Cách đổi m sang cm

Mét là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. Trong 7 đơn vị này thì m, cm, dm và cm thường được sử dụng trong khoản cách trung bình và ngắn. còn Km, hm thì được sử dụng trong khoảng cách xa.

1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Thứ tự từ đơn vị m đến mm sẽ tăng dần như sau: m -> dm -> cm -> mm

1m  = 10 dm.

1m  = 100 cm.

1m = 1000 mm.

Từ đơn vị m khi đổi sang đơn vị thấp hơn sẽ bằng 10 lần đơn vị sau. Bạn có thể áp dụng với bất kỳ con số nào như 5m = 50dm …..

Để đổi ngược lại từ mm -> cm -> dm -> m thì chỉ cần giảm đi 10 lần đơn vị từ thấp đến cao.

1mm = 0,1 cm.

1mm = 0,01 dm.

1mm = 0,001 m.

Vậy còn 1Km bằng bao nhiêu m bạn đã biết chưa nếu chưa?  Nếu chưa biết thì hãy xem tại: https://hoidaptructuyen.vn/cau-hoi/1-km-bang-bao-nhieu-m-the-a/ để biết được nhiều cách quy đổi độ dài nhé.

Đổi M (meters) sang cm, dm, mm trên web.

Bước 1: Bạn truy cập trang đổi tại đây.

Bước 2: Để chuyển đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác. Nhập vào số bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Cách đổi m sang cm

Như trong ví dụ mình muốn quy đổi 8m băng bao nhiêu cm. thì mình nhập số 8 vào.

Bước 3: Kết quả sẽ trả về là 800 cm. Tương tự như vậy bạn có thể đổi bất kỳ đơn vị đo lường nào mà trang web hỗ trợ.

Cách đổi m sang cm

Có hơn 20 đơn vị thông dụng mà convertlive.com hỗ trợ cho người dùng chuyển đổi.

Cách đổi m sang cm

Như vậy, bạn đã biết được 1 mét bằng bao nhiêu cm, dm, mm rồi và bạn cũng biết cách đổi những đơn vị này trên internet và không cần phải tính toán phức tạp như bên trên luôn rồi. chúc bạn thành công. 

Khi gặp những trường hợp buộc chúng ta phải quy đổi các đơn vị đo lường, điển hình như: 1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét (m) sang dm, cm, mm?... trong việc giải toán thì chúng ta phải làm những gì? Cùng 123tailieu.vn giải đáp những thắc mắc trên qua bài viết dưới đây nhé!

Cách đổi m sang cm
1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét (m) sang dm, cm, mm?

Mét (m), Đêximét (dm), Centimét (cm), Milimet (mm) là gì?

Như chúng ta đã biết, thì những đơn vị sau:

  • Mét (ký hiệu m).
  • Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét (ký hiệu dm).
  • Centimet / xentimét (ký hiệu cm).
  • Milimét (ký hiệu mm).

Đều là những đại lượng dùng để đo độ dài trong hệ đo lường quốc tế SI.

1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm?

4 đại lượng dùng để đo độ dài được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: m dm cm mm. Như vậy, m và dm cách nhau 2 bậc, có nghĩa là cách nhau hàng chục đơn vị khi chuyển đổi giữa m sang dm. Tức là:

  • 1m=10dm => Một mét (ký hiệu m) bằng 10 Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét (ký hiệu dm).

Tương tự theo cách trên, ta sẽ có:

  • 1m=100cm => Một mét (ký hiệu m) bằng 100 centimet / xentimét (ký hiệu cm).
  • 1m= 1000mm => Một mét (ký hiệu m) bằng 1000 Milimét (ký hiệu mm).

Hoặc viết đơn giản hơn là: 1m=10dm=100cm=1000mm.

Cách đổi mét (m) sang Đêximét (dm)? Đổi mét (m) sang Centimét (cm) và đổi mét (m) sang Milimet (mm)?

Để quy đổi mét (m) sang Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét (dm); đổi mét (m) sang centimet / xentimét (cm) và đổi mét (m) sang milimét (mm) thì người ta sẽ kẻ bảng quy đổi và điền các con số tại đơn vị cần quy đổi để xác định được kết quả chính xác nhất. Cụ thể:

M DM CM MM
1 10 100 1.000
2 20 200 2.000
3 30 300 3.000
4 40 400 4.000
5 50 500 5.000
6 60 600 6.000
7 70 700 7.000
8 80 800 8.000
9 90 900 9.000
10 100 1.000 10.000
20 200 2.000 20.000
30 300 3.000 30.000
40 400 4.000 40.000
50 500 5.000 50.000
100 1.000 10.000 100.000
1.000 10.000 100.000 1.000.000
10.000 100.000 1.000.000 10.000.000
100.000 1.000.000 10.000.000 100.000.000
1.000.000 10.000.000 100.000.000 1.000.000.000
Bảng quy đổi các đơn vị đo lường quốc tế.

Hy vọng thông qua những thông tin được 123tailieu.vn cung cấp trong bài viết bên trên, bạn đọc sẽ dễ dàng biết cách 1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét (m) sang dm, cm, mm? sao cho chính xác và hiệu quả nhất!

Trân trọng!