Bức tượng trong tiếng anh là gì

Trước tiên bạn hãy xem một video ngắn sau đây đã nhé.Bạn đang xem: Tượng tiếng anh là gì

https://www.youtube.com/watch?v=f1b5kCvVBo8

Rồi, giờ bạn có thể thắc mắc: Onomato . . . cái gì cơ?

Quả thật từ này để phát âm thì khó nhưng muốn ứng dụng để viết tiếng Anh thì rất dễ. Onomatopoeia /ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/ nghĩa là từ tượng thanh. Nghĩa của một từ tượng thanh chính là âm thanh mà nó tạo ra.

Nghĩ một chút, bạn sẽ nhớ ra hàng trăm ví dụ về từ tượng thanh ví dụ như tiếng Hiss, snip, thud, clonk . . . Nơi gặp các từ này phổ biến nhất chính là trong truyện tranh, đặc biệt là các từ tượng thanh chỉ hành động. Pow! Bang! Boom!…

Ảnh từ Internet: Âm thanh của các con vật trong tiếng Anh

Hoặc là hãy nghĩ về một nông trại, hầu như ngôn ngữ nào cũng có các từ tượng thanh mô phỏng tiếng của động vật. Ví dụ trong tiếng Anh, chó kêu woof, mèo kêu meow còn bò thì moo.

Cách sử dụng từ tượng thanh trong viết tiếng Anh

Các từ tượng thanh cũng như phép lặp từ và sự cộng hưởng, có thể mang lại sức sống cho bài viết của bạn bằng cách khiến cho bản thân các từ trở nên lôi cuốn người đọc.

Bạn đang xem: Bức tượng tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Bức tượng tiếng anh là gì

Hãy xem ví dụ trong câu sau:

Diego lay awake, listening to the unending sound of the clock on the mantelpiece.

Bức tượng trong tiếng anh là gì

Viết như vậy cũng ổn, nhưng hơi nhàm. Hãy thử đặt một từ tượng thanh vào đúng chỗ trong câu vừa rồi xem, bạn sẽ thấy sự khác biệt ngay.

Nếu bạn vẫn hiểu sao hai câu này lại khác biệt, hãy thử đọc chúng thành tiếng. Chú ý âm thanh mà các từ ngữ tạo nên. Câu nào trong hai câu để lại ấn tượng mạnh hơn về âm thanh của một chiếc đồng hồ ở phía bên kia phòng? Giống như việc miêu tả hình ảnh trong văn học giúp người đọc hình dung ra tác giả đang nói về điều gì, các từ tượng thanh giúp người đọc có thể nghe thấy được cả âm thanh nữa.

Mở rộng về mối liên hệ giữa âm thanh và nghĩa của từ

Có phải khi nhắc đến chuyển động trượt hoặc một mặt phẳng trơn, nhẵn bạn sẽ nghĩ đến các từ: slide, slime, slippery, slick, slink, slither.. phải không?

Các nhà ngôn ngữ và tâm lý học vẫn đang nghiên cứu về mối quan hệ giữa âm thanh và ngữ nghĩa. Nhưng có một nghiên cứu nổi tiếng cho rằng mối liên hệ giữa một số âm thanh và ý nghĩa của nó không phải tuỳ tiện được đặt ra.

Năm 2001, V.S. Ramachandran và Edward Hubbard đã lặp lại một thí nghiệm mà Wolfgang Kohler đã tiến hành vào năm 1929. Họ yêu cầu những người nói tiếng Anh ở Mỹ và người nói tiếng Tamil ở Ấn Độ rằng hai hình trong bức tranh trên có tên là Kiki và Bouba. Sau đó họ hỏi hình nào sẽ có tên Kiki, hình nào có tên là Bouba.

