Câu này nghĩa là gì 1′ = 4 = 3508

Câu này nghĩa là gì 1′ = 4 = 3508

Năm 508 là năm Mậu Tý (Tuổi Chuột).

Người sinh năm này thuộc mệnh: Hỏa

Hoả (lửa): màu đỏ, màu tím. Bạn mệnh Hoả nên sử dụng tông màu đỏ,màu hồng, màu tím ngoài ra kết hợp với các màu xanh (Thanh mộc sinh Hoả). Gia chủ nên tránh dùng những tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen khắc Hoả).;

Nam thuộc cung Khảm, phù hợp với số:

4,6,7,1

HƯỚNG NHÀ:

– Giới tính Nam thì bạn thuộc cung Khảm, là người thuộc Đông Tứ Mệnh hướng Đông Tứ Trạch.
– Giới tính Nữ thì bạn thuộc cung Cấn, là người thuộc Tây Tứ Mệnh hướng Tây Tứ Trạch.

ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM
Hướng cửa chính: Đông Nam, Nam.
Hướng phòng ngủ: Đông Nam, Đông Bắc, Nam.
TÂY TỨ MỆNH – KHÔN
Hướng cửa chính: Đông bắc, Tây Bắc.
Hướng phòng ngủ: Đông bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.
ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN
Hướng cửa chính: Nam, Đông nam.
Hướng phòng ngủ: Nam, Bắc, Đông, Đông nam.
ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN
Hướng cửa chính: Bắc, Đông.
Hướng phòng ngủ: Bắc, Nam, Đông Nam, Đông.
TÂY TỨ MỆNH – CÀN
Hướng cửa chính: Tây, Tây Nam.
Hướng phòng ngủ: Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam.
TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI
Hướng cửa chính: Tây Bắc, Đông Bắc.
Hướng phòng ngủ: Tây Bắc, Tây Nam, Tây, Đông Bắc.
TÂY TỨ MỆNH – CẤN
Hướng cửa chính: Tây Nam, Tây.
Hướng phòng ngủ: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.
ĐÔNG TỨ MỆNH – LY
Hướng cửa chính: Đông, Bắc.
Hướng phòng ngủ: Đông, Đông Nam, Nam, Bắc.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 0508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 1508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 2508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 3508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 4508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 5508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 6508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 7508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 8508.
  • Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đuôi 9508.

Xem thêm:   Ý nghĩa số điện thoại đuôi 7682 có đẹp không?

Trên đây là luận giải cho câu hỏi số điện thoại đuôi 3508 có đẹp không của quý vị. Ngoài ra, quý vị cũng có thể tham khảo thêm các bát trạch tốt ở dưới đây:

Màu vàng: Tây tứ mệnh
Màu đen: Đông tứ mệnh

Câu này nghĩa là gì 1′ = 4 = 3508

Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết này giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 520 là gì ? 9420 là gì ?

Sau bài viết này các bạn có thể tỏ tình bằng các con số tiếng Trung rồi nhé !

 520 nghĩa là gì?

Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc: Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.

Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không?
Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.

Ý nghĩa các con số từ 1 đến 10

Sau đây là ý nghĩa của các con số khác mà người Hoa thường sử dụng thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản, người Hoa rất thích chơi chữ và số.

  • Số 0: Bạn, em, … (như YOU trong tiếng Anh)
  • Số 1: Muốn
  • Số 2: Yêu
  • Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
  • Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
  • Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1. “1”开头的数字谐音的意思

1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp.

1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.

1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.

1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp

1372:一厢情愿 Yī xiāng qíng yuàn.

1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”.

1414:要死要死 Muốn chết

1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.

1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.

145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.

147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời

1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết (đây là Thành ngữ tiếng Trung)

1589854:要我发,就发五次

1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.

