Cái đũa tiếng anh là gì

trả đũa

giun đũa

đôi đũa

dùng đũa

đậu đũa

cầm đũa

309

Đôi đũa tiếng Anh là gì,bình thường khi bạn ăn các món có nước bạn dùng gì, nhiều người nói bạn hỏi ngộ ak, hỏi mấy cái ai cũng biết, thì tất nhiên dùng đôi đũa rồi, đôi đũa là vật vô cùng hữu ích giúp con người ăn những món ăn cần thiết để bổ sung dưỡng chất cho cơ thể, đôi đũa có nhiều lợi ích khác nếu chúng ta quan tâm thì có thể nhận ra ngay

Đôi đũa tiếng Anh là chopsticks phiên âm là ˈtʃopstiks

Cái đũa tiếng anh là gì

Chắc chắn bạn chưa xem:

Từ vựng liên quan đến vật dụng trong bếp bằng tiếng Anh.

Apron /ˈeɪprən/: Tạp dề.

Frying pan /fraiiŋ pӕn/: Cái chảo.

Fridge /skeɪl/: Tủ lạnh.

Kettle /ˈketl/: Ấm đun nước.

Bowl /bəul/: Cái chén.

Spoon /spuːn/: Cái muỗng.

Fork /foːk/: Cái nĩa.

Knife /naɪf/: Con dao.

Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.

Tray /treɪ/: Cái khay.

Toaster /ˈtəʊstər/: máy nướng bánh mì.

Scissors /ˈsizəz/: Cái kéo.

Basket /ˈbaːskit/: Cái rổ.

The brass /ðəbraːs/: Cái thau.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

1. Trả đũa.

Retaliation.

2. Hạ đũa xuống!

Wands down!

3. Lấy đũa của nó.

Get her wand.

4. Cây đũa phép của mình.

My wand.

5. Cây đũa phép Cơm nguội

The Elder Wand.

6. Nhưng giờ tôi sẽ trả đũa.

But now it's payback time.

7. Em không biết dùng đũa sao?

Don't you know how to use it?

8. Hắn bắn Caeser để trả đũa tôi.

He shot Caeser to get back at me

9. Bồ vung vẩy đũa phép hơi quá.

You're just flourishing your wand too much.

10. Nữ tỳ giống như một đôi đũa.

" A maid is like a pair of chopsticks.

11. Đây không phải là trả đũa tôi chứ?

This isn't payback, is it?

12. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.

I've never seen chopsticks work before.

13. " Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "

" Dishes in the sink, toilet seat up. "

14. Chúng khiêu khích vì chúng muốn ta trả đũa.

They sent us a warning because they want us to react.

15. Ông nhớ từng cây đũa phép mà ông bán.

He remembers every wand he has ever sold.

16. Sẽ có sự trả đũa chống lại chúng ta.

There will be retaliation against us.

17. Ascaris suum, còn được gọi là Giun đũa lợn lớn, là một giun tròn ký sinh trùng gây ra bệnh giun đũa ở lợn.

Ascaris suum, also known as the large roundworm of pig, is a parasitic nematode that causes ascariasis in pigs.

18. Hút thuốc, uống rượu, đón gái, chơi bài " Đôi đũa. "

Smoking, drinking, picking up girls, playing " Chopsticks. "

19. Đã ai lấy đũa phép của hắn ta chưa?

Ow. Who gets his wand?

20. Chính quyền Việt Nam không chỉ trả đũa các nhà vận động nhân quyền, mà còn trả đũa ngay cả những người dân thường nữa.

Vietnamese authorities not only retaliate against rights advocates, but against ordinary citizens as well.

21. Trước khi trả đũa Hathcock bắn, Snake biến mất vào rừng.

Before retaliate Hathcock shot, Snake disappears into the jungle.

22. Khi bị chọc giận, đừng trả đũa.—Châm-ngôn 26:20.

When provoked, do not retaliate. —Proverbs 26:20.

23. Nếu bị đồng nghiệp chọc ghẹo, đừng cố trả đũa.

If colleagues tease you, do not try to match them by doing the same.

