Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề , hôm nay trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thích - đây là chủ đề từ vựng hàng đầu mà bất kỳ người học ngôn ngữ nào cũng cần đến bởi sử góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh đặc biệt là giới thiệu bản thân . Sở thích là một thói quen thú vị và đặc biệt hơn so với những thói quen khác mà ai cũng cần có . Sở thích là một điều quan trọng đối với tất cả mọi người bởi nó có thể làm cho người đó không cảm thấy nhàm chán , có tâm hồn thoải mái . Nó được ví như người bạn đồng hành để chúng ta không bao giờ cảm thấy đơn độc và tránh khỏi mọi vấn đề tâm lý . Có rất nhiều sở thích khác nhau như đọc sách , nghe nhạc , xem film ,.. Đối với những người học tiếng Hàn , nói nên sở thích của mình là một việc cần thiết đầu tiên với người học . Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng tiếng Hàn về sở thích cũng như hướng dẫn các bạn đọc một số cách diễn đạt liên quan đến sở thích phổ biến nhất trong đời sống học tập cũng như làm việc nhé . I. Từ vựng : 1.취미: sở thích 2.독서 (책을 읽기): đọc sách 3.음악감상 (음악을 듣기): nghe nhạc 4.영화감상(영화를 보다): xem phim 5.우표: tem 6.인형: búp bê 7.장난감: đồ chơi 8.향수: nước hoa 9.만화책: truyện tranh 10.그림그리기: vẽ tranh 11.사진찍기: chụp ảnh 12.노래: hát, bài hát 13.춤 (춤을 추다): nhảy múa 14.운동: thể dục thể thao 15.수영: bơi lội 16.야구: bóng chày 17.축구: bóng đá 18.배구: bóng chuyền 19.농구: bóng rổ 20.탁구: bóng bàn 21.태권도: Taewondo 22.씨름: đấu vật 23.테니스: tennis, quần vợt 24.골프: goft 25.스키: trượt tuyết 26.등산: leo núi 27.바둑: cờ vây 28.당구: bi-a 29.요리: nấu ăn 30.여행: du lịch 31.여권: hộ chiếu 32.비자: visa 33.쇼핑: shopping, mua sắm II. Mẫu câu hỏi về sở thích trong tiếng Hàn Sở thích của anh là gì ? 취미가 뭐예요? Anh làm gì để tiêu khiển ? 기분 전환으로 뭘 하세요? Anh làm gì khi nhàn rỗi ? 한가할 때는 뭘 하세요? Anh có thú tiêu khiển đặc biệt nào không ? 뭔가 특별한 취미는 있습니까? Không có sở thích 취미가 없을 때 Tôi cũng không thích thú lắm với những thú tiêu khiển đó. 저는 그런 일에는 별로 취미가 없어요. Tôi cũng có thử các thú tiêu khiển này, kia nhưng tôi luôn cảm thấy rất mau mệt. 이것저것 해 보지만, 금방 싫증이나 버려요. Vào những ngày cuối tuần tôi chỉ ở nhà và không làm gì cả. 주말이면 아무것도 하지 않고 집에 있습니다. Trong những ngày nghỉ, tôi chỉ đi thơ thẩn quanh nhà. 휴일에는 보통 집에서 하루 종일 빈둥빈둥거려요. Nếu các bạn còn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh , lâu mà chúng tôi đã chia sẽ trên website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL nhé . Chúc các bạn học tiếng Hàn thành công . Trân Trọng! |