Để trải nghiệm phiên bản Facebook mới nhất, hãy chuyển sang trình duyệt được hỗ trợ. Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 với thông tin tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)
- Mã trường: QST
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
- Điện thoại: (+84) 286 2884 499
- Email:
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Thông tin tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật ngày 9/3/2021)
1, Các ngành tuyển sinh
- Ngành Sinh học
- Mã ngành: 7420101
- Chỉ tiêu: 220
- Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
|
- Ngành Sinh học (Chất lượng cao)
- Mã nhóm ngành: 7420101_CLC
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
|
|
- Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7420201_CLC
- Chỉ tiêu: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
|
- Ngành Vật lý học
- Mã ngành: 7440102
- Chỉ tiêu: 200
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
|
- Ngành Hóa học
- Mã ngành: 7440112
- Chỉ tiêu: 220
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
- Ngành Hóa học (Chất lượng cao)
- Mã nhóm ngành: 7440112_CLC
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
- Ngành Hóa học (Chương trình CLC liên kết Việt – Pháp)
- Mã ngành: 7440112_CLC
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật địa chất
- Mã ngành: 7520501
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Hải dương học
- Mã ngành: 7440228
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
|
- Ngành Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7440301_CLC
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
|
- Nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán ứng dụng
- Mã xét tuyển: 7460101_NN
- Chỉ tiêu: 210
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
- Mã xét tuyển: 7480201_NN
- Chỉ tiêu: 400
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
|
- Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
- Mã nhóm ngành: 7480201_CLC
- Chỉ tiêu: 440
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
|
- Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)
- Mã ngành: 7480101_TT
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
|
- Ngành Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp)
- Mã nhóm ngành: 7480201_VP
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
- Mã nhóm ngành: 7510401_CLC
- Chỉ tiêu: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7520207_CLC
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
|
- Ngành Kỹ thuật hạt nhân
- Mã ngành: 7520402
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin (liên kết quốc tế)
- Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằng
- Mã ngành: 7480201_LK
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu: Tối đa 4%
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT xem chi tiết tại đây
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 10 – 20% theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học tự nhiên.
Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoài
Chỉ tiêu: Tối đa 1% theo ngành/nhóm ngành
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt Nam
- Thí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM
Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Sinh học |
16 |
18 |
19.0 |
Công nghệ sinh học |
22.12 |
25 |
25.5 |
Vật lý học |
16.05 |
17 |
18.0 |
Hóa học |
21.8 |
25 |
25.65 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
19.25 |
22 |
22.0 |
Khoa học vật liệu |
16.05 |
17 |
19.0 |
Địa chất học |
16.05 |
17 |
17.0 |
Hải dương học |
16.15 |
17 |
18.0 |
Khoa học môi trường |
16 |
17 |
17.5 |
Toán học |
16.1 |
20 |
24.35 |
Toán tin |
|
|
24.35 |
Toán ứng dụng |
|
|
24.35 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
26.85 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.05 |
17 |
18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 |
23 |
25.35 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
25 |
27.2 |
27.4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
21 |
24.7 |
25.25 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
17 |
19.0 |
Vật lý y khoa |
|
22 |
24.5 |
Công nghệ vật liệu |
|
18 |
22.0 |
Kỹ thuật địa chất |
|
17 |
17.0 |
Chương trình chất lượng cao |
Sinh học |
|
18 |
19.0 |
Công nghệ Sinh học |
20.4 |
23.75 |
25.0 |
Hóa học |
|
22 |
24.5 |
Công nghệ thông tin |
23.2 |
25.75 |
26.9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19.45 |
22.75 |
24.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16.1 |
18 |
23.0 |
Khoa học máy tính (CTTT) |
24.6 |
26.65 |
28.0 |
Khoa học môi trường |
|
17 |
17.5 |
Sinh học (Đào tạo tại Bến Tre) |
16 |
|
|
Khoa học Môi trường (Đào tạo tại Bến Tre) |
16 |
16 |
|
- TAGS
- đại học quốc gia tphcm
|