎnlǐ yuán Nhân viên quản lý nhà ăn 30 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rényuán Nhân viên quản lý xí nghiệp 31 采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua 32 绘图员 huìtú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 33 招聘者 zhāopìn zhě Nhân viên tuyển dụng (HR) Các vị trí khác 34 助理 zhùlǐ Trợ lý 35 秘书 mìshū Thư ký 36 助理技术员 zhù lǐ jìshù yuán Trợ lý kỹ thuật 37 实习生 shí xí shēng Thực tập sinh 38 质量检验员/质检员 zhìliàng jiǎnyàn yuán/ zhìjiǎn yuán Thanh tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 39 专员 zhuānyuán Chuyên gia 3. Cách gọi các bộ phận, phòng ban trong tiếng TrungBạn đang làm ở phòng bạn nào của công ty? Bạn có biết gọi tên các phòng ban, bộ phận đó bằng tiếng Trung hay không? Nếu chưa biết, hãy bỏ túi cho mình ngay hệ thống từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng ban dưới đây nhé! Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng banSTT Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự Phiên âm Nghĩa 1 办公室 bàngōngshì Văn phòng 2 厂长办公室 chǎng zhǎng bàngōngshì Phòng giám đốc 3 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì Văn phòng Đảng Ủy 4 团委办公室 tuánwěi bàngōngshì Văn phòng Đoàn thanh niên 5 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ Viện Nghiên cứu kỹ thuật 6 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù Phòng hành chính nhân sự 7 财务会计部 cáiwù kuàijì bù Phòng Tài chính kế toán 8 销售部 xiāoshòu bù Phòng kinh doanh 9 产生计划部 chǎnshēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất 10 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn chūkǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 11 保卫部 bǎowèi bù Phòng bảo vệ 12 环保部 huánbǎo bù Phòng bảo vệ môi trường 13 工艺部 gōngyì bù Phòng công nghệ 14 政工部 zhènggōng bù Phòng công tác chính trị 15 供销部 gōngxiāo bù Phòng cung tiêu 16 会计室 kuàijì shì Phòng bù toán 17 生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất 18 财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ 19 设计部 shèjì bù Phòng thiết kế 20 组织部 zǔzhī bù Phòng tổ chức 21 运输部 yùnshū bù Phòng vận tải 22 项目部 xiàngmù bù Phòng dự án 23 物资部 wùzī bù Phòng vật tư 24 工程部 gōngchéng bù Phòng công trình 25 竣工资料室 jùngōng zīliào shì Phòng tài liệu hoàn công 26 预算组 yùsuàn zǔ Tổ dự toán 27 车间主任 chējiān zhǔrèn Quản đốc phân xưởng 28 仓库保管员 cāngkù bǎoguǎn yuán Thủ kho 29 班组 bānzǔ Tổ ca 30 质量管理 zhìliàng guǎnlǐ Quản lý chất lượng 31 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ Quản lý dân chủ 32 计划管理 jìhuà guǎnlǐ Quản lý kế hoạch 33 科学管理 kēxué guǎnlǐ Quản lý khoa học 34 技术管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật 35 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ Quản lý sản xuất 4. Từ vựng về cơ cấu quản lý công ty, nhà máyMỗi một công ty, doanh nghiệp đều có một hệ thống cơ cấu quản lý nhất định. Do đó, khi học từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn cần phải nắm vững các từ vựng về cơ cấu quản lý cộng ty, nhà máy mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau: STT Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự Phiên âm Nghĩa 1 工厂机构和管理 gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy 2 出纳员 chūnà yuán Thủ quỹ 3 会计/会计师 kuàijì/kuàijìshī Kế toán 4 工厂医务室 gōngchǎng yīwù shì Trạm xá nhà máy 5 厂医 chǎng yī Bác sĩ nhà máy 6 班组长 bānzǔ zhǎng Ca trưởng 7 技师 jìshī Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư 8 门卫 ménwèi Bảo vệ 9 工厂食堂 gōngchǎng shítáng Bếp ăn nhà máy 10 工厂小卖部 gōngchǎng xiǎomàibù Căng-tin nhà máy 11 奖状 jiǎngzhuàng Bằng khen, giấy khen 12 劳动模范 láodòng mófàn Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 13 技术顾问 jìshù gùwèn Cố vấn kỹ thuật 14 工人 gōngrén Công nhân 15 女工 nǚgōng Nữ công nhân 16 男工 nángōng Nam công nhân 17 老工人 lǎo gōngrén Công nhân lâu năm 18 童工 tónggōng Công nhân nhỏ tuổi 19 青工 qīnggōng Công nhân trẻ 20 计件工 jìjiàn gōng Công nhân ăn lương sản phẩm 21 合同工 hétonggōng Hợp đồng lao động 22 