Cho 3 36 lít CO2 ở đktc vào 100ml dd gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2m sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Khi cho V ml CO2 đktc vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,2 Mthu được a kết tủa. Nếu cho 3V ml CO2 đktc vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,2M cũng thu được a g kết tủa. Tính a và V?

Các câu hỏi tương tự

Tìm 5 từ có từ sĩ chỉ nghệ thuật (Hóa học - Lớp 3)

4 trả lời

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên (Hóa học - Lớp 6)

4 trả lời

Chọn phương án đúng (Hóa học - Lớp 6)

1 trả lời

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,97.

B.3,94.

C. 19,7.

D.9,85.

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠTrường hợp (1) chỉ có 1 phản ứng :CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O0,150,1→ Số mol CO2 tính theo BaCO3 ↓ : n CO2 = 0,1 mol → V CO2 = 2,24 molTrường hợp 2 : Có cả 2 phản ứng : Viết tóm tắt lạiCO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + Ba(HCO3)2 + H2O0,15-----và----0,1 ----------0,05Bảo toàn nguyên tố Ba : Số mol Ba(HCO3)2 là 0,05 molBảo toàn nguyên tố C : Số mol CO2 = 0,1 + 0,05.2 = 0,2 mol→ V CO2 = 4,48 lítChọn đáp án C .Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít khí O2 ở đktc , cho toàn bộ sản phẩmcháy vào bình đựng Ba(OH)2 thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5gam . Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa . Tìm công thứccủa XTheo giả thiết : Số mol O2 = 0,3 mol ; n BaCO3 lúc đâu = 0,1 mol ; n BaCO3 sau khi đun nóng dd = 0,05 molCách tìm khối lượng nguyên tử C nhanh nhất cho bài toàn này :Đun nóng dd :Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O0,050,05→ CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Ba(HCO3)2 + H2O0,10,05→ Bảo toàn nguyên tố C → Số mol CO2 = 0,1 + 0,05.2 = 0,2 molKhối lượng dd giảm = m BaCO3 – ( m CO2 + m H2O ) = 5,5 → m H2O = 5,4 → n H2O = 0,3 mol ( >n CO2 → Hợp chất no )Từ số mol H2O và CO2 → n H = 0,6 ; n C = 0,2 ,n O trong CO2 + n O trong H2O = 0,4 + 0,3 = 0,7 → n O trong X = 0,7 – 0,6 = 0,1 ( 0,6 là số mol O trong O )Gọi ctpt của X là CxHyOz → x : y : z = 2 : 6 : 1 → C2H6O2Câu 14 : Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít khí CO2 đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thuđược kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng dungdịch Ca(OH)2 sẽ thay đổi như thế nào ?n CO2 = 0,16 mol , n Ca(OH)2 = 0,1 moln CO2 / n Ca(OH)2 = 1,6 → Có 2 phản ứng .---------CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2Oxxx---------2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2yy/2Gọi số mol của CO2 tham gia hai phản ứng là x , y molx + y = 0,16 ; x + y/2 = 0,1 → x = 0,04 , y = 0,12m CO2 đưa vào = 0,16.44 = 7,04Khối lượng kết tủa tách ra khỏi dung dịch là : 0,04.100 = 4 gam→ Khối lượng dung dịch tăng = m CO2 – m ↓ = 3,04 gam .