Câu 38 trang 131 sbt toán 6 tập 1

  1. Dùng thước chia khoảng cách đo độ dài các đoạn thẳng rồi sắp xếp các độ dài theo thứ tự

giảm dần:

Ta có: AB = 30mm

BC = 14mm

CD = 15mm

DE = 32mm

EA = 17mm

Sắp xếp: DE, AB, EA, CD, BC

  1. Chu vi hình ABCDE: AB + BC + CD + DE + EA = 30 + 14 + 15 + 32 + 17 = 108mm

-- Mod Toán 6 HỌC247

Xem hình 10.

  1. Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần. . Câu 38 trang 131 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 – Bài 7: Độ dài đường thẳng

Advertisements (Quảng cáo)

Xem hình 10.

  1. Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần.
  1. Tính chu vi hình ABCDE (tức là tính AB+BC+CD+DE+EA)

Câu 38 trang 131 sbt toán 6 tập 1

Câu 38 trang 131 sbt toán 6 tập 1

  1. Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng rồi sắp xếp các độ dài theo thứ tự giảm dần.

Ta có: AB = 30mm BC = 14mm

CD = 15mm DE= 32mm

Advertisements (Quảng cáo)

EA = 17mm

Sắp xếp: DE, AB, EA, CD, BC

  1. Chu vi hình ABCDE:

AB+BC + CD + DE + EA

\= 30 + 14 + 15 + 32 + 17 = 108 (mm)

Xem hình 10. a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần. ...

Xem hình 10. a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần.

Xem hình 10.

  1. Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần.
  1. Tính chu vi hình ABCDE (tức là tính AB+BC+CD+DE+EA)

Câu 38 trang 131 sbt toán 6 tập 1

Giải

  1. Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng rồi sắp xếp các độ dài theo thứ tự giảm dần.

Ta có: AB = 30mm BC = 14mm

CD = 15mm DE= 32mm

EA = 17mm

Sắp xếp: DE, AB, EA, CD, BC

  1. Chu vi hình ABCDE:

AB+BC + CD + DE + EA

\= 30 + 14 + 15 + 32 + 17 = 108 (mm)

Sachbaitap.net

Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

  1. AB = 2 (cm) còn nói là ... A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là ... AB bằng 2 (cm) hoặc A ... B một khoản bằng 2 (cm).
  1. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ... A và B bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ... hoặc ... AB bằng ...
  1. AB = 0 còn nói là ... A và B bằng ... hoặc hai điểm A và B ... hoặc ... AB bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ...

Giải

  1. AB = 2 (cm) còn nói là ..(4).. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là ..(3).. AB bằng 2 (cm) hoặc A ..(5).. B một khoản bằng 2 (cm).
  1. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ..(4).. A và B bằng ..(2).. hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng ..(2).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2)..
  1. AB = 0 còn nói là ..(4).. A và B bằng ..(2).. hoặc hai điểm A và B ..(1).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2).. hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng ..(2)..

Câu 7.2 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.

  1. AB ... CD hay CD ... AB hoặc AB ... CD hoặc CD ... AB.
  1. CD và GH ... hoặc CD và GH ... hoặc CD ... GH.
  1. AB ... EF hay EF ... AB hoặc AB ... EF hoặc EF ... AB.

Giải

  1. AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB.
  1. CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.
  1. AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF < AB.

Câu 7.3 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Quan sát hình bs 5.

Câu 38 trang 131 sbt toán 6 tập 1

Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:

AB = ...

BC = ...

CD = ...

DA = ...

OA = ...

OB = ...

OC = ...

OD = ...

AC = ...

BD = ...

  1. Chọn một trong các kí hiệu ''<'' hoặc ''='' hoặc ''>'' điền vào chỗ trống (...) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.