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật 23 维修工 wéixiū gōng Công nhân sửa chữa 24 临时工 línshí gōng Công nhân thời vụ 25 先进工人 xiānjìn gōngrén Công nhân tiên tiến 26 学徒 xuétú Người học việc 27 运输队 yùnshūduì Đội vận tải 28 仓库 cāngkù Kho 29 车间 chējiān Phân xưởng 30 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật 31 工段 gōngduàn Công đoạn 32 工段长 gōngduànzhǎng Tổ trưởng công đoạn 33 定额制度 dìng‘é zhìdù Chế độ định mức 34 三班工作制 sānbān gōngzuòzhì Chế độ làm việc ba ca 35 八小时工作制 bāxiǎoshí gōngzuòzhì Chế độ làm việc ngày 8 tiếng 36 生产制度 shēngchǎn zhìdù Chế độ sản xuất 37 考核制度 kǎohé zhìdù Chế độ sát hạch 38 奖惩制度 jiǎngchéng zhìdù Chế độ thưởng phạt 39 工资制度 gōngzī zhìdù Chế độ tiền lương 40 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù Chế độ tiền thưởng 41 会客制度 huìkè zhìdù Chế độ tiếp khách 42 冷饮费 lěngyǐn fèi Chi phí nước uống 43 管理人员 guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý 44 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Kỹ năng quản lý 45 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Phương pháp quản lý 46 仓库管理业 cāngkù guǎnlǐ yè Ngành quản lý kho 47 工资基金 gōngzī jījīn Quỹ lương 48 工伤事故 gōngshāng shìgù Sự cố tai nạn lao động 49 出勤率 chūqínlǜ Tỉ lệ đi làm 50 工资率 gōngzīlǜ Tỉ lệ lương 51 缺勤率 quēqínlǜ Tỷ lệ nghỉ làm II. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung phòng nhân sựSau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp đơn giản với các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự mà bạn có thể tham khảo nhé! Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về phòng nhân sựSTT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 小李,你帮我把这份文件交给王厂长。 Xiǎo Lí, nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Wáng chǎng zhǎng Tiểu Lý, cậu giúp tôi mang tài liệu này cho giám đốc xưởng Vương nhé! 2 抱歉,我今天不能上夜班。 Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Xin lỗi, hôm nay tôi không thể làm ca đêm được. 3 你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Bạn muốn tăng ca thêm bao lâu? 4 您可以把我薪水加一点儿吗? Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎnr ma? Sếp có thể tăng lương cho em thêm một chút được không ạ? 5 社长正在等您呢。 Shèzhǎng zhèng zài děng nín ne. Trưởng phòng đang chờ anh đấy. 6 我的工作计划获得老板的批准了。 Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le. Kế hoạch công tác của tôi đã được phê chuẩn rồi ạ. 7 你在哪个部门工作? Nǐ zài nǎ gèbù mén gōngzuò? Bạn làm việc ở bộ phận nào vậy? 8 经理今天不在。 jīnglǐ jīntiān bú zài. Giám đốc hôm nay không ở công ty. 9 总经理正在等你, 请这边走。 Zǒng jīnglǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. 10 经理的办公室在二楼最左边。 Jīnglǐ de bàngōngshì zài èr lóu zuì zuǒ biān Phòng giám đốc ở phía bên ngoài cùng bên trái của tầng 2. 11 工厂中雇佣了男女工人。 Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. 12 生产部门打电话过来。 Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái Bộ phận sản xuất gọi điện đến. 13 我的加班工资你算错了。 Wǒ de jiābān gōngzī nǐ suàn cuòle Anh tính sai lương tăng ca của em rồi ạ. 14 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。 Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào Cảm ơn ban giám đốc đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi bây lâu nay. Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để giúp cho quá trình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đạt hiệu quả tốt hơn. Băng rôn khẩu hiệu tiếng Trung là gì?Trong tiếng Anh thì băng rôn được viết là bandroll. Còn trong tiếng Pháp thì nó được viết là bannière, tiếng Trung là 标语(Biāoyǔ-biểu ngữ). Nhân viên Marketing tiếng Trung là gì?Việc làm này đã hết hạn nộp hồ sơ. Bộ phận nhân sự trong tiếng Trung là gì?Tiếng Trung bộ phận nhân sự 人事部 - YouTube. Sổ hồng tiếng Trung là gì?- 土地证 (Tǔdì zhèng): Sổ đỏ/sổ hồng. - 土地使用权证 (Tǔdì shǐyòng quánzhèng): Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - 授权书 (Shòuquán Shū): Giấy ủy quyền. - 质量认证 (Zhìliàng rènzhèng): Giấy chứng nhận chất lượng. |