(1)(2)-8- CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠCâu 15 : Cho 4,48l khí CO2 (dktc) vao` 500ml hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. thu được m gam kếttủa . Tính mA:19,7B:17,72C:9,85D:11,82Bài giải :Giải bằng phương pháp ion : n CO2 = 0,2 mol , n NaOH = 0,05 mol , n Ba(OH)2 = 0,1 mol → Tổng số mol OH- = 0,25 mol , sốmol Ba2+ = 0,2 molXét phản ứng của CO2 với OHCO2 + OH- → HCO3Ban đầu0,2 0,25→ Tính theo CO2 : HCO3- = 0,2 mol , OH- dư = 0,25 – 0,2 = 0,05Tiếp tục có phản ứng :HCO3- + OH- → CO32- + H2OBan đầu0,20,05→ Tính theo HCO3- : Số mol CO32- = 0,05 molTiếp tục có phản ứng : CO32- + Ba2+ → BaCO3 ↓Ban đầu0,05 0,2→ Tính theo CO32- : BaCO3 ↓ = 0,05 mol → m = 0,05.197 = 9,85 gam→ Chọn đáp án C.Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)20,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,70.B. 17,73.C. 9,85.D. 11,82.n NaOH = 0,5.0,1 = 0,05 mol,n Ba(OH)2 = 0,5.0,2 = 0,1 mol , n CO2 = 4,48/22,4 = 0,2 molNaOH → Na+ + OH0,050,05 molBa(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,10,10,2 mol→ n OH- = 0,05 + 0,2 = 0,25 molCO2 + OH- → HCO3Ban đầu 0,20,25→ CO2 hết , n OH- dư : 0,25 – 0,2 = 0,025 mol , n HCO3- = 0,2 molOH- + HCO3- → CO32- + H2OBan đầu0,050,20,05→ HCO3- dư : 0,2 – 0,05 = 0,15 mol , n CO32- : 0,05 molBa2+ + CO32- → BaCO3Ban đầu0,10,05→ Ba2+ dư : 0,1 – 0,05 = 0,05 mol , n BaCO3 = 0,05 mol → Khối lượng kết tủa : 197.0.05 = 9,85 gam→ Chọn C-9- CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠPHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔICác em thân mến , để giải những bài toán hỗn hợp gồm nhiều chất nếu giải bằng cách thôngthường , như đặt ẩn , bảo toàn e , bảo toàn khối lượng thì bài toán sẽ rất phức tạp . Để giúp các emgiải nhanh những bài toán này tôi sẽ giới thiệu cho các em phương pháp QUY ĐỔI hỗn hợp về cácnguyên tố .Ví dụ như hỗn hợp FeS , FeS2 , S , Fe nếu đặt số mol các chất thì sẽ có 4 ẩn , nhưng nếu các em biếtcách quy đổi hỗn hợp trên về F , S thì chỉ còn hai nguyên tố → Chỉ còn hai ẩn …Và còn nhiều ví dụ khác , hy vọng các ví dụ dưới đây sẽ giúp các em nắm bắt được phương phápgiải toán QUY ĐỔI .Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 0,23.B. 0,18.C. 0,08.D. 0,16.Vì số mol FeO , Fe2O3 bằng nhau nên ta có thể quy đổi chúng thành Fe3O4 . Vậy hỗn hợp trên chỉ gồm Fe3O4 .n Fe3O4 = 2,32 : 232 = 0,01 molFe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O0,010,08 mol→ n HCl = 0,08 mol → V HCl = 0,08/1 = 0,08 lítChọn C .Câu 2: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giá trị của m làA. 38,72.B. 35,50.C. 49,09.D. 34,36.n NO = 1,344/22,4 = 0,06 mol , gọi x , y là số mol của Fe(NO3)3 , H2O(Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ) + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O11,362y.63x242x0,060,06.30y18.yTrong : x mol Fe(NO3)3 có : 3x mol N , Trong 0,06 mol NO có 0,06 mol N → Số mol N ở vế trái : 3x + 0,06 molTheo định luật bảo toàn nguyên tố :→ n N vế trái = 3x + 0,06 → n HNO3 = 3x + 0,06 (vì 1 mol HNO3 tương ứng với 1 mol N ) .Mặt khác trong y mol H2O có 2y mol H → Số H ở HNO3 cũng là 2y ( Bảo toàn H ) → n HNO3 = 2y mol → 3x + 0,06 = 2y → 3x – 2y= -0,06 (1)Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : 11,36 + 126y = 242x + 1,8 + 18y→ 242x – 108y = 9,56 (2)Giai (1) , (2) → x = 0,16 mol , y = 0,27 → m Fe(NO3)3 = 242.0,16 = 38,72 gam→ Chọn ACách 2 :Hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 được tạo thành từ hai nguyên tố O , Fe .Gỉa sử coi hỗn hợp trên là hỗn hợp của hai nguyên tố O , Fe . Ta quan sát sự biến đổi số oxi hóa :Fe – 