Băng rôn tuyển dụng tiếng trung là gì năm 2024

Nếu bạn đang muốn làm việc trong lĩnh vực nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc thì ngay từ bây giờ nên củng cố vốn từ vựng liên quan. Đây cũng là chuyên ngành cực kỳ quan trọng, không thể thiếu trong mỗi xí nghiệp, công ty. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học tập về từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự dưới đây nhé!

Băng rôn tuyển dụng tiếng trung là gì năm 2024
từ vựng tiếng Trung về phong nhân sự

I. Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phòng nhân sự giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp khi làm tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Đặc biệt, với những bạn nào đang có dự định làm việc ngành quản trị nhân sự thì cần phải tích cực củng cố cho mình vốn từ vựng nhân sự tiếng Trung. Và PREP cũng đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất trong các bảng dưới đây.

1. Những từ vựng thông dụng về phòng nhân sự

Trước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự cụ thể từng khía cạnh thì chúng ta hãy cùng học những từ vựng chung thông dụng nhất nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Phiên âm

Nghĩa

1

安全操作

ānquán cāozuò

Thao tác an toàn

2

劳动安全

láodòng ānquán

An toàn lao động

3

生产安全

shēngchǎn ānquán

An toàn sản xuất

4

生产计划

shēngchǎn jìhuà

Kế hoạch sản xuất

5

劳动保险

láodòng bǎoxiǎn

Bảo hiểm lao động

6

安全措施

ānquán cuòshī

Biện pháp an toàn

7

工伤

gōngshāng

Tai nạn lao động

8

夜班

yèbān

Ca đêm

9

中班

zhōngbān

Ca giữa

10

日班

rìbān

Ca ngày

11

早班

zǎobān

Ca sớm

12

夜班津贴

yèbān jīntiē

Phụ cấp ca đêm

13

工资名单

gōng zī míng dān

Danh sách lương, bảng lương

14

工资级别

gōngzī jíbié

Các bậc lương

15

工资冻结

gōngzī dòngjié

Phong toả/ đóng băng tiền lương

16

全薪

quán xīn

(Hưởng) Lương đầy đủ

17

半薪

bàn xīn

Nửa lương

18

加班工资

jiābān gōngzī

Lương tăng ca

19

月工资

yuè gōngzī

Lương tháng

20

日工资

rì gōngzī

Lương theo ngày

21

计件工资

jìjiàn gōngzī

Lương theo sản phẩm

22

周工资

zhōu gōngzī

Lương theo tuần

23

年工资

nián gōngzī

Lương tính theo năm

24

工资差额

gōngzī chà é

Mức chênh lệch lương

25

工资水平

gōngzī shuǐpíng

Mức lương

26

工资袋

gōngzī dài

Phong bì tiền lương

27

保健费

bǎojiàn fèi

Tiền bảo vệ sức khỏe

28

奖励

jiǎnglì

Thưởng

29

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

30

病假

bìngjià

Nghỉ ốm

31

病假条

bìngjià tiáo

Đơn xin nghỉ ốm

32

事假

shìjià

Nghỉ vì việc riêng

33

婚假

hūnjià

Nghỉ kết hôn

34

产假

chǎnjià

Nghỉ sinh con

35

缺勤

quēqín

Nghỉ làm, nghỉ việc

36

旷工

kuànggōng

Bỏ việc, nghỉ làm không xin phép

37

记过

jìguò

Ghi lỗi

38

开除

kāichú

Khai trừ, đuổi ra khỏi tổ chức

39

解雇

jiěgù

Đuổi việc, sa thải

40

临时解雇

línshí jiěgù

Tạm thời đuổi việc

41

失业

shīyè

Thất nghiệp

42

就业

jiùyè

Có việc làm

43

出勤

chūqín

Đi làm, chuyên cần

44

国家预算

guójiā yùsuàn

Ngân sách nhà nước

45

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

46

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

2. Các chức vụ, chức danh trong tiếng Trung

Nếu như bạn muốn trở thành nhân viên chính thức chuyên ngành nhân sự tại các công ty Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung về các chức vụ, phòng ban là điều quan trọng và cần thiết. Và bảng từ vựng tiếng Trung về nhân sự dưới đây là dành riêng cho bạn.

