Change out of là gì tieng anh esl năm 2024

Phỏng Vấn Cơ bản gồm có các bài học Tiếng Anh Phỏng Vấn về Commvềly used Các câu hỏi Phỏng Vấn thường dùng và Các câu trả lời tương ứng chẳng hạn như Đâu là điểm yếu và Điểm mạnh của bạn.

Xem lại và học nhiều lần mà bạn muốn


English Interview Lessons

Basic Interview Questions I


1. Tell me a little about yourself. 2. What are your strengths? 3. What are your weaknesses? 4. What are your short term goals? 5. What are your long term goals? 6. What do you want to be doing five years from now? 7. If you could change one thing about your personality, what would it be... 8. What does success mean to you? 9. What does failure mean to you? 10. Are you an organized person? 11. In what ways are you organized and disorganized? 12. Do you manage your time well? 13. How do you handle change? 14. How do you make important decisions? 15. Do you work well under pressure?


Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Basic Interview Questions I
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Basic Interview Questions II
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
School Related Interview Q's
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Work Related Interview Q's I
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Work Related Interview Q's II
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Work Related Interview Q's III
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Working with People Interview Q's
Change out of là gì tieng anh esl năm 2024
Miscellaneous Interview Q's

Kh�ng nhớ b�i n�y Mp dịch chưa nhỉ ? Th�i dịch lại vậy . Ch�c bạn năm mới nhiều niềm vui nh� . V� hy vọng b�i dịch n�y sẽ l� một niềm vui nhỏ của bạn .

KHI EM N�I RẰNG EM Y�U ANH

Anh muốn gọi xuống những v� sao từ bầu trời xa thẳm kia Anh muốn sống những ng�y v� tận chẳng cần biết đến ng�y mai ... Anh muốn đổi thay cả thế giới n�y chỉ để d�nh ri�ng em Tất cả những g� dường như kh�ng thể , anh cũng muốn l�m cho em ..

Anh muốn �m em s�t v�o l�ng trong những cơn mưa Muốn được h�n v�o đ�i m�i em tươi tắn V� sẻ chia với em cả những muộn phiền Mỗi lần anh nh�n em , anh thấy cả một vẻ đẹp rạng ngời Em ơi , trong c�i thế giới đầy rẫy những dối tr� , em l� sự thật của ri�ng anh ..

V� em y�u , mỗi khi em b�n cạnh anh Anh sẽ l� người h�ng của ri�ng em Để bảo vệ em , che chở cho em được b�nh an cho d� em ở bất cứ nơi n�o Anh sẽ đưa em tới những ch�n trời em mơ ước Anh sẽ vượt qua tất cả kh�ng g� c� thể ngăn cản được anh V� t�m hồn anh bỗng s�ng bừng hơn mu�n ngọn nến Khi em n�i rằng em y�u anh ...

Anh muốn l�m cho em thấy được những g� l� anh ng�y trước Cho em biết anh đ� từng c� đơn biết nhường n�o V� rồi em đ� đến với cuộc đời anh Xo� đi hết những u buồn tăm tối Mọi thứ thật tuyệt vời từ khi anh c� em kề b�n

Nếu như thế giới n�y kh�ng c� em Anh sẽ cảm thấy trống trải biết bao Tất cả những g� anh muốn ch�nh l� t�nh y�u em đ� Bởi em ch�nh l� sức mạnh của đời anh ...

To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai

• To take off the lid: Mở nắp ra

• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)

• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì

• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận

• To take office, to come into office: Nhậm chức

• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm

• To take on a bet: Nhận đánh cuộc

• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra

• To take one' guard: Thủ thế, giữ thế

• To take one's breath away: Làm kinh ngạc

• To take one's chance: Phó thác số phận

• To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình

• To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai

• To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng

• To take one's degree: Thi đỗ

• To take one's departure: Ra đi, lên đ­ờng

• To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.

