§41. GÓC VUÔNG, GÓC KHỐNG VUÔNG ❖ Bàil a) Dùng êke dể nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu). b) Dùng êke để vẽ: Góc vuông đỉnh O; cạnh OA, OB (theo mẫu). Góc vuông đinh M; cạnh MC, MD. B a) Dùng êke kiểm tra 4 góc của hình chữ nhật. Sau đó đánh dấu góc vuông. □ c □ r Ỉ3àí gíảí B b) Dùng êke để vẽ: Góc vuông đỉnh 0; cạnh OA, OB. + Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với đỉnh o. Vẽ cạnh OA và cạnh OB theo cạnh của êke. Góc vuông đỉnh M; cạnh MC, MD. + Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với đỉnh M. Vẽ cạnh MC và cạnh MD theo cạnh của êke. Bài 2 Trong các hình dưới dây: a) Nêu tên dính và cạnh các góc vuông. N b) Nêu tên dỉnh và cạnh các góc không vuông. D Bàí ỹíảí Tên đỉnh và cạnh các góc vuông: Góc vuông đỉnh A, cạnh AD, AE. Góc vuông đỉnh D, cạnh DM, DN. Góc vuông đỉnh G, cạnh GX, GY. Tên đỉnh và cạnh các góc không vuông: Góc không vuông đỉnh B, cạnh BG, BH. Góc không vuông đỉnh c, cạnh CI, CK. Góc không vuông đỉnh E, cạnh EQ, EP. ❖ Bài 3 Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông? Góc nào là góc hhông vuông? Bài giai Trong hình tứ giác MNPQ: Các góc vuông là: + Góc vuông đỉnh M, cạnh MN, MQ. + Góc vuông đỉnh Q, cạnh QM, QP. Các góc không vuông là: + Góc không vuông đỉnh N, cạnh NP, NM. + Góc không vuông đỉnh p, cạnh PN, PQ. ❖ Bài 4 Khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng: Số góc vuông trong hình bên là: A. 1 B. 2 C.3 D.4 S
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A. 100 B. 689
C. 744 D. 799
Câu 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A. 304 B. 924
C. 6 D. 912
Câu 3. 7m 3cm = ....... cm:
A. 73 B. 703
C. 10 D. 4
Câu 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển
C. 60 quyển D. 125 quyển
Câu 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \(\dfrac{1}{9}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\) D. \(\dfrac{1}{6}\)
Câu 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 52dm B. 70cm
C. 7dm D. 70dm
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông ?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Hình vẽ bên có:
A. 7 đoạn thẳng B. 8 đoạn thẳng
C. 9 đoạn thẳng D. 10 đoạn thẳng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
532 + 127 745 – 246
127 × 4 945 : 7
Bài 2. Tìm \(x\):
a) \(x - 405 = 278 + 504\)
b) \(x + 18 - 102 = 357\)
Bài 3. Một tủ sách có hai ngăn. Ngăn trên có 275 quyển sách. Ngăn dưới có 170 quyển. Người ta lấy ra ở mỗi ngăn 70 quyển để cho mượn. Hỏi bây giờ tủ sách có bao nhiêu quyển sách ? (Giải bằng hai cách)
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) \(378 + 219 - 78 \)
b) \(164 + 179 + 236 + 321 \)
Bộ 140 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán 3 giúp các bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi Kiểm tra, làm bài tập môn Toán lớp 3.
Tải xuống
Quảng cáo
– Thông tư 22. Theo đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
– đề kiểm tra toán lớp 3 có đáp án
Phòng GD & ĐT …..
Khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1
Năm học 2021-2022
Kiểm tra môn: Toán lớp III
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Chọn chữ cái có câu trả lời đúng
câu hỏi 1. Số tạo thành từ 9 trăm 9 đơn vị là:
Một. 909
B99
c. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500?
