Cách khắc phục các tật của mắt


Hớng dẫn: Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tơng đơng với một thấu kính hội tụ.
7.42 Chọn: A Hớng dẫn:
Theo định nghĩa về sự điều tiết của mắt: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

51. Các tật của mắt và cách khắc phục


7.43 Chọn: D Hớng dẫn: Mắt bị lão hoá chỉ giống mắt cận và mắt viễn về phơng diện mắc tật. Mắt cận nhìn đ-
ợc rất gần, mắt viễn nhìn đợc rất xa, điều này không gièng m¾t l·o. 7.44 Chän: C
Híng dÉn: Mn sưa tËt lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì để nhìn xa, nửa dới là kính hội tụ để nhìn gần.
7.45 Chọn: B Hớng dẫn: Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng
cách từ quang tâm tới viễn điểm f = - OC
V
. 7.46 Chän: A
Híng dÉn: M¾t cËn nhìn rõ đợc các vật ở gần mà không nhìn rõ đợc các vật ở xa nên cần đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
7.47 Chọn: D Hớng dẫn: Mắt viễn nhìn rõ đợc các vật ở xa mà không nhìn rõ đợc các vật ở gần nên cần đeo
kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần khi đọc sách. 7.48 Chọn: A
Hớng dẫn: Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. 7.49 Chọn: B
Hớng dẫn: Mắt lão khi nhìn các vật ở xa giống nh mắt cận, muốn nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết thì phải đeo kính phân kì giống nh sửa tật cận thị.
7.50 Chọn: D Híng dÉn: Ngêi ®ã ®eo kÝnh cËn sè 0,5 cã nghĩa là độ tụ của kính là D = - 0,5 điôp, tiêu cự của
kính là f = D
1 = - 2 m, suy ra OC
V
= - f = 2 m. Ngời đó chỉ có thể xem đợc Tivi xa nhất cách mắt 2 m.
7.51 Chọn: B Hớng dẫn: Ngời cận thị khi về già mắc tật lão hoá, khi nhìn gần phải đeo kính hội tụ. Kính số 2
tức la độ tụ D = 2 điôp, vật cách kinh 25 cm, cho ảnh ảo nằm ở điểm C
C
. áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh
d 1
d 1
f 1
+ =
víi f = 50 cm, d = 25 cm ta suy ra d = - 50 cm mµ OC
C
= - d = 50 cm. 7.52 Chän: B
Híng dÉn: §Ĩ sưa tËt cận thị nh mắt bình thờng cần đeo kính có tiªu cù f = - OC
V
suy ra OC
V
= 67 cm.
7.53 Chän: B Híng dÉn: Khi vËt n»m t¹i C
C
míi qua kính cho ảnh ảo nằm tại C
C
. áp dụng công thøc thÊu kÝnh
d 1
d 1
f 1
+ =
víi f = 100 cm, d = -50 cm ta tính đợc d = 33,3 cm.
7.54 Chän: D Híng dÉn: Xe híng dÉn và làm tơng tự câu 7.53
7.55 Chọn: B
116
Hớng dẫn: - Tiêu cự của kính cần đeo là f = - OC
V
= -50 cm. - Khi đeo kính, vật nằm tại C
C
mới qua kính cho ảnh ảo nằm tại C
C
. áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh
d 1
d 1
f 1
+ =
víi f = - 50 cm, d = -12,5 cm ta tính đợc d = 16,7 cm. 7.56 Chọn: C
Hớng dẫn: Khi đeo kính có độ tụ D = -1 điôp, f = - 100 cm. - VËt n»m t¹i C
C
míi qua kính cho ảnh ảo tại C
C
, áp dụng công thøc thÊu kÝnh d
1 d
1 f
1 +
= víi
f = - 100 cm, d = -12,5 cm ta tính đợc d = 14,3 cm. - VËt n»m t¹i C
V
míi qua kính cho ảnh ảo tại C
V
, áp dụng công thức thÊu kÝnh d
1 d
1 f
1 +
= víi f = - 100 cm, d = -50 cm ta tính đợc d = 100 cm.
7.57 Chän: C Híng dÉn: Khi ®eo kính cách mắt 1 cm, vật nằm tại C
C
mới qua kính cho ảnh ảo tại C
C
, áp dụng công thức thÊu kÝnh
d 1
d 1
f 1
+ =
víi d = - 39 cm và d = 24 cm, ta tính đợc f = 62,4 cm. Độ tụ D = 1,6 điôp

52. Kính lóp