Đặt tên hay cho bé gái họ Bùi là một việc rất quan trọng, và được các ông bố bà mẹ luôn quan tâm tới. Đặc biệt năm 2022 sắp tới. Có rất nhiều ông bố bà mẹ đang suy nghĩ việc chọn tên hay cho bé trai cũng như là chọn tên hay cho bé gái hay ý nghĩa nhất cho con yêu của mình. Ngoài việc chuẩn bị những đồ dùng cần thiết cho con sắp ra đời thì việc đặt tên cho con là một trong những việc khiến các ông bố bà mẹ đau đầu nhất vì không biết nên chọn tên nào hay ý nghĩa, hợp phong thủy mà không ảnh hưởng đến vận mệnh của bé.
Những cái tên kết hợp với họ Bùi thực sự không hiếm nhưng để khiến bạn thích và hài lòng, mang ý nghĩa lại không phải đơn giản. Lựa chọn những cái tên nhẹ nhàng, gần gũi như Thu Hiền, Hồng Hạnh, Thùy Dung, Thu Hương, Hương Trà, Hương Giang, Bảo An, Anh Thư, Thùy Chi là những cái tên này gợi nhắc cuộc sống bình lặng trong cuộc đời của bé.
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an. | 101. Linh Lan: tên một loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh |
76. Lan Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng |
80. Liên Hương: sen thơm | 180. Song Oanh: hai con chim oanh |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 181. Vân Phi: mây bay |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 182. Thu Phong: gió mùa thu |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 183. Hải Phương: hương thơm của biển |
84. Song Kê: hai dòng suối | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp |
94. Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |
Tham khảo các chủ đề có lượt quan tâm nhiều nhất hiện nay : đặt tên con trai 2021 / Đặt tên con gái 2021/ Lễ Cúng thôi nôi / văn khấn mùng 1
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép