Cái khăn quàng tiếng anh là gì năm 2024

  • Shawl
  • quàng khăn quàng cho: scarf
  • bỏ khăn choàng ra: unmantle
  • có choàng khăn: stoled

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Isabelle, nice to see you, that you use a scarf. Isabelle, tôi rất vui khi thấy, cô dùng khăn choàng của tôi
  • You can put on an apron and settle down if you want to. Anh có thể quàng khăn choàng và định cư nếu anh muốn
  • Looks like a rope or a scarf. Chắc là một sợi dây thừng hoặc một khăn choàng cổ.
  • Shall I have them bring you a shawl, my lady? Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé?
  • Great, I guess I'll knit you a scarf. Tuyệt đấy, có lẽ tôi sẽ đan tặng cô chiếc khăn choàng.

Những từ khác

  1. "khăn" Anh
  2. "khăn bàn" Anh
  3. "khăn bàn khăn ắn" Anh
  4. "khăn bông xù" Anh
  5. "khăn che gáy" Anh
  6. "khăn choàng cổ" Anh
  7. "khăn chéo" Anh
  8. "khăn chùi" Anh
  9. "khăn giải bàn" Anh
  10. "khăn bông xù" Anh
  11. "khăn che gáy" Anh
  12. "khăn choàng cổ" Anh
  13. "khăn chéo" Anh

Khi chưa được gấp lại, khăn quàng hải quân gồm có một mảnh vải hình tam giác vuông với đáy dài khoảng 3 bộ. Khi đeo khăn quàng, cạnh huyền của tam giác được cuộn về hướng của góc vuông cho đến khi nào phần lớn của khăn quàng bị thu lại trong cuộn và chỉ chừa lại một tam giác nhỏ.

Các thủy thủ mang khăn quàng có dạng hình vuông và khăn được gấp lại theo đường chéo thành một hình tam giác trước khi cuốn nó, bằng cách bắt đầu cuốn từ góc đỉnh tam giác về phía cạnh huyền của nó. Khăn quàng sau đó được mang phía sau lưng, nằm trên hay dưới cổ áo. Hai đầu đã cuộn, được kéo choàng quanh cổ người đeo cho đến khi chúng gặp nhau phía trước nơi nầy chúng được buột chặt lại với nhau bằng một nút thắt, thí dụ như nút dẹt hoặc bằng một dây thun hay một cái anô.

Hướng đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Cái khăn quàng tiếng anh là gì năm 2024
Một khăn quàng Hướng đạo và anô

Một tổ chức mà biến khăn quàng thành một phần không thể thiếu trong đồng phục của nó là phong trào Hướng đạo. Khăn quàng, một vật thuộc nghi thức tổng quát của đồng phục được cho rằng là một vật hoang dã thực tiễn trong truyền thống Hướng đạo. Khăn quàng lúc chưa cuộn lại được thiết kế có khổ hoàn hảo để dùng như một vải băng hình tam giác trong sơ cứu (first aid).

Tại nhiều quốc gia, mỗi đoàn Hướng đạo sử dụng khăn quàng có màu riêng biệt của mình. Màu sắc thường thường là màu của đoàn mà có ý nghĩa lịch sử đặc biệt nào đó đối với đoàn Hướng đạo hay là đối với cộng đồng địa phương.

Cái khăn quàng tiếng anh là gì năm 2024
Khăn quàng Công viên Gilwell (có đính một mảnh vải sọc Scotland hình chữ nhật) và hai mẫu gỗ tượng trưng cho Bằng Rừng

Khăn quàng Công viên Gilwell[sửa | sửa mã nguồn]

Khăn quàng cũng có thể có những nhiệm vụ nghi thức quan trọng trong Hướng đạo. Một thí dụ là được trao cho khi hoàn thành khóa học Bằng Rừng.

Phong trào thiếu niên tiền phong[sửa | sửa mã nguồn]

Cái khăn quàng tiếng anh là gì năm 2024
Khăn quàng đỏ của Việt Nam

Khăn quàng của đội viên các đội thiếu niên tiền phong tại các nước thuộc phe xã hội chủ nghĩa cũng có hình dạng và cách thắt gần giống kiểu này, và thường có màu đỏ, được gọi là khăn quàng đỏ. Khăn quảng đỏ hình tam giác tù, quàng dưới ve cổ áo và thắt nút thả hai đầu khăn so le phía trước ngực.

  • Scraf, muffler
  • khăn quàng vai: sashsash-frame
  • khăn quàng đỏ: red scarf
  • quàng khăn quàng cho: scarf

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • How about I knit a scarf for you tonight! Thế này vậy, đêm nay ta sẽ đan khăn quàng cổ cho nàng.
  • Can we please go home now? Cậu đến hội chợ làm gì? Khăn quàng, bưu thiếp lưu niệm.
  • Not even a stole... a muff... a pair of mittens? Chỉ là cái khăn quàng và đôi bao tay cũng không được sao?
  • Now, the one in the feathered boa, that's Dr. Francis. Người có cái khăn quàng bông kia là tiến sỹ Francis.
  • This is like learning to grow a turtleneck. Nó giống như học phát triển 1 cái "khăn quàng cổ".

Những từ khác

  1. "khăn mỏ quạ" Anh
  2. "khăn ngang" Anh
  3. "khăn phủ" Anh
  4. "khăn phủ giường" Anh
  5. "khăn phủ gối" Anh
  6. "khăn quàng cổ" Anh
  7. "khăn quàng hai màu" Anh
  8. "khăn quàng vai" Anh
  9. "khăn quàng đầu" Anh
  10. "khăn phủ giường" Anh
  11. "khăn phủ gối" Anh
  12. "khăn quàng cổ" Anh
  13. "khăn quàng hai màu" Anh

Khăn quàng dịch tiếng Anh là gì?

Khăn quàng neckerchief hay khăn choàng neckerchief (tiếng Anh: neckerchief) là loại khăn quàng cổ bằng vải hoặc len, khổ dài hoặc khổ vuông, dùng choàng vai hoặc quàng quanh cổ với mục đích giữ ấm, làm đẹp, hoặc là một thành tố trong một số loại đồng phục.

Khăn quàng cổ tiếng Anh đọc như thế nào?

scarf. Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu! Must be your scarf!

Cổ gái quàng khăn đỏ tiếng Anh là gì?

Cô bé quàng khăn đỏ là một trong những câu chuyện cổ tích nổi tiếng nhất thế giới. Little Red Riding Hood is one of the most famous fairy tale all over the world.

Ý nghĩa của khăn quàng đỏ là gì?

Khăn quàng đỏ là một khăn quàng màu đỏ. Thiếu niên đeo khăn quàng đỏ là biểu trưng cho việc mình đã gia nhập tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong. Khăn quàng đỏ là một hình tam giác cân, chiều cao bằng một phần tư (1/4) cạnh đáy.