Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó

  • Câu hỏi:

    Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.

    • A. 256
    • B. 108
    • C. 36
    • D. 18

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Gọi \(\overline {abc} \) là số tự nhiên cần tìm

    + \(c=2\): Có 6 cách chọn \(a\) và 6 cách chọn \(b\)

    + \(c=4\): Có 6 cách chọn \(a\) và 6 cách chọn \(b\)

    + \(c=6\): Có 6 cách chọn \(a\) và 6 cách chọn \(b\)

    Có tất cả \(6.6.3=108\) số tự nhiên cần tìm 

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 49358

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018 - 2019

    25 câu hỏi | 45 phút

    Bắt đầu thi

 

 

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Giải phương trình lượng giác \(4{\sin ^4}x + 12{\cos ^2}\;x - 7 = 0\) có nghiệm:
  • Cho hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(d_1\) và song song với \(d_2\)?
  • Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng.
  • Nghiệm của phương trình sau \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2\) .
  • Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm �
  • Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình bình hành gao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là:
  • Cho dãy số \(u_n\) xác định bởi: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3{\rm{  }}\forall n \ge 2\end{array} \ri
  • Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho?
  • Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
  • Cho hình bình hành ABEF.
  • Đề kiểm tra hoc kì 1 môn Toán khối 11 ở một Trường THPT gồm 2 phần tự luận và trắc nghiệm, trong đó phần tự l
  • Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó \(n\left( \Omega  \right) = ?\)
  • Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 1 + {\sin ^2}x\) là:
  • Hệ số của \(x^7\) trong khai triển của \({\left( {3 - x} \right)^9}\)
  • Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {2 - \sin x} }}\):
  • Xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
  • Nghiệm của phương trình lượng giác: \(2{\sin ^2}x - 3\sin x + 1 = 0\) thỏa điều kiện \(0 < x < \frac{\pi }{2}\) là:
  • Hàm số \(y = \tan \left( {\frac{x}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\) xác định khi:
  • Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.
  • Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ
  • Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là
  • Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M(1; - 2)\).
  • Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(-2\) biến đường tròn \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) thà
  • Trong mặt phẳng \(Oxy\), \(M(3;2)\). Tìm ảnh \(M\) của \(M\) qua phép quay \({Q_{(O;{{90}^0})}}\)  
  • An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì.

ADSENSE

ADMICRO

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó

Bộ đề thi nổi bật

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó

Phương pháp: Gọi số cần tìm là abc¯a,b,c∈2;3;4;5;6;7, chọn lần lượt các chữ số a, b, c sau đó áp dụng quy tắc nhân.

Cách giải: Gọi chữ số lập thành là abc¯a,b,c∈2;3;4;5;6;7.

Khi đó : a có 6 sự lựa chọn, b có 6 sự lựa chọn, c có 6 sự lựa chọn. => Số các số gồm 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó là : 63=216