• To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật

• To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa

• To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê

• To take one's heels to: Chạy trốn

• To take one's hook: Chuồn, cuốn gói

• To take one's leave: Cáo biệt

• To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay

• To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa

• To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình

• To take one's own life: Tự vận

• To take one's own line: Hành động độc lập với.

• To take one's stand near the door: Đứng gần cửa

• To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật

• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo

• To take out a stain: Tẩy một vết dơ

• To take out a tooth: Nhổ một cái răng

• To take out an insurance policy: Ký một khế ­ớc bảo hiểm

• To take out the tack: Rút đ­ờng chỉ l­ợc ra

• To take part in politics: Tham dự vào chính trị

• To take part: Tham gia

• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì

• To take pique against sb: Oán giận ai

• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, th­ơng xót ai

• To take place: Xảy ra

• To take pledge of: Cam kết về

• To take possession of: Chiếm hữu

• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu

• To take precedence of: Đ­ợc ở trên, địa vị cao hơn

• To take pride in sth: Tự hào về

• To take repose: Nghỉ ngơi

• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì

• To take root: Mọc rễ, bám rễ

• To take sb by surprise: Làm cho ng­ời nào bất ngờ

• To take sb for a walk: Dắt ng­ời nào đi dạo

• To take sb in marriage: Kết hôn với ai

• To take sb in to dinner: Đ­a tay mời ng­ời nào qua phòng ăn

• To take sb into custody: Bắt giam ng­ời nào

• To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ng­ời nào

• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai

• To take sb out of his way: Dẫn ng­ời nào đi lạc đ­ờng

• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia

• To take sb to somewhere: Dẫn ng­ời nào đến một nơi nào

• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ng­ời nào về việc gì

• To take sb to the cleaners: 1

• To take sb to the police station: Dẫn ng­ời nào lại đồn cảnh sát

• To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ng­ời nào

• To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ng­ời nào

• To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai

• To take sb's attention off sth: Làm cho ng­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

• To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai

• To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích th­ớc của ng­ời nào để may quần áo

• To take sb's measurements: Đo kích tấc của ng­ời nào

• To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ng­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ng­ời nào

• To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai

• To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ng­ời nào

• To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì

• To take sides with sb: Theo phe ai

• To take small mincing steps: Đi những b­ớc ngắn yểu điệu

• To take snuff: Hít thuốc

• To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị

• To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề

• To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh

• To take sth away: Lấy vật gì đi

• To take sth for granted: Cho điều gì là đúng

• To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng

• To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay

• To take sth into account: Để ý đến việc gì

• To take sth into account: Để ý, chú ý, l­u tâm đến chuyện gì

• To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì

• To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn

• To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra

• To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm

• To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)

• To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại

• To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì

• To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu n­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu

• To take the aggressive: Khởi thế công, đánh tr­ớc

• To take the air: Đi dạo mát, hứng gió

• To take the alarm: Đ­ợc báo động; lo âu, sợ hãi

• To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì

• To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển

• To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung

• To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời

• To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai

• To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro

• To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn

• To take the bus: Đi xe buýt

• To take the cars: Đi xe lửa

• To take the change out of sb: Trả thù ng­ời nào

• To take the chill: Bị cảm lạnh

• To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu

• To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì

• To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra

• To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)

• To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao

• To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon

• To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai

• To take the floor: Phát biểu ý kiến

• To take the gauge of sb: Đánh giá ai

• To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi

• To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì

• To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng

• To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo

• To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đ­ờng đi đến hạnh phúc

• To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ng­ời )mắc bẫy, mắc vào tròng

• To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi x­ớng làm việc gì

• To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội

• To take the lead of, over, sb: Đi tr­ớc ng­ời nào, hơn ng­ời nào

• To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy

• To take the lead: Dẫn đầu

• To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì

• To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề

• To take the oath of allegiance: Thề trung thành

• To take the offensive: Khởi thế công

• To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi

• To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)

• To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân

• To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ng­ời nào

• To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì

• To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh­ sự thoải mái êm ả