Băng rôn tuyển dụng tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về các chức vụ, chức danh

STT

Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Phiên âm

Nghĩa

Lãnh đạo

1

董事长

dǒngshì zhǎng

Chủ tịch hội đồng quản trị

2

副董事长

fù dǒngshì zhǎng

Phó chủ tịch hội đồng quản trị

3

总裁

zǒngcái

Chủ tịch

4

副总裁

fù zǒngcái

Phó chủ tịch

5

总经理

zǒng jīnglǐ

Tổng giám đốc

6

副总经理

fù zǒng jīnglǐ

Phó tổng giám đốc

7

执行长

zhíxíng zhǎng

Giám đốc điều hành (CEO)

8

经理

jīnglǐ

Giám đốc

Kỹ sư

9

审计

shěnjì

Kiểm toán

10

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

11

技术员

jìshùyuán

Kỹ thuật viên

12

策划工程师

cèhuà gōngchéngshī

Kỹ sư kế hoạch

13

主任工程师

zhǔrèn gōngchéngshī

Kỹ sư trưởng

14

专案工程师

zhuānàn gōngchéngshī

Kỹ sư dự án

15

高级技术员

gāojí jìshùyuán

Kỹ thuật viên cao cấp

16

顾问工程师

gùwèn gōngchéngshī

Kỹ sư tư vấn

17

高级工程师

gāojí gōngchéngshī

Kỹ sư cao cấp

18

副工程师

fù gōngchéngshī

Kỹ sư liên kết

Nhân viên

19

职员

zhíyuán

Nhân viên, viên chức

20

科员

kē yuán

Nhân viên nghiên cứu

21

作业员

zuòyè yuán

Nhân viên tác nghiệp

22

全职员工

quánzhí yuángōng

Nhân viên toàn thời gian, nhân viên full-time

23

推销员

tuīxiāo yuán

Nhân viên bán hàng

24

出勤计时员

chūqín jìshí yuán

Nhân viên chấm công

25

检验工

jiǎnyàn gōng

Nhân viên kiểm phẩm

26

警卫

jǐngwèi

Nhân viên bảo vệ

27

炊事员

chuīshì yuán

Nhân viên nhà bếp

28

公关员

gōngguān yuán

Nhân viên PR

29

食堂管理员

shítáng guǎnlǐ yuán

Nhân viên quản lý nhà ăn

30

企业管理人员

qǐyè guǎnlǐ rényuán

Nhân viên quản lý xí nghiệp

31

采购员

cǎigòu yuán

Nhân viên thu mua

32

绘图员

huìtú yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật

33

招聘者

zhāopìn zhě

Nhân viên tuyển dụng (HR)

Các vị trí khác

34

助理

zhùlǐ

Trợ lý

35

秘书

mìshū

Thư ký

36

助理技术员

zhù lǐ jìshù yuán

Trợ lý kỹ thuật

37

实习生

shí xí shēng

Thực tập sinh

38

质量检验员/质检员

zhìliàng jiǎnyàn yuán/ zhìjiǎn yuán

Thanh tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

39

专员

zhuānyuán

Chuyên gia

3. Cách gọi các bộ phận, phòng ban trong tiếng Trung

Bạn đang làm ở phòng bạn nào của công ty? Bạn có biết gọi tên các phòng ban, bộ phận đó bằng tiếng Trung hay không? Nếu chưa biết, hãy bỏ túi cho mình ngay hệ thống từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng ban dưới đây nhé!