Số A2
số b5
c. 3 điểm
d. 4 điểm
Câu 3. Chiều dài của một tấm bìa hình vuông hình chữ nhật là 4 m và chiều rộng là 2 m. chu vi bàn là
A8M
B 42 triệu
c. 6 mét vuông
d. 12 mét vuông
Câu 4. Số lớn hơn là 54, số bé hơn là 9. thì số lớn hơn gấp đôi số nhỏ hơn
Một thanh 54
b 9 lần
c. 6 lần
d 4 lần
Câu hỏi 5. Cho dãy số: 9; thứ mười hai; 15; …; , … Các số đúng cần điền vào chỗ chấm là:
Một. 18, 21, 24
B 16, 17, 18
c. 17,19,21
D. 18, 20, 21
Câu 6. Có bao nhiêu tam giác trong hình bên dưới?
A4
b5
C 6
D. 7
câu hỏi 1. (2 điểm) Xác định phép tính rồi tính:
Một. 107 x 7
b. 290 x 3
c.639: 3
D. 729: 8
Câu 2. (1 chữ số) tìm x:
Một. 231 – X = 105
b. x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, số bóng đèn cửa hàng bán được là bao nhiêu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?
Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 32 m, chiều rộng 8 m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Một | dễ | dễ | Cũ | Một | dễ |
câu hỏi 1. (2 điểm) Xác định phép tính rồi tính:
Câu 2. (1 chữ số) tìm x:
Một. 231 – X = 105
x = 231 – 105
x = 126
b. x – 86 = 97
x = 97 + 86
x = 183
Câu 3. (2 điểm)
Số bóng đèn cửa hàng bán được là
91: 7 = 13 (bóng)
Số bóng đèn còn lại trong cửa hàng là
91 – 13 = 78 (bóng đèn)
Đáp số: 78 bóng đèn
Câu 4. (2 điểm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(32 + 18) x 2 = 100 (m)
Vì hai mảnh đất có chu vi bằng nhau nên chu vi của một mảnh đất hình vuông là 100m. Là
Cạnh của mảnh đất hình vuông là
100: 4 = 25 (m)
Trả lời: 25 mét vuông
Phòng GD & ĐT …..
Câu hỏi khảo sát chất lượng học kỳ 1
Năm học 2021-2022
Kiểm tra môn: Toán lớp III
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Chọn chữ cái có câu trả lời đúng
câu hỏi 1. Số nào sau đây là số lớn nhất?
A 295
B 592
C. 925
D. 952
Câu 2. Số tiếp theo của 489 là:
A480
B 488
c.490
D. 500
Câu 3. Có bao nhiêu góc không vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Kết quả của 5hm + 7m là:
A57M
B 57 cm
c. 507 mét vuông
d. 507 cm
Câu hỏi 5. viết đúng d sẽ viết sai
Một. Khi chia cho 7 thì phần dư lớn nhất là 7.
b. Có 4 tuần và 1 ngày trong tháng 2 trong năm. Có 29 ngày trong tháng Hai năm đó.
bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
Một. 492 + 359
b. 582 – 265
C. 114 x 8
D. 156: 6
Bài 2 (3d): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán được 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3 (2pt): Tìm một số mà khi nhân với số lớn nhất có 1 chữ số sẽ được 108. Đã nhận
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
dễ | Cũ | Gỡ bỏ | Cũ | S | D |
câu hỏi 1. (2 điểm) Xác định phép tính rồi tính:
Câu 2. (3 điểm)
quán cơm
232: 4 = 58 (kg)
Số kg gạo còn lại của quán là
232 – 58 = 174 (kg)
Đáp số: 174 kg
Câu 3. (2 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
số lượng để xem
108: 9 = 12
Trả lời: 12
Phòng GD & ĐT …..
Khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2
Năm học 2021-2022
Kiểm tra môn: Toán lớp III
Thời gian kiểm tra: 45 phút
câu hỏi 1: Số cuối cùng của 3456 là
Một. 3457 b. 3458
C. 3455 D. 3454
Bước 2: Ngày 29 tháng 4 là thứ Năm. Ngày 1 tháng 5 cùng năm là ngày
A. Chủ nhật B. Thứ bảy
C. Thứ sáu D. Thứ tư
Câu hỏi 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218
Một. số thứ năm trong dãy là
Một. 204 b. 206
C 210 D 214
b. Có bao nhiêu số 8 trong dãy số trên?
a 2 b 3
c. 4 d. 5
Câu hỏi 4: Chọn câu sai từ các câu sau
A. OQ là bán kính
b mn là đường kính
c. OP là đường kính
DO là tâm của vòng tròn
Câu hỏi 5: Đội 1 nhấc được 140kg nhãn, đội 2 chọn gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội thu được bao nhiêu kg nhãn?