Bức tượng trong tiếng anh là gì

Ảnh từ Internet: Thí nghiệm mối liên quan giữa âm thanh và ngữ nghĩa nổi tiếng về Kiki và Bouba

Bởi thế, lần tới nếu bạn muốn người đọc say sưa đắm chìm trong những bài viết của mình, hãy xem xét việc sử dụng một hoặc vài từ tượng thanh trong bài nhé. Chỉ riêng âm thanh của các từ tượng thanh nghe cũng đủ vui tai rồi phải không nào. Haha.

pho tượng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ pho tượng sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • pho tượng

    * dtừ

    statude

    cô ta đứng yên như pho tượng she stands like a statue

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • pho tượng

    * noun

    statude

    cô ta đứng yên như pho tượng: She stands like a statue

Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi.

Come on, let’s go leak oil on some statues.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích bức tượng đứa trẻ đang nhảy cóc nhất.

My favorite was the kids playing leapfrog.

OpenSubtitles2018. v3

Bức tượng này được chuyển tới nhà thờ nào?

So this culpture was moved to this church?

OpenSubtitles2018. v3

Và trong điêu khắc, một bức tượng đáng yêu thường không có đầu.

And a torso in sculpture is often so lovely without a head .

OpenSubtitles2018. v3

Bức tượng mà có tên của Webensenu trên đó cũng ghi tên của hoàng tử Nedjem.

The same statue with the name Webensenu on it is also inscribed with the name of prince Nedjem, who is otherwise unattested.

WikiMatrix

nó va vào bức tượng, trúng vào bàn chân bằng sắt và đất sét và đập vỡ chúng.

It struck the statue on its feet of iron and clay and smashed them.

OpenSubtitles2018. v3

Trên 30.000 bức tượng Phật từ thời kỳ của triều đại này đã được tìm thấy trong hang.

More than 30,000 Buddhist statues from the time of this dynasty have been found in the caves.

WikiMatrix

Họ dựng những bức tượng, những đền, những tòa nhà bằng đá mable trắng.

They commissioned statues, temples and buildings of gleaming marble.

WikiMatrix

Bức tượng Thánh Augustinô trong vương cung thánh đường chứa một trong những xương cánh tay của ông.

The statue of St. Augustine in the basilica contains one of his arm bones.

WikiMatrix

Đây là bức tượng anh nhìn thấy trong linh cảm đúng không?

Is this the statue you saw in your vision?

OpenSubtitles2018. v3

Có một bức tượng của Abraham Pierson tại Old Campus.

A statue of Pierson stands on Yale’s Old Campus.

WikiMatrix

Tôi đứng tựa bên cạnh bức tượng của Mahatma Gandhi.

I was standing, leaning against Mahatma Gandhi’s statue.

ted2019

Bức tượng trong công viên đang mất ngôi miện.

Statue in the park has lost his crown.

ted2019

Tất cả là 101 lần bức tượng khóc.

A total of 101 episodes aired.

WikiMatrix

Cháu nói có người làm vỡ bức tượng cú của cháu.

You said somebody broke your owl statue.

OpenSubtitles2018. v3

Một bức tượng của Jialan được lắp đặt đối diện với phía bắc của backdoor.

A statue of Jialan is installed facing north of the backdoor.

WikiMatrix

Vậy hãy sẵn sàng cho bức tượng Pac-Man cao 250m cùng với Skeletor… và Heather Locklear.

Get ready for an 800-foot statue of Pac-Man with Skeletor… and Heather Locklear.

OpenSubtitles2018. v3

Bức tượng của người cha, tuy nhiên, đã bị phá hủy hoàn toàn.

The statue of the father, however, has been completely destroyed.

WikiMatrix

Nhưng bức tượng này của Bernini.

But the sculptures are Bernini.

OpenSubtitles2018. v3

Tác phẩm điêu khắc nằm ngay phía sau bức tượng của Mahatma Gandhi.

The sculpture is just behind the statue of Mahatma Gandhi.

WikiMatrix

Bức tượng của chính ông!

It is a sculpture of you!

OpenSubtitles2018. v3

Trong cơn mưa bức tượng bắt đầu chuyển động.

During the rain the statues on the tower begin to move.

WikiMatrix

Bức tượng ở đó.

The statue was always there.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoại trừ bức tượng Thánh nữ Maria.

Except for Maria.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng đã thổi bay bức tượng của tôi.

They have blown up my statue.

OpenSubtitles2018. v3