Hiện nay rất nhiều người tìm mua sim đại cát, song bạn không biết sim đại cát là gì mà nhiều người lại tìm mua như vậy? Để giải đáp thắc mắc của mọi người, dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu về sim đại cát và cách đánh giá sim số đẹp, cũng như tìm hiểu lý do tại sao nhiều người lại chọn mua nhiều đến vậy.
Sim đại cát được xem là dòng sim phong thủy may mắn, giúp chủ nhân thay đổi vận mệnh, luôn may mắn và phát tài. Sim đại cát luôn là lựa chọn hàng đầu mà giới chơi sim chuyên nghiệp bỏ ra nhiều công sức để tìm mua.
Với ý nghĩa sâu sắc và sức ảnh hưởng tích cực đến tài vận của người dùng, nên sim đại cát luôn giữ được chỗ đứng vững chắc trên thị trường sim điện thoại. Việc biết cách đọc sim số đẹp và nhanh chóng sở hữu được một chiếc sim đại cát sẽ là món bùa hộ mệnh giúp bạn nhiều bước thăng tiến trong cuộc sống và bạn phải bất ngờ.
Kết quả | Giải nghĩa | Mức độ tốt – xấu |
01 | Đại triển đồng hồ, khả được thành công | Cát |
02 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình |
03 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại cát |
04 | Tiền đồ gai góc, đau khổ theo đuổi | Hung |
05 | Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có | Đại cát |
06 | Trời cho số phận, có thể thành công | Cát |
07 | Ôn hòa êm dịu, nhất định thành công | Cát |
08 | Qua đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
09 | Tự làm vô sức, thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được bến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi sự khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Đại cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình |
15 | Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công | Cát |
18 | Thuận lợi hưng thịnh, trăm việc trôi chảy | Đại cát |
19 | Nội ngoại bật hòa, khó khăn muôn phần | Hung |
20 | Vượt mọi gian nan, lo lắng nghĩ hoài | Đại hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ | Cát |
22 | Có tài không làm, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp | Đại cát |
24 | Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp | Đại cát |
25 | Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách | Đại cát |
26 | Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua, giữ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng | Đại cát |
29 | Cát hung chia đôi, được chia mỗi nửa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa, đại sự thành công | Đại cát |
31 | Con rồng trong nước, thành công sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng chí lâu dài, sẽ được hưng thịnh | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng, khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ | Bình |
35 | Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng, lợi thì được không | Bình |
38 | Đường rộng thênh thang, nhìn tới tương lai | Đại cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định | Bình |
40 | Thiên ý cất vận, tiền đồ sáng sủa | Đại cát |
41 | Sự nghiệp chông chuyên, hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình, tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự | Đại cát |
47 | Danh lợi đều có, thành công đại sự | Đại cát |
48 | Gặp cát được cát, gặp hung được hung | Bình |
49 | Hùng cát cùng có, một thành một bại | Bình |
50 | Một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió | Bình |
51 | Trời quang mây tạnh, đạt được thành công | Cát |
52 | Xương thịnh nửa số, cát trước hung sau | Hung |
53 | Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi | Bình |
54 | Bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, khó được thành công | Đại hung |
56 | Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp bênh nhiều chuyện hung trước cát sau | Bình |
58 | Gặp việc do dự, khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng | Bình |
60 | Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc như không, mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa, thiếu thốn tín nhiệm | Bình |
66 | Mọi việc như ý, phú quý tự đến | Đại cát |
67 | Nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có, chỉ dựa chí khí | Bình |
71 | Được rồi lại mất, khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến, tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu, khó được thành đạt | Bình |
74 | Trong lành có hung, tiến không bằng giữ | Bình |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất, sang mà không thực | Bình |
78 | Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng | Đại cát |
79 | Được rồi lại mất, lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất sẽ được thành công | Đại cát |
Với cách tính sim số đẹp mới lạ này sẽ giúp bạn chọn được sim phong thủy ưng ý nhất, mang lại tài lộc, may mắn và thành công đến cho bạn.