By happenstance là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ happenstance trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ happenstance tiếng Anh nghĩa là gì.

happenstance* danh từ- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tình huống được coi là ngẫu nhiên
  • carousels tiếng Anh là gì?
  • rupturing tiếng Anh là gì?
  • scantling tiếng Anh là gì?
  • concert grand tiếng Anh là gì?
  • entreatment tiếng Anh là gì?
  • uncomprehensible tiếng Anh là gì?
  • hyperquadric tiếng Anh là gì?
  • Cointegration tiếng Anh là gì?
  • grouchier tiếng Anh là gì?
  • quartermasters tiếng Anh là gì?
  • slammers tiếng Anh là gì?
  • reprogrammed tiếng Anh là gì?
  • Currency notes tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của happenstance trong tiếng Anh

happenstance có nghĩa là: happenstance* danh từ- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tình huống được coi là ngẫu nhiên

Đây là cách dùng happenstance tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ happenstance tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

happenstance* danh từ- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tình huống được coi là ngẫu nhiên

This happenstance of geography and climate has created various tensions.

Điều ngẫu nhiên của địa lý và khí hậu đã tạo ra những căng thẳng khác

nhau.

The ability to recognize and

capitalize on a good opportunity is not happenstance.

Khả năng nhận biết và

tận dụng cơ hội tốt không phải là ngẫu nhiên.

It is not happenstance that one English publication of our general conference messages

is in a magazine simply titled the Ensign.

Không phải là tình cờ mà các sứ điệp trong đại hội trung

ương được in trong ấn bản tiếng Anh của tạp chí có cái tên giản dịEnsign( Cờ Hiệu).

The truth is I wrote juuust a little bit of romantic developments in the movie

but that was happenstance.

Sự thật là tôi chỉ viết phát triển một chút chi tiết lãng mạn trong bộ phim

nhưng đó là tình cờ.

Or to put it another way these phenomenon are created by humans

not by happenstance and that is the law of cause and effect.

Hay nói một cách khác các hiện tượng này là do chính con người tạo nên chứ

không phải do ngẫu nhiên và đó chính là luật nhân quả.

She said that she and her sister spent time in several refugee camps in Hong Kong and

eventually did find her father by happenstance.

Cô và chị gái đã ở trong một số trại tị nạn ở Hồng Kông và

cuối cùng tìm thấy cha mình một cách tình cờ.

Her following roles in the 1990s and

2000s contained Le Libertin and Happenstance(2000).

Các vai diễn tiếp theo của cô trong thập niên

1990 bao gồm Le Libertin và Happenstance( 2000).

Once is happenstance but two events like this mean that it's something to take seriously.

Một khi đã xảy ra nhưng hai sự kiện như thế này có nghĩa rằng nó là một cái gì đó để nghiêm

túc.

Tautou's roles in the 1990s and 2000s included‘Le Libertin' and‘Happenstance'.

Các vai diễn tiếp theo của cô trong thập niên 1990 bao gồm Le Libertin và Happenstance( 2000).

All these demonstrate that everything does happen for a reason

not just by happenstance or by random chance.

Tất cả những điều này chứng minh rằng mọi điều xảy ra đều có lý do

không chỉ do tình cờ hay ngẫu nhiên.

Her subsequent roles in the 1990s and

2000s included Le Libertin and Happenstance(2000).

Các vai diễn tiếp theo của cô trong thập niên

1990 bao gồm Le Libertin và Happenstance( 2000).

You think he went out looking to kill more than one woman or

is it just happenstance?

Anh nghĩ hắn ra ngoài để giết nhiều hơn 1 cô hay

đây chỉ là tình cờ?

To the non-spiritual person

intuition is completely unpredictable and occurs in random happenstance.

Đối với người không tâm linh trực

giác là hoàn toàn không thể đoán trước và xảy ra trong tình huống ngẫu nhiên.

As with the initial discovery of penicillin

most antibiotics have been discovered as a result of happenstance.

Như với phát hiện ban đầu của penicillin hầu hết

các kháng sinh đã được phát hiện là kết quả của sự xảy ra.

Whether by happenstance or by design Webb managed to deflect some of the backlash

over the accident away from both NASA as an agency and from the Johnson administration.

Dù là do tình cờ hay do thiết kế Webb đã xoay xở để làm chệch hướng một số phản

ứng dữ dội về vụ tai nạn khỏi cả NASA với tư cách là một cơ quan và từ chính quyền Johnson.

Nietzsche proposed that there are no grounding truths

that history and experience are fragmented and happenstance driven by the will to power.