177155:MISS

1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh

1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh

18340一巴扇死你
1145141919810 你一生我一世依旧依旧不离你

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2. “2”开头的数字谐音的意思

200 爱你哦

20110 爱你一百一十年

20184 爱你一辈子

2030999 爱你想你久久久

2013614 爱你一生又一世

2037 为你伤心

259758 爱我就娶我吧

246437爱是如此神奇

2627 爱来爱去

2612爱了又爱

282 饿不饿

256895 你是可爱的小狗

2010000爱你一万年

291314爱就一生一世

257534爱我亲我三次

Những số về chủ đề tình yêu:

9420 là gì trong tiếng Trung ? 520 là gì trong tiếng Trung ? 9277: Thích hôn hôn 7538: Hôn anh đi 5910: Anh chỉ cần em

9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

520: Anh yêu em. 530: Anh nhớ em. 520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu). 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp) 51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng) 51880: Anh muốn ôm em. 25251325: Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)

508: Tôi muốn phát(Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát )

Người Trung Quốc có những có cách nói đồng âm thật là hay đúng không? Các bạn có biết vì sao họ lại có những mật mã yêu thương như vậy không? Chắc chắn đa số mọi người không biết đúng không?

Vậy để mình giải thích nhé. Bởi khi chúng ta đọc lên mỗi 1 con số đều đồng âm với 1 từ tiếng Hán và như vậy các con số ghép lại với nhau thành những câu tiếng Trung.

Ví dụ như câu:  ‘’我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em’’ = 521 ( wǔ èr yī ) trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ . Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy.

Chẳng phải người Việt Nam chúng ta cũng có cách nói như vậy hay sao.

Có 1 thời bạn bè mình vẫn thường trêu nhau như này “mày đúng là 6677 3508″(xấu xấu bẩn bẩn 3 năm không tắm) Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số này có ích với bạn đấy. Thử xem gấu của bạn đoán được tâm tư của bạn không ?

Video bài hát 9420. Hãy nhắn 9420 cho cô gái bạn yêu nhé !

9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

⇒ Bài viết nên xem:

  • Số đếm thứ tự trong tiếng Trung

⇒ Bài viết liên quan:

Đôi khi trong cuộc sống nên sử dụng những con số tiếng Trung thay cho lời muốn nói. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

1505 là một con số được cư dân mạng sử dụng khá nhiều trên Faecook. Con số này có nguồn gốc từ câu đố 1’ => 4 =1505. Tuy nhiên không phải ai cũng biết 1505 là gì và câu đó 1’ => 4 =1505 nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu ý nghĩa của các con số này trong bài viết dưới đây.

1505 xuất hiện trong câu đố mẹo 1’ => 4 =1505, thường được các bạn trẻ sử dụng. Trong đó

  • 1: Một
  • 5: Năm
  • 0: Không
  • 5: Nằm

1505 là một năm không năm hay đọc lái đi thành “một năm không nằm” hoặc “ngàn năm không phai”.

Vì vậy, câu đố 1’=> 4 = 1505 có nghĩa là “một phút suy tư bằng ngàn năm không nằm ngủ”. Câu đố và con số này thường được các bạn trẻ sử dụng để thả thính crush.

Ví dụ: “Người khác yêu em 3000 còn anh thì yêu em 1505”. Câu này có nghĩa là “người khác yêu em 3000 lần còn anh yêu em 1 (ngàn) năm không ngủ hoặc ngàn năm không phai”.

Ngoài 1505, còn rất nhiều các con số tình yêu có ý nghĩa đặc biệt theo tiếng Trung khác được các bạn trẻ sử dụng để tỏ tình một cách đầy ẩn ý và dí dỏm để gây được thiện cảm với người mà bạn thầm thương bấy lâu.

Các bạn có thể tham khảo một số con số tình yêu có ý nghĩa cực hay trong tiếng Trung được các bạn trẻ sử dụng phổ biến hiện này như: 831, 520, 5201314…

Ngoài thả thính bằng những con số, các bạn cũng có thể tham khảo thêm những stt thả thính về trời mưa, stt thả thính bằng tên, stt thả thính bằng đồ ăn...