3e → Fe+3x 3xO + 2e → O-2y 2yN+5 + 3e → N+20,18 0,06Theo định luật bảo toàn e : 3x – 2y = 0,18- 10 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠTổng khối lượng hỗn hợp là : 56x + 16y = 11,36Giải hệ → x = 0,16 mol , y = 0,15 molViết phản ứng của Fe với HNO3Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O0,160,16 mol→ khối lượng muối là : 0,16.242 = 38,72 gamCâu 3 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 vàm gam FeCl 3 . Giá trị của m là :A. 9,75B. 8,75C. 7,80D. 6,50T a có t hể qu y đổi Fe 3 O 4 = FeO + Fe 2 O 3→ L úc này hỗn hợp chất r ắn chỉ còn FeO , Fe 2 O 3F eO + 2H C l → F eCl 2 + H 2OxxF e 2 O 3 + 6HC l → 2F eCl 3 + 3H 2 OY2yGọi x , y l à s ố mol của chất FeO , Fe 2 O 3 .→ m chất r ắn = 72x + 160y = 9,12 gamK hối lư ợng muối FeC l 2 l à : 127x = 7,62Gi ai hệ : x = 0 ,06 mol , y = 0,03 mol→ K hối lư ợng muối FeC l 3 = 2.0,03.162,5 = 9,75 gamCh ọn đáp án A .Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 mldung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M làA. CaB. BaC. KD. NaDùng phương pháp quy đổi nguyên tố : M , M2On quy đổi thành M , OTa có : Mx + 16y = 2,9x = 0,5.0,04 = 0,02M + nH2O M(OH)n + n/2H2xxM Mn+ + ne;O + 2e  O2-;2H+ + 2e  H2x----------nxy--2y0,02 0,01Bảo toàn số mol e → nx = 2y + 0,02Giải hệ ta được : n = 2 ; M = 137 → BaĐáp án BCâu 5: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng vàkhuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giátrị của m làA. 151,5.B. 97,5.C. 137,1.D. 108,9.n NO = 0,15 mol ; kim loại dư là Cu → Chỉ tạo thành muối sắt IIQuy đổi hỗn hợp thành 3 nguyên tố Cu , Fe , OSơ đồ cho nhận e :Cu – 2e → Cu2+Fe – 2e → Fe2+O + 2e → O-2x--2xy--2yz--2zBảo toàn mol e → 2x + 2y = 2z + 0,45Khối lượng : 61,2 = 64x + 56y + 16z + 2,4 (Cu dư )Vì Fe3O4 → n Fe : n O = y : z = 3 : 4Giai hệ ta có : x = 0,375 ; y = 0,45 ; z = 0,6N+5 + 3e → N+20,45-0,15- 11 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠMuối khan : Cu(NO3)2 = 0,375.188 = 70,5 ; Fe(NO3)2 = 0,45.180 = 81→ Tổng khối lượng : 151,5 gam .Đáp án ACâu 6 : Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu , CuO , Cu2Ohoàn tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít khí SO2 duy nhất ở đktc . Tính mQuy đổi Cu , CuO , Cu2O về hai nguyên tố : Cu , OCu – 2e → Cu+2O + 2e → O-2S+6 + 2e → S+4Gọi x , y là số mol của Cu , O → 2x = 2y + 0,4 → x – y = 0,264x + 16y = 24,8→ x = 0,35 , y = 0,15 → m = 64.0,35 = 22,4Câu 7 :Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe , FeCl2 , FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng thoát ra4,48 lít khí SO2 duy nhất ở đktc và dung dịch Y . Thêm NH3 dư vào Y thu được 32,1 gam kết tủa .Tính mQuy đổi hỗn hợp Fe , FeCl2 , FeCl3 thành Fe , ClSơ đồ cho nhận e :Fe – 3e → Fe+3Cl- + e → Cl-1S+6 + 2e → S+4Gọi x , y là số mol của Fe , Cln SO2 = 0,2 mol→ 3x = y + 0,4Fe → Fe+3 → Fe(OH)3→ Kết tủa là Fe(OH)3 có n = 0,3 → x = 0,3 → y = 0,5Do đó m = 0,3.56 + 0,5.35,5 = 34,55Câu 8 : 2002 ACho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều .Sau phản ứng xảy ra hòan toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kimloại .Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3Dùng phương pháp quy đôi nguyên tố :Hỗn hợp z chỉ có hai nguyên tố Fe , O .Vì Z + HNO3 còn dư kim loại → Fe dư , vậy Z1 chỉ có muối sắt IIFe - 2e → Fe+2x2xO + 2e → O-2y2y+5N + 3e → N+20,30,1Theo định luật bảo toàn e :2x – 2y = 0,3Tổng khối lượng Z : 56x + 16y = 18,5 - 1,46Giải hệ : x = 0,27 , y = 0,12Có phương trình :Fe + HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2O (1)0,270,270,1- 12 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠBảo toàn nguyên tố N ở (1) → số mol HNO3 = 2.0,27 + 0,1 = 0,64→ Nồng độ mol của HNO3 : 0,64 / 0,2 = 3,2Câu 9 : Để m gam bột Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe , Fe2O3 , FeO , Fe3O4 . Đểhòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí H2 ở điềukiện tiêu chuẩn . Tính mLời giải :Quy đổi hỗn hợp X thành 2 nguyên tố Fe , O ; gọi số mol sắt tạo thành muối Fe II , sắt tạo thành muối Fe III ,O là a ,b ,cTa có : 56a + 56b + 16c = 7,36Sơ đồ cho nhận e :Fe – 2e → Fe2+Fe – 3e → Fe3+O + 2e → O-22H+1 + 2e → H2→ 2a + 3b – 2c = 0,02Tóm tắt sơ đồ phản ứng :Fe ( a mol ) Fe ( b mol ) + H2SO4 (0,12 mol ) → FeSO4 (a mol ) + Fe2(SO4)3 (b/2 mol )Bảo toàn nguyên tố S : a + 3/2 b = 0,12Giải hệ 3 phương trình : a = 0,06 , b = 0,04 , c = 0,11→ Tổng số mol Fe : 0,06 + 0,04 = 0,1 → Khối lượng Fe : 0,1 . 56 = 5,6 gamCâu 10 . Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư,lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:A. 16 gamB. 9 gamC. 8,2 gamD. 10,7 gamHỗn hợp FeS , FeS2 , S được tạo ra từ các nguyên tố : Fe , SSố mol NO2 = 53,76/22,4 = 2,4 molSơ đồ biến đổi e :Fe – 3e → Fe+3x 3xS - 6e → S+6y 6yN+5 + 1e → N+42,4 2,4 molTổng số mol e cho = tổng số mol e nhận → 3x + 6y = 2,4Tổng khối lượng hỗn hợp ban đầu : 56x + 32y = 20,8Giải hệ ta có : x = 0,2 , y = 0,3 mol→ Theo dõi sự biến đổi các nguyên tố :Fe → Fe3+ → Fe(OH)3 → Fe2O30,20,1 ( Bảo toàn nguyên tố Fe )S → SO42- → Na2SO4 tan→ Khối lượng chất rắn là : khối lượng Fe2O3 : 0,1.160 = 16 gam→ Chọn A- 13 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠPHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN IONPhương trình ion :Điều kiện để có Phản ứng giữa các ion : Một trong 3 điều kiện sau .+ Là phản ứng của Axít và Bazơ+ Sản phẩm sau phản ứng có kết tủa .+ Sản phẩm sau phản ứng có khíVí dụ :••••••H+ + OH-→H2O( Phản ứng AXÍT – BAZƠ –TRUNG HOÀ )+→CO2 + H2O( Phản ứng Axít – Bazo – TRUNG HOÀ )+→CO2 + H2O( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )2-CO3 + 2H-HCO3 + H-HCO3 + OH2-2++2-→CO3 + H2O→BaCO3 ↓ ( Tạo kết tủa )-CO3 + BaNH4 + OH→NH3 ↑ + H2OCác dạng toán nên giải theo phương pháp ion :+ Nhiều axit + Kim loại+ Nhiều bazơ + Nhôm , Al3+ , H++ Nhiều muối CO32- , HCO3- + OH+ Cu + HNO3 (KNO3 , NaNO3 ) + H2SO4 .( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )( Tạo khí )Bài tập :Phần I : Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion trong các trường hợp sau :1.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , HNO3 .NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHKOH → K+ + OHHCl → H+ + ClHNO3 → H+ + NO3Phương trình ion : H+ + OH- → H2O2.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , H2SO4NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHKOH → K+ + OHHCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42Phương trình ion :H+ + OH- → H2OBa2+ + SO42- → BaSO4 ↓ ( vì BaSO4 là chất kết tủa nên có phản ứng )3.