Cách nhớ danh từ giống đực, giống cái trong tiếng Pháp đi vào lòng ngườiMột điểm khác biệt lớn giữa tiếng Pháp với tiếng Anh là ngoài việc học một danh từ (học phát âm, nhớ nghĩa, nhớ cách viết), chúng ta còn phải nhớ thêm danh từ đó thuộc giống nào để dùng đúng mạo từ, tính từ sở hữu, tính từ trước và sau danh từ đó. Trong bài này, mình sẽ chia sẻ với các bạn 1 cách học để nhớ lâu danh từ nào giống đực, là giống cái. Trong quá trình học, đọc tiếng Pháp, các bạn sẽ nhận ra các nhóm các danh từ có liên quan đến nhau, chúng ta sẽ lập danh sách gồm các nhóm này và tìm hiểu về giống của những từ liên quan này. Ví dụ, những danh từ về màu sắc đều là danh từ giống đực: le vert, le rose, le noir => chúng ta sẽ cho vào 1 nhóm. Mình luôn có 3 danh sách sau để mỗi khi thấy có nhóm mới sẽ cập nhật luôn, sau đó, cuối tuần và cuối tháng ôn lại. 1. Danh sách các nhóm danh từ giống đực: các bữa ăn: le repas, le gouter, le babercue, lapéritif màu sắc: le vert, le rose các thứ trong tuần: le lundi, le mardi Nhưng: la semaine các tháng trong năm: le janvier, le février, le mars các mùa trong năm: le printemps, lautomne Nhưng: la saison các hướng: lest, le sud các loại thịt: du boef, du veau, du porc, un poulet, du jambon, du saucisson, le poisson các chế phẩm từ sữa: du beurre, du lait, du fromage, des yaourts, un chocola, un crème (cà phê sữa), nhưng une crềm (kem) các châu lục: lEurope, lAsie common places in English: lhôtel, lhôpital, le restaurant, le café, le bistro, le musée, le cinéma, le théâtre, lopéra, le concert, le ballet, le casino, le shopping, le magasin (shop), le bar, laéroport, le parc 2. Danh sách các nhóm danh từ giống cái: common places in English: lécole, la banque une photo, une vidéo, limage (f) hầu hết các loại trái cây: la pomme, la poire trừ 11 quả sau: le citron, le raisin, le melon, lananas, le pamplemousse, le concombre, lavocat, labricot, le kiwi, le litchi, le pruneau những danh từ trừu tượng: la beauté, la santé une cafetière (a coffee pot), une théière (a teapot) 3. Danh sách các nhóm danh từ liên quan nhưng khác nhau hoàn toàn về giống đực, giống cái: la terre, la lune, la étoilele soleil, le ciel, le paradis la viandele poisson une chemise/une robe/une jupeun pantalon/un jean la cartele menu la sardinele thon, le maquereau la truitele saumon la voiturele taxi la merlocean (m) une rivièreun fleuve ille (la taille).il(le détail) une pièce, la monnaie, la livre (pound)un billet, un euro/franc/dollar, largent, le traveller, un DAB (distributeur automatique de billet), le cours du change (exchange rate) la leine, la soiele cotton, le cuir, le plastique la policele policier la bisele bisou (informal), le baiser Tương tự như trên, các bạn có thể tự tạo ra các danh sách của riêng mình. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cảm thấy hơi nản vì có quá nhiều thứ phải học (học nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp) thì các bạn hãy nhớ đến 1 thành ngữ tiếng Pháp: Cest en forgeant quon devient forgeron, đó chính là Practice makes perfect trong tiếng Anh, hay Có công mài sắt có ngày nên kim trong tiếng Việt. Và đừng quên rằng ngay cả người Pháp họ cũng bị nhầm giống của danh từ nên các bạn cũng không nên stress quá. Trên đây là 1 vài kinh nghiệm học tiếng Pháp của mình. Chúc các bạn luôn giữ nhiệt với thứ ngôn ngữ lãng mạn này! Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm kênh Youtube cho người mới bắt đầu học tiếng Pháp (https://youtube.com/c/LanAnhBerry) với các bài học cơ bản như: Bài giảng video về cách đọc bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp: Bài giảng video về cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp & các dấu: Bài giảng video về từ vựng tiếng Pháp chủ đề Noel: Và các bài giảng video dạy tiếng Pháp khác sẽ được cập nhật trên kênh Youtube này trong thời gian sớm nhất. Cuối cùng, các bạn có thể tham khảo 1 số bài học tiếng Pháp khác theo links dưới đây: 15 thành ngữ tiếng Pháp với nước leau: https://medoang.com/2021/04/22/15-thanh-ngu-voi-nuoc-leau-trong-tieng-phap/ Những cách diễn đạt thú vị với mặt trăng trong tiếng Pháp: https://medoang.com/2021/04/15/nhung-cach-dien-dat-thu-vi-voi-mat-trang-trong-tieng-phap/ 60 cấu trúc động từ giới từ thường gặp trong tiếng Pháp: https://medoang.com/2021/04/02/60-cau-truc-dong-tu-gioi-tu-thuong-gap-trong-tieng-phap/ 10 cách diễn đạt thông dụng với mặt trời trong tiếng Pháp: https://medoang.com/2021/04/08/10-cach-dien-dat-thong-dung-voi-mat-troi-soleil-trong-tieng-phap/ Thành ngữ tiếng Pháp về bánh mì: https://medoang.com/2021/04/01/thanh-ngu-ve-banh-mi-trong-tieng-phap/ Thành ngữ tiếng Pháp với các loại rau củ: https://medoang.com/2021/03/29/hoc-thanh-ngu-tieng-phap-voi-cac-loai-rau-cu/ 10 thành ngữ tiếng Pháp thú vị với trái cây: https://medoang.com/2021/03/22/10-thanh-ngu-tieng-phap-thu-vi-voi-cac-loai-trai-cay/ 10 thành ngữ tiếng Pháp diễn tả cảm xúc: https://medoang.com/2021/03/15/10-thanh-ngu-tieng-phap-dien-ta-cam-xuc/ Bảng phiên âm tiếng Pháp cách đọc nguyên âm, phụ âm, bán nguyên âm, âm mũi tiếng Pháp: https://medoang.com/2020/05/07/bang-phien-am-quoc-te-tieng-phap-cach-doc-nguyen-am-phu-am-ban-nguyen-am-am-mui-tieng-phap/ Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Pháp cách đọc đầy đủ các chữ cái và các dấu: https://medoang.com/2020/05/04/cach-phat-am-bang-chu-cai-tieng-phap-cach-doc-day-du-cac-chu-cai-va-cac-dau/ Từ vựng, cấu trúc câu & bài viết tiếng Pháp về chủ đề Tết Nguyên Đán: https://medoang.com/2020/10/18/tu-vung-cau-truc-cau-bai-viet-tieng-phap-chu-de-tet-nguyen-dan/ Những câu giao tiếp tiếng Pháp cơ bản: https://medoang.com/2020/04/12/nhung-cau-giao-tiep-tieng-phap-co-ban/ Những câu giao tiếp tiếng Pháp thông dụng hàng ngày: https://medoang.com/2019/12/26/nhung-cau-giao-tiep-tieng-phap-thong-dung-hang-ngay-phan-1/ Từ vựng và những câu giao tiếp tiếng Pháp trong tiệm bánh: https://medoang.com/2020/01/02/tu-vung-nhung-cau-giao-tiep-tieng-phap-trong-tiem-banh/ Những từ tiếng Pháp được dùng trong tiếng Việt: https://medoang.com/2020/01/14/nhung-tu-tieng-phap-duoc-dung-trong-tieng-viet/ Từ vựng và cấu trúc câu tiếng Pháp chủ đề thời tiết: https://medoang.com/2020/02/25/tu-vung-va-cau-truc-cau-tieng-phap-chu-de-thoi-tiet/ Cách dùng thì imparfait trong tiếng Pháp: https://medoang.com/2020/03/16/cach-dung-thi-imparfait-trong-tieng-phap/ Présent du conditionnel một thì rất phổ biến trong tiếng Pháp: https://medoang.com/2020/03/26/present-du-conditionnel-mot-thi-rat-pho-bien-trong-tieng-phap/ Author: Filed Under: Học tiếng Pháp |