Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

  • Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phương trình bậc hai một ẩn có dạng  ax2 + bx + c = 0  (a ≠ 0). Để giải phương trình ta làm như sau

B1: Xác định các hệ số a, b, c

B2: Tính ∆ = b2 - 4ac

+ Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm

+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: 

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

+ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Ví dụ 1: Giải phương trình x2 + 3x + 3 = 0

Giải

Ta có: a = 1; b = 3; c = 3 ⇒ ∆ = b2 – 4ac = 9 – 12 = - 3 < 0

Vậy phương trình vô nghiệm.

Ví dụ 2: Giải phương trình  x2 + x - 5 = 0

Giải

Ta có: a = 1; b = 1; c = - 5 ⇒ ∆ = b2 – 4ac = 1 + 20 = 21 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Ví dụ 3: Giải phương trình x2 + 2

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn
x + 2 = 0

Giải

Ta có: a = 1; b = 2; c = 2

⇒ ∆ = b2 – 4ac =

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy phương trình có nghiệm kép:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

* Công thức nghiệm thu gọn: Dùng khi hệ số b = 2bꞌ

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có ∆ꞌ = (bꞌ)2 - ac (b = 2bꞌ)

+ Nếu ∆ꞌ < 0 thì phương trình vô nghiệm

+ Nếu ∆ꞌ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: 

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

+ Nếu ∆ꞌ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Ví dụ 4: Giải phương trình sau:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Giải

Ta có: a = 3; bꞌ = -√3 ; c = -3 ⇒ ∆ꞌ = (bꞌ)2 - ac =

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

* Nếu hệ số b = 0 thì phương trình có dạng: ax2 + c = 0 (2)

Để giải phương trình (2) ngoài cách dùng  ∆ hoặc ∆ꞌ ở trên ta có thể làm như sau:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

+ Nếu ac > 0 thì phương trình vô nghiệm

+ Nếu ac = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = 0

+ Nếu ac < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:

a. 2x2 + 3 = 0

b. -7x2 = 0

c. 3x2 – 12 = 0

Giải

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x = 2, x = -2

*Nếu hệ số c = 0 thì phương trình có dạng: ax2 + bx = 0 (3)

Để giải phương trình (3) ngoài cách dùng  ∆ hoặc ∆ꞌ ở trên ta có thể làm như sau

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Ví dụ 6: Giải các phương trình sau

a. 3x2 +8x = 0

b. 5x2 – 10x = 0

Giải

a. Ta có:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x = 0,

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

b. Ta có:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x = 0, x = 2

Câu 1: Một nghiệm của phương trình 3x2 + 5x – 2 = 0 là

A. -2

B. -1

C. -5

D. 0

Giải

Ta có: a = 3; b = 5; c = -2 ⇒ ∆ = b2 – 4ac = 52 – 4.3.(-2) = 49 > 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là A

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3x2 - 6x + 3 = 0 là

A. 3

B. 2

C. 1                     

D. 0

Giải

Ta có: a = 3; bꞌ = -3; c = 3 ⇒ ∆ꞌ = (bꞌ)2 - ac = (-3)2 – 3.3 = 9 - 9 = 0

Suy ra phương trình có một nghiệm

Vậy đáp án đúng là C

Câu 3: Giả sử x1, x2 (x1 > x2) là hai nghiệm của phương trình 5x2 - 6x + 1 = 0.      Tính 2x1 + 5x2

A. 6

B. 5

C. 4

                  

D. 3

Giải

Ta có: a = 5; bꞌ = -3; c = 1 ⇒ ∆ꞌ =(bꞌ)2 - ac = (-3)2 – 5.1 = 9 - 5 = 4 > 0

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là D

Câu 4: Số thực nào sau đây là nghiệm của phương trình x2 - x + 8 = 0

A. 2

B. 10

C. -15

D. Không có

Giải

Ta có: a = 1; b = -1; c = 8 ⇒ ∆ = b2 – 4ac = (-1)2 – 4.1.8 = -31 <  0

Vậy phương trình vô nghiệm

Vậy đáp án đúng là D

Câu 5: Giả sử x1 < x2 là hai nghiệm của phương trình x2 -7x - 8 = 0. Tính 2x1

A. -2

B. 1

C. -1

D. 6

Giải

Ta có: a = 1; b = -7; c = -8 ⇒  ∆ = b2 – 4ac = (-7)2 – 4.1.(-8) = 81 >  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Suy ra x1 = -1 do đó 2x1 = -2

Vậy đáp án đúng là A

Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x2 + 15 = 0 là

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Giải

Phương trình 3x2 + 15 = 0 ⇔ 3x2 = -15 ⇔ x2 = -5 (vô nghiệm)

Vậy đáp án đúng là D

Câu 7: Nghiệm của phương trình x2 + 13x = 0 là

A. 13 và -13

B. 0 và -13

C. 0 và 13

D. Vô nghiệm

Giải

Phương trình x2 + 13x = 0

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là B

Câu 8: Cho phương trình  2x2 + 4x + 1 = -x2 - x – 1. Tính |x1 - x2|

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Giải

Phương trình 2x2 + 4x + 1 = -x2 - x – 1

Ta có: a = 3; b = 5; c = 2 ⇔ ∆ = b2 – 4ac = (5)2 – 4.3.2 = 1 >  0

⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là A

Câu 9: Cho phương trình x2 - 10x + 21 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Phương trình vô nghiệm

B. Phương trình có nghiệm không nguyên

C. Phương trình có 1 nghiệm

D. Phương trình có 2 nghiệm nguyên

Giải

Ta có: a = 1; b = -10; c = 21 ⇒ ∆ = b2 – 4ac = (-10)2 – 4.1.21 = 16 >  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là D

Câu 10: Số nghiệm của phương trình  4x2 - 6x = -2x là

A. 1                      

B. 0                   

C. 2                     

D. 3

Giải

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Vậy đáp án đúng là C

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Các bước giải phương trình bậc 2 1 ẩn

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuong-4-ham-so-y-ax2-phuong-trinh-bac-hai-mot-an.jsp