Băng rôn tuyển dụng tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng ban

STT

Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Phiên âm

Nghĩa

1

办公室

bàngōngshì

Văn phòng

2

厂长办公室

chǎng zhǎng bàngōngshì

Phòng giám đốc

3

党委办公室

dǎngwěi bàngōngshì

Văn phòng Đảng Ủy

4

团委办公室

tuánwěi bàngōngshì

Văn phòng Đoàn thanh niên

5

技术研究所

jìshù yánjiū suǒ

Viện Nghiên cứu kỹ thuật

6

行政人事部

xíngzhèng rénshì bù

Phòng hành chính nhân sự

7

财务会计部

cáiwù kuàijì bù

Phòng Tài chính kế toán

8

销售部

xiāoshòu bù

Phòng kinh doanh

9

产生计划部

chǎnshēng jìhuà bù

Phòng kế hoạch sản xuất

10

采购部 – 进出口

cǎigòu bù – jìn chūkǒu

Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu

11

保卫部

bǎowèi bù

Phòng bảo vệ

12

环保部

huánbǎo bù

Phòng bảo vệ môi trường

13

工艺部

gōngyì bù

Phòng công nghệ

14

政工部

zhènggōng bù

Phòng công tác chính trị

15

供销部

gōngxiāo bù

Phòng cung tiêu

16

会计室

kuàijì shì

Phòng bù toán

17

生产部

shēngchǎn bù

Phòng sản xuất

18

财务部

cáiwù bù

Phòng tài vụ

19

设计部

shèjì bù

Phòng thiết kế

20

组织部

zǔzhī bù

Phòng tổ chức

21

运输部

yùnshū bù

Phòng vận tải

22

项目部

xiàngmù bù

Phòng dự án

23

物资部

wùzī bù

Phòng vật tư

24

工程部

gōngchéng bù

Phòng công trình

25

竣工资料室

jùngōng zīliào shì

Phòng tài liệu hoàn công

26

预算组

yùsuàn zǔ

Tổ dự toán

27

车间主任

chējiān zhǔrèn

Quản đốc phân xưởng

28

仓库保管员

cāngkù bǎoguǎn yuán

Thủ kho

29

班组

bānzǔ

Tổ ca

30

质量管理

zhìliàng guǎnlǐ

Quản lý chất lượng

31

民主管理

mínzhǔ guǎnlǐ

Quản lý dân chủ

32

计划管理

jìhuà guǎnlǐ

Quản lý kế hoạch

33

科学管理

kēxué guǎnlǐ

Quản lý khoa học

34

技术管理

jìshù guǎnlǐ

Quản lý kỹ thuật

35

生产管理

shēngchǎn guǎnlǐ

Quản lý sản xuất

4. Từ vựng về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy

Mỗi một công ty, doanh nghiệp đều có một hệ thống cơ cấu quản lý nhất định. Do đó, khi học từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn cần phải nắm vững các từ vựng về cơ cấu quản lý cộng ty, nhà máy mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