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch gồm NaCl , Na2SO4Na + H2O → NaOH + H2 ↑Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHNaCl → Na+ + ClNa2SO4 → 2Na+ + SO42Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓- 14 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ4.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, Ba vào dung dịch gồm HCl , H2SO4HCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42Ba + H+ → Ba2+ + H2Na + H+ → Na+ + H2Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓5.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch chứa (NH4)NO3Na + H2O → NaOH + H2Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHNH4NO3 → NH4+ + NO3OH- + NH4+ → NH3 + H2O ( có khí bay lên NH3 )6.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm K , Ca vào dung dịch chứa (NH4)2CO3Na + H2O → NaOH + H2Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2NaOH → Na+ + OHCa(OH)2 → Ca2+ + 2OH(NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32OH- + NH4+ → NH3 + H2OCa2+ + CO32- → CaCO3↓ (Kết tủa )7.Hoà tan hỗn hợp K , Ca vào dung dịch hỗn hợp chứa NH4HCO3Na + H2O → NaOH + H2Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2NaOH → Na+ + OHCa(OH)2 → Ca2+ + 2OHNH4HCO3 → NH4+ + HCO32OH- + NH4+ → NH3 + H2OOH- + HCO3- → CO32- + H2OCa2+ + CO32- → CaCO3 ↓ (Kết tủa )8.Hoà tan K , Na, Al vào nướcKOH → K+ + OHNaOH → Na+ + OHAl + OH- + H2O → AlO2- + 3/2 H2 ↑9.Hoà tan hỗn hợp gồm Al , Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl , H2SO4 .HCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42Al + 3H+ → Al3+ + 3/2 H2↑Fe + 3H+ → Fe2+ + H2↑10.Trộn NaOH , KOH với NaHCO3 và Ca(HCO3)2KOH → K+ + OHNaOH → Na+ + OH-- 15 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠNaHCO3 → Na + HCO3Ca(HCO3)2 → Ca2+ + 2HCO3OH- + HCO3- → CO32- + H2OCO32- + Ca2+ → CaCO3 ↓11.Trộn dung dịch gồm Na2CO3 , K2CO3 với dung dịch chứa CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2Na2CO3 → 2Na+ + CO32K2CO3 → 2K+ + CO32CaCl2 → Ca2+ + 2ClBa(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓Nhận xét : Bài toán sẽ rất phức tạp nếu các em không biết đưa về dạng ion để giải chúng , thường thìcác em phải viết rất nhiều phương trình → Sẽ gây khó khăn khi gọi ẩn .Nếu dùng phương pháp ion chỉ còn 1,2 phương trình → Rất thuận tiệnPhần II : Bài tậpCâu 1 :Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M , Ba(OH)2 0,5M vào 300 ml dung dịch hỗn hợpHCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồng độ của các ion còn lại sau phản ứng và Khối lượng kết tủa tạo thànhNaOH → Na+ + OH0,20,2Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,10,10,2HCl → H+ + Cl0,15 0,15H2SO4 → 2H+ + SO420,30,60,3→ Tống số mol H+ : 0,75 mol , tổng số mol OH - 0,4 mol , SO42- : 0,3 mol , Ba2+ : 0,1 mol ( các ion tham giaphản ứng )Các ion không tham gia phản ứng : Na+ : 0,2 mol , Cl- 0,15 molPhương trình ion :H++OH- → H2OBan đầu0,750,4Phản ứng0,40,4Kết thúc0,350Ban đầu 0,1Phản ứngKết thúcBa2+ + SO42- → BaSO4 ↓0,30,10,10,100,2→ Kết thúc phản ứng còn lài các ion : H+ dư 0,35 mol , SO42- dư : 0,3 mol , Na+ : 0,2 mol , Cl- 0,15 molTổng thể tích dung dịch sau phản ứng : 200 + 300 = 500 ml = 0,5 (l )Áp dụng công thức tính nồng độ → [Na + ] = 0,2/0,5 = 0,4 M , [Cl - ] = 0,15/0,5 = 0,3 , [H+ ] = 0,35/0,5 = 0,7 ,[SO42- ] = 0,3/0,5 = 0,6Khối lượng kết tủa : 233.0,1 = 23,3 gam- 16 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠCâu 2 :Trộn 200 ml dung dịch NaHSO4 0,075M và Ba(HSO4)2 0,15M với V lit dung dịch hỗn hợpNaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có PH = 7 . Tính V và khối lượng kết tủa tạo thành .NaOH → Na+ + OHxxBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHyy2yNaHSO4 → Na+ + HSO40,0150,0152+Ba(HSO4)2 → Ba + 2HSO40,030,030,06Tổng số mol của các ion tham gia phản ứng : OH- : x + 2y , HSO4- : 0,075 , Ba2+ : y + 0,03Phương trình ion :OH- + HSO4- → SO42- + H2O (1)0,0750,0752+2Ba + SO4 → BaSO4 ↓Để dung dịch thu được có môi trường PH = 7 → (1) Phản ứng vừa đủ ,→ x + 2y = 0,075x = 0,1V ; y = 0,1V→ 0,3V = 0,075 → V = 0,25 lítThay giá trị V → Ba2+ : 0,025 + 0,03 = 0,055Số mol SO42- : 0,075 molBa2+ + SO42- → BaSO4 ↓Ban đầu0,055 0,075Phản ứng0,055 0,0550,055Kết thúc00,2→ Khối lượng kết tủa là : 233.0,055 = 12,815 gamĐề thi tuyển sinh CĐ 2007 :Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dungdịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Ylớn nhất thì giá trị của m làA.1,17B.1,71C.1,95D.1,59Gọi x là số mol K tham gia phản ứng :NaOH → Na+ + OH0,030,03Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,030,030,062K + H2O → 2KOH + H2 ↑xxKOH → K+ + OH2xxAl2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO420,020,040,06→ Tổng số mol OH- : 0,09 + x ; Al3+ : 0,04 molAl3++ 3OH- → Al(OH)3 ↓ (1)0,040,09 + xBa2+ + SO42- → BaSO4 ↓ (2)Phản ứng (2) cho kết tủa không đổi , Để kết tủa cực đại thì phản ứng (1) vừa đủ→ 3.0,04 = 0,09 + x → x = 0,03 → m = 39.0,03 = 1,17 gam- 17 - CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠCâu 4 :Trộn dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO 3- 0,04 mol ;(CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ?Dùng định luật bảo toàn điện tích :Dung dịch (1)Ba2+ : a molOH- : 0,06 molNa+ : 0,02 mol→ 2a + 0,02 = 0,06 → a = 0,02 molDung dịch (2)HCO3- : 0,04 mol CO3- : 0,03 molNa+ : b mol→ 0,04 + 2.0,03= b → b = 0,1Phản ứng hóa học của các ionOH- + HCO3- → CO32- + H2OBan đầu 0,060,04Phản ứng0,04 0,040,04Kết thúc0,0200,04Tổng số mol CO32- : 0,04 + 0,03 = 0,07 molBa2+ + CO32- → BaCO3↓Ban đầu 0,020,04Phản ứng0,020,020,02Kết thúc00,020,02→ Khối lượng kết tủa thu được là : 0,02.197 = 3,94 gamCâu 5 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axitH2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịchcó thể tích như ban đầu ) .HCl → H+ + Cl0,25 0,25H2SO4 → 2H+ + SO420,1250,25Tổng số mol H+ : 0,5 molTheo giả thiết n H2 = 0,2375 molPhương trình ionMg + 2H+ → Mg2+ + H22Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2→ H+ phản ứng = 2.n H2 = 0,475 mol→ H+ dư : 0,5 – 0,475 = 0,025 mol →[H+] = 0,025/0,25 = 0,1 → PH = 1Đs : PH = 1Câu 6 :Cho hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau .Cho hỗn hợp X vào H2O dư đun nóng dung dịch thu được chứa .A.NaCl B.NaCl , NaOH C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2Na2O + H2O → 2NaOHa2aNaOH → Na+ OH2a2aNH4Cl → NH4+ + ClaaNaHCO3 → Na+ + HCO3aa- 18 -

Video liên quan

Chủ đề