A. 140 kg B. 280 kg
C. 360 kg D. 420 kg
câu hỏi 1: Tính rồi tính:
a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775
c) 2307 x 3 d) 6940: 4
Bước 2:
Một. Tìm y: yx 8 = 6480
b. Tính giá trị của biểu thức: 6 x (3875 – 2496)
Câu hỏi 3: Có 690 cuốn truyện tranh trong một thư viện, vậy hãy mua 1/6 số truyện tranh hiện có. Thư viện có bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (3 điểm): Mỗi lần đếm đúng được 0,75 điểm:
a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775
c) 2307 x 3 d) 6940: 4
Một)
b)
C)
D)
Câu 2 (2 điểm):
Một. WiX8 = 6480
y = 6480: 8
y = 810
b. 6 x (3875 – 2496) = 6 x 1379 = 8274
Câu 3 (2 điểm):
Số truyện tranh mà thư viện đã mua là
690: 6 = 115 (Sách)
Thư viện có tất cả các số manga
690 + 115 = 805 (Sách)
Đáp án: 805 Quyển
Phòng GD & ĐT …..
Khảo sát chất lượng học kỳ 2
Năm học 2021-2022
Kiểm tra môn: Toán lớp III
Thời gian kiểm tra: 45 phút
câu hỏi 1: Các số tiếp theo của 78999 là:
A. 78901 B. 78991
C. 79000 D. 78100
Bước 2: Dãy số: 9; Năm 1999; Năm 199; Năm 2009; 1000; 79768; 9999; Có phải tất cả các số trong 17?
Một. 11 số b. số 8
C. 9 số D. 10 số
Câu hỏi 3: Chiều dài của một miếng bìa cứng hình chữ nhật là 12 cm và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài của nó. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
Một. 32 cm b. 16 cm
C. 18 cm D. 36 cm
Câu hỏi 4: Đó là thứ Năm ngày 25 tháng Ba. Thứ Năm tuần sau là ngày mấy?
A ngày 1 tháng 4
B 31 tháng 3
c. 3 tháng 4
D ngày 4 tháng 4
Câu hỏi 5: Mua 2kg gạo hết 18000đ. Vậy để mua 5 kg gạo thì tổng số tiền là:
Một. 35 000 đồng B. 40 000 VND
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu hỏi 6: Có bao nhiêu tam giác và tứ giác trong hình trên:
9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 1 (3 điểm): Phép tính
a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795
c) 12936 x 3 d) 68325: 8
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ, quãng đường đó là 32624 km. Hỏi trong 3 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?
Câu 3 (2 điểm): tìm x
a) x × 6 = 3048: 2
b) 56: x = 1326 – 1318
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (3 điểm): Mỗi lần đếm đúng được 0,75 điểm:
a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795
c) 12936 x 3 d) 68325: 8
Một)
b)
C)
D)
Câu 2 (2 điểm):
Quãng đường ô tô đi được trong một giờ là:
32 624: 8 = 4078 (km)
Quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ là:
4078 x 3 = 12234 (km)
Đáp số: 12 234 km
Câu 3 (2 điểm):
Một. x × 6 = 3048: 2
x × 6 = 1524
X = 1524: 6
x = 254
b. 56: x = 1326 – 1318
56: x = 8
X = 56: 8
x = 7
Tải xuống
Tham khảo thêm các đề kiểm tra Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 3 chọn lọc có đáp án hay khác:
Giới thiệu Kênh YouTube VietJack
Đã có ứng dụng VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, sbt, soạn văn, soạn văn mẫu, đề thi online, bài giảng …. miễn phí. Tải xuống ứng dụng ngay bây giờ trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội Facebook và YouTube miễn phí:
Chuỗi đề thi tiếng việt 3 có đáp án Được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu các bạn thấy hay thì hãy động viên và chia sẻ nhé! Nhận xét không khớp quy tắc bình luận trang web Bạn sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Sê-ri cấp ba khác