Quy hoạch sử dụng đất tiếng Anh là land - use planning. Quy hoạch sử dụng đất là quá trình phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển khác nhau. Quy hoạch sử dụng đấttiếng Anh là land - use planning, phiên âm là /lænd juːz ˈplænɪŋ/. Quy hoạch sử dụng đất sử dụng cho các mục đích như phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường. Quy hoạch sử dụng đất bao gồm quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch sử dụng đất an ninh và quy hoạch sử dụng đất quốc phòng. Quy hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền theo quy định luật đất đai xây dựng với kỳ quy hoạch sử dụng đất là 10 năm. Một số từ vựng tiếng Anh về quy hoạch sử dụng đất: Natural specification: Đặc điểm tự nhiên. Existing condition: Hiện trạng. Urban and Rural Locality Planning: Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư. Master Planning for Social Economics: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội. Rural Development Planning: Quy hoạch phát triển nông thôn. Land use master plan map: Bản đồ sử dụng đất. The synchronous planning and construction: Quy hoạch xây dựng đồng bộ. Planning area: Diện tích quy hoạch. The planning project: Đồ án quy hoạch. The planning structure: Cơ cấu quy hoạch. Detailed planning: Chi tiết quy hoạch. Bài viết quy hoạch sử dụng đất được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Đối tượng này không bao gồm This object does dục nghề nghiệp Việt Nam; (a) Having formulated an establishment proposal, which is suitable with the planning for Vietnamese vocational educational establishment network; Cấp độ quy hoạchxây dựng Khu tái định cư phải xây dựng phù hợp với quy hoạch, tiêu chuẩn và quychuẩn xây dựng ở đô thị hoặc nông thôn. The resettlement area must be built in conformity with the zoning plan, thecriteria and norms for construction inurban or rural areas. Khu nuôi trồng thuỷ sản tập trung phải phù hợp với quy hoạch và đáp ứng các yêu cầu bảo vệ môi trường sau đây:. Xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc môi trường của địa phương phù hợp với quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia; Constructing, managing environmental monitoring system inthe locality in suitability with general planning of national environmental monitoring; Kiên quyết đình chỉ đối vớinhững dự án đã được cấp hoặc điều chỉnh GCNĐT mà Resolutely suspend projects which have been licensed or adjusted certificate of investment but Phần lớn quỹ đất của cảng phải di dời sẽ được chuyển đổi Most areas of land inports to be relocated P hát triển nuôi trồng thủy sản ở nhiều nơi còn tự phát, không phù hợp với quy hoạch và chưa đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; P development of aquaculture in many places is spontaneous, not suitable with the planning and not meet therequirements of environmental protection; Sản phẩm này được tạo ra từ việc khai thác không gian biển, phù hợp với quy hoạch chung đã được Thủ tướng phê duyệt”, ông Hưng cho hay. The building is constructed by exploiting the sea, which is in accordance with the general urban planning approved by the prime minister," he added. Luật đưa ra quyền cho chính quyền hành chính tỉnh quyết định quyền của công dân vớiđất nông nghiệp ở mỗi The law gives the right to provincial administrations to determine a citizen's right to agricultural land in each locality, but this decision should comply with the national land master plan. Đất sử dụng trong khu vực công trình điện gió phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và không chồng lấn vớicác quy hoạchkhác đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt. and does not overlap withthe other planningsalready approved by competent agencies.
Thực hiện tái cơ cấu ngành chăn nuôi trên quan điểm tái cơ cấu tổng thể ngành nông nghiệp, phù hợp với quyhoạch tổng thể ngành nông nghiệp và quy hoạch chăn nuôi. Conduct restructuring of the livestock sector inview of the overall restructuring of the agricultural sector, in line with the master plan of the agricultural sector and livestock planning. Dự án nằm trong khu quy hoạch nên ngoại thất được điều chỉnh sao cho phù hợp với quyhoạch chung của thành phố đồng thời vớimôi trường và cảnh quan xung quanh. đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định. For local road, they must be in line with road plan associated withprojects decided by provincial People's Council. cấp có thẩm quyền phê duyệt; In line with the industrial park plan already approved by the competent authorities; Kết quả: 357, Thời gian: 0.0759 |