Nietzsche thì quan niệm không có những chân lý nền tảng lịch sử và

kinh nghiệm chỉ là những mảnh vỡ và ngẫu nhiên bị điều khiển bởi ý chí

vươn đến quyền lực.

The novel has as mise-en-scène the private cabins and decks of a liner en

route from Cape Town to England where happenstance and fate all play havoc with a marriage under stress.

Cuốn tiểu thuyết như mise- en- scène các cabin riêng và sàn tàu trên đường

từ Cape Town đến Anh nơi tình cờ và số phận đều chơi một cuộc hôn nhân căng thẳng.

In a career spanning more than 35 years Grant has repeatedly claimed that acting was not his true calling but

rather a career that developed by happenstance.

Trong sự nghiệp kéo dài 30 năm Grant đã nhiều lần tuyên bố rằng diễn xuất không phải là một thiên hướng thực sự của mình mà là một sự nghiệp tình

cờ phát triển một cách ngẫu nhiên.

The upshot of this is that many observations within evolutionary

biology that were heretofore considered evolutionary happenstance or accidents may in fact be explained by selection for evolvability.

Nhiều quan sát trong sinh học tiến hóa

theo đây được coi là sự kiện tiến hóa hoặc tai nạn được giải thích bằng cách lựa chọn cho khả năng tiến hóa.

In the light of this investigation he said“we have come to a point

where it seems absurd to suggest that‘by happenstance' all of the wounds

lesions and swelling coincides on both cloths.… Logic requires that we conclude that we are speaking of the same person.”.

Với kết quả cuộc nghiên cứu này‘ thật ngớ ngẩn khi cho rằng

tất cả những vết thương trên hai tấm khăn trùng hợp một cách tình cờ.… Lý luận lôgic đòi

buộc chúng ta phải tuyên bố hai tấm khăn này cùng phủ một người.'.

This is the information required for quantum determinism to hold and so this question goes to the heart of whether black holes imbue the

evolution of our universe with an even deeper element of happenstance.

Đây là thông tin đòi hỏi để cho quyết định luận lượng tử không bị vi phạm và như vậy câu hỏi này dẫn thẳng tới câu hỏi liệu các lỗ đen có tiêm nhiễm cho sự tiến hóa của

vũ trụ chúng ta bằng một yếu tố ngẫu nhiên thậm chí còn cơ bản hơn nữa

hay không.

Perhaps- but this overlooks the fact that he several times considered a tilt at the presidency

and it probably overstates just how much his campaign relied on improvisation and happenstance rather than something genuinely knowing.

Có lẽ- nhưng điều này bỏ qua thực tế rằng anh ấy nhiều lần được coi là một độ nghiêng tại nhiệm kỳ tổng thống và có lẽ nó cường điệu hóa bao nhiêu chiến dịch của

anh ta dựa vào sự ngẫu hứng và tình cờ hơn là một cái gì đó thực sự biết.

These qualities often appear in the aging process or result from happenstance during the creative process… At other times

these effects are deliberately brought about by a destructive act of a tea master such as breaking one handle of a vase” explains philosopher Yuriko Saito a professor at the Rhode Island School of Design writing in the journal Contemporary Aesthetics.

Những điều này thường xuất hiện từ tình huống ngẫu nhiên trong quá trình sáng tạo… Khi khác những tác động này được tạo

ra một cách có chủ ý bởi một hành động phá hoại của một bậc thầy trà đạo chẳng hạn như việc làm vỡ một tay cầm của bình hoa” theo giải thích của nhà triết học Yuriko Saito một giáo sư tại Trường thiết kế Rhode Island viết trên tạp chí Contemporary Aesthetics.

He wishes for a universal remote that could control everything- actions

emotions happenstances and important life events.

Newman ước có một chiếc điều khiển từ xa có thể điều khiển mọi thứ- hành động

cảm xúc tình huống và các sự kiện quan trọng trong cuộc sống.

Part of the answer is happenstance.

Một phần của câu trả lời là hoàn cảnh.

That's not the result of pure happenstance.

Điều này không phải chỉ là kết quả của sự.

Cromwell realized that he could take great advantage of this happenstance.

Cromwell nhận ra rằng ông có thể tận dụng lợi thế sau những diễn biến ngẫu nhiên này.

This code suffers from the exact same unexpected happenstance.

Mã này bị chính xác cùng một sự kiện bất ngờ.

The spacing filigree and every little detail isn't just happenstance;

Khoảng cách chữ viết và

mọi chi tiết nhỏ không chỉ là sự cố;