24. • Đũa cắm đứng trong chén cơm là dấu hiệu chết chóc

• Standing chopsticks in a bowl of rice is a sign of death

25. Anh đưa cô ấy về đây là để trả đũa em àh?

You bring her up here to get back at me?

26. Cây đũa phép của ta và Potter có cùng một cốt lõi.

That my wand and Potter's share the same core.

27. Cách mà phụ nữ trả đũa người đàn ông ngu ngốc

The way women punish us for being fools.

28. Để trả đũa vua Elam đã ra lệnh tấn công Babylon.

In retaliation, the king of Elam attacked Babylonia.

29. Trả đũa cho các vụ thử nghiệm của thủy quân ở Vieques?

Payback, for the Navy's testing in Vieques?

30. Yaxchilan đã trả đũa năm 759, giành chiến thắng trước kẻ thù.

Yaxchilan retaliated in 759, gaining a victory over its enemy.

31. (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm!

(Job 2:4) What a sweeping claim that was!

32. Những chiếc đũa của chúng sẽ không còn bảo vệ chúng nữa.

Their wands won't protect them anymore.

33. Mình đã cố ghép lại nó, nhưng từng cái đũa phép rất khác nhau.

I tried to mend it, but wands are different.

34. Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không?

You-Know-Who's found the Elder Wand.

35. Thật là buồn cười khi thấy một phù thuỷ trắng với một chiếc đũa.

Always funny seeing a white witch with a wand.

36. Giáo sư Dumbledore là chủ nhân của Cây đũa Cơm nguội (The Elder Wand) hay còn gọi là Cây đũa của Vận mệnh (The Wand of Destiny), một trong những Bảo bối Tử thần.

Dumbledore is the possessor and master of the Elder Wand, an extremely powerful object known also as the "Wand of Destiny" or the "Deathstick", and one of the Deathly Hallows.

37. Rô-ma 12:19 cho chúng ta biết lý do nào để không trả đũa?

What reason to forgo retaliation is found at Romans 12:19?

38. Shugo là người nóng tính, và Mihoko trả đũa mỗi khi anh bắt lỗi cô.

Shugo was short-tempered, and Mihoko shot back every time he found fault with her.

39. Hoa Kỳ trả đũa bằng cách tấn công Bắc Kinh bằng vũ khí hạt nhân.

The USA retaliates by attacking Beijing with nuclear weapons.

40. Việc trả đũa bằng lời nói hoặc hành động là điều tệ hại nhất”.

The worst thing that one can do is to return evil words or actions.”

41. Có sự khác biệt giữa khủng bố và hành động trả đũa chính đáng.

There's a difference between terrorism and a justifiable act of retaliation.

42. Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.

If you do something, then tomorrow they'll retaliate.

43. Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.

I don't think sabotaging your boss'office is a wise counterattack.

44. Anh cảm thấy đời bạc bẽo nên giờ anh định trả đũa lại thế giới này.

You feel cheated by life, so now you're gonna get even with the world.

45. Do vậy Thần chết tặng ông cây đũa làm từ cây cơm nguội gần đó.

So Death fashioned him one from an elder tree that stood nearby.

46. Cô để chiếc đũa thế này và chỉ cần nhấn chỗ này và chỗ này.

You place the chopstick like this and you only add pressure to here and here.

47. Để tránh bị trả đũa, ông và các con trai trốn đến miền đồi núi.

To escape reprisals, he and his sons fled to the hill country.

48. Để trả đũa, Đế quốc tuyên bố chiến tranh vào tháng 12, gọi là Chiến tranh Cisplatina.

In retaliation, the Empire declared war in December, triggering the Cisplatine War.

49. Nghị viện trả đũa bằng cách bỏ phiếu để nắm quyền kiểm soát quân đội nghị viện.

Parliament responded by voting to take control of the parliamentary army.

50. Để loại bỏ các thịt, người ta phải sử dụng một công cụ như chiếc đũa một.

To remove the meat, one must use an instrument such as a chopstick.