Bặt vô âm tín nghĩa là gì

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Biệt vô âm tín là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Giải thích Biệt vô âm tín:

  • Biệt vô có nghĩa là không lời từ biệt.
  • Âm tín có nghĩa là không nghe thấy tin tức gì cả từ ai đó như người thân – bạn bè.

Biệt vô âm tín có nghĩa là ám chỉ việc trốn mất tích trong 1 khoảng thời gian dài khiến người khác không tìm kiếm được, không nghe thấy tin tức gì từ họ hay thậm chí không biết họ sống chết ra sao.

Đây là 1 từ ngữ của Trung Quốc thường dùng cho những cá nhân vì 1 vài vấn đề nào đó mà bản thân phải bỏ xứ ra đi, trốn chui trốn lủi hay thậm chí là mất tích 1 cách đầy bí ẩn khiến nhiều người không khỏi lo lắng.

Biệt vô âm tín tiếng Anh:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa Biệt vô âm tín:

  • Lặn đi đâu mất tiêu
  • Đi không từ giã

Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Biệt vô âm tín là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bặt vô âm tín trong tiếng Trung và cách phát âm bặt vô âm tín tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bặt vô âm tín tiếng Trung nghĩa là gì.

bặt vô âm tín
(phát âm có thể chưa chuẩn)


消息沉寂; 消息全无; 无声无息 《消逝得没有踪迹。》
杳如黄鹤 《唐崔颢《黄鹤楼》诗:"黄鹤一去不复返, 白云千载空悠悠。"后来用"杳如黄鹤"比喻人或物下落不明。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bặt vô âm tín hãy xem ở đây
  • trạm tăng áp tiếng Trung là gì?
  • vệ sinh công cộng tiếng Trung là gì?
  • điềm đạm đáng yêu tiếng Trung là gì?
  • không phải không có tiếng Trung là gì?
  • bộ lạc du mục tiếng Trung là gì?
消息沉寂; 消息全无; 无声无息 《消逝得没有踪迹。》杳如黄鹤 《唐崔颢《黄鹤楼》诗:"黄鹤一去不复返, 白云千载空悠悠。"后来用"杳如黄鹤"比喻人或物下落不明。》

Đây là cách dùng bặt vô âm tín tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bặt vô âm tín tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 消息沉寂; 消息全无; 无声无息 《消逝得没有踪迹。》杳如黄鹤 《唐崔颢《黄鹤楼》诗: 黄鹤一去不复返, 白云千载空悠悠。 后来用 杳如黄鹤 比喻人或物下落不明。》

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bặt vô âm tín

Video liên quan

Chủ đề