STT

Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Phiên âm

Nghĩa

1

工厂机构和管理

gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ

Cơ cấu và quản lý nhà máy

2

出纳员

chūnà yuán

Thủ quỹ

3

会计/会计师

kuàijì/kuàijìshī

Kế toán

4

工厂医务室

gōngchǎng yīwù shì

Trạm xá nhà máy

5

厂医

chǎng yī

Bác sĩ nhà máy

6

班组长

bānzǔ zhǎng

Ca trưởng

7

技师

jìshī

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư

8

门卫

ménwèi

Bảo vệ

9

工厂食堂

gōngchǎng shítáng

Bếp ăn nhà máy

10

工厂小卖部

gōngchǎng xiǎomàibù

Căng-tin nhà máy

11

奖状

jiǎngzhuàng

Bằng khen, giấy khen

12

劳动模范

láodòng mófàn

Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động

13

技术顾问

jìshù gùwèn

Cố vấn kỹ thuật

14

工人

gōngrén

Công nhân

15

女工

nǚgōng

Nữ công nhân

16

男工

nángōng

Nam công nhân

17

老工人

lǎo gōngrén

Công nhân lâu năm

18

童工

tónggōng

Công nhân nhỏ tuổi

19

青工

qīnggōng

Công nhân trẻ

20

计件工

jìjiàn gōng

Công nhân ăn lương sản phẩm

21

合同工

hétonggōng

Hợp đồng lao động

22

技工

jìgōng

Công nhân kỹ thuật

23

维修工

wéixiū gōng

Công nhân sửa chữa

24

临时工

línshí gōng

Công nhân thời vụ

25

先进工人

xiānjìn gōngrén

Công nhân tiên tiến

26

学徒

xuétú

Người học việc

27

运输队

yùnshūduì

Đội vận tải

28

仓库

cāngkù

Kho

29

车间

chējiān

Phân xưởng

30

技术革新小组

jìshù géxīn xiǎozǔ

Tổ cải tiến kỹ thuật

31

工段

gōngduàn

Công đoạn

32

工段长

gōngduànzhǎng

Tổ trưởng công đoạn

33

定额制度

dìng‘é zhìdù

Chế độ định mức

34

三班工作制

sānbān gōngzuòzhì

Chế độ làm việc ba ca

35

八小时工作制

bāxiǎoshí gōngzuòzhì

Chế độ làm việc ngày 8 tiếng

36

生产制度

shēngchǎn zhìdù

Chế độ sản xuất

37

考核制度

kǎohé zhìdù

Chế độ sát hạch

38

奖惩制度

jiǎngchéng zhìdù

Chế độ thưởng phạt

39

工资制度

gōngzī zhìdù

Chế độ tiền lương

40

奖金制度

jiǎngjīn zhìdù

Chế độ tiền thưởng

41

会客制度

huìkè zhìdù

Chế độ tiếp khách

42

冷饮费

lěngyǐn fèi

Chi phí nước uống

43

管理人员

guǎnlǐ rén yuán

Nhân viên quản lý

44

管理技能

guǎnlǐ jìnéng

Kỹ năng quản lý

45

管理方法

guǎnlǐ fāngfǎ

Phương pháp quản lý

46

仓库管理业

cāngkù guǎnlǐ yè

Ngành quản lý kho

47

工资基金

gōngzī jījīn

Quỹ lương

48

工伤事故

gōngshāng shìgù

Sự cố tai nạn lao động

49

出勤率

chūqínlǜ

Tỉ lệ đi làm

50

工资率

gōngzīlǜ

Tỉ lệ lương

51

缺勤率

quēqínlǜ

Tỷ lệ nghỉ làm

II. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp đơn giản với các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự mà bạn có thể tham khảo nhé!

Băng rôn tuyển dụng tiếng trung là gì năm 2024
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về phòng nhân sự

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

小李,你帮我把这份文件交给王厂长。

Xiǎo Lí, nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Wáng chǎng zhǎng

Tiểu Lý, cậu giúp tôi mang tài liệu này cho giám đốc xưởng Vương nhé!

2

抱歉,我今天不能上夜班。

Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.

Xin lỗi, hôm nay tôi không thể làm ca đêm được.

3

你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

Bạn muốn tăng ca thêm bao lâu?

4

您可以把我薪水加一点儿吗?

Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎnr ma?

Sếp có thể tăng lương cho em thêm một chút được không ạ?

5

社长正在等您呢。

Shèzhǎng zhèng zài děng nín ne.

Trưởng phòng đang chờ anh đấy.

6

我的工作计划获得老板的批准了。

Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le.

Kế hoạch công tác của tôi đã được phê chuẩn rồi ạ.

7

你在哪个部门工作?

Nǐ zài nǎ gèbù mén gōngzuò?

Bạn làm việc ở bộ phận nào vậy?

8

经理今天不在。

jīnglǐ jīntiān bú zài.

Giám đốc hôm nay không ở công ty.

9

总经理正在等你, 请这边走。

Zǒng jīnglǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu

Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này.

10

经理的办公室在二楼最左边。

Jīnglǐ de bàngōngshì zài èr lóu zuì zuǒ biān

Phòng giám đốc ở phía bên ngoài cùng bên trái của tầng 2.

11

工厂中雇佣了男女工人。

Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén

Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.

12

生产部门打电话过来。

Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái

Bộ phận sản xuất gọi điện đến.

13

我的加班工资你算错了。

Wǒ de jiābān gōngzī nǐ suàn cuòle

Anh tính sai lương tăng ca của em rồi ạ.

14

感谢各位领导和同事们一直以来的关照。

Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào

Cảm ơn ban giám đốc đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi bây lâu nay.

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để giúp cho quá trình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đạt hiệu quả tốt hơn.

Băng rôn khẩu hiệu tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Anh thì băng rôn được viết là bandroll. Còn trong tiếng Pháp thì nó được viết là bannière, tiếng Trung là 标语(Biāoyǔ-biểu ngữ).

Nhân viên Marketing tiếng Trung là gì?

Việc làm này đã hết hạn nộp hồ sơ.

Bộ phận nhân sự trong tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung bộ phận nhân sự 人事部 - YouTube.

Sổ hồng tiếng Trung là gì?

- 土地证 (Tǔdì zhèng): Sổ đỏ/sổ hồng. - 土地使用权证 (Tǔdì shǐyòng quánzhèng): Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - 授权书 (Shòuquán Shū): Giấy ủy quyền. - 质量认证 (Zhìliàng rènzhèng): Giấy chứng nhận chất lượng.