Chuyện muôn thuở là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "muôn thuở", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ muôn thuở, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ muôn thuở trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Câu hỏi muôn thuở.

2. NHỮNG NGUYÊN TẮC MUÔN THUỞ

3. Những nguyên tắc muôn thuở

4. giá trị dài lâu, muôn thuở.

5. Ừ, chuyện muôn thuở của chị mà.

6. Ổn định nhờ các giá trị muôn thuở

7. Thiên thu huệ trạch trường"(muôn thuở ơn sáng rọi.

8. Đây thật sự là một kinh nghiệm muôn thuở!

9. Vấn đề muôn thuở của tôi luôn luôn là nấu ăn.

10. Ý định muôn thuở của Đức Chúa Trời đối với trái đất

11. Bao nhiêu người an giấc từ muôn thuở, Chúa kêu gọi.

12. Ổn định nhờ các giá trị muôn thuở Tháp Canh, 15/6/2007

13. Tại sao chúng ta phải chịu khổ vây? Đó là câu hỏi muôn thuở

14. Bởi vì tôn giáo muôn thuở của chúng ta là công nghệ kỹ thuật.

15. Vườn địa-đàng trên đất này, “vật đẹp”, sẽ là “niềm vui cho muôn thuở”.

16. Con sơn dương giờ đây đang đối diện với vấn đề muôn thuở của nhân loại...

17. Cha mẹ và con cái đối chọi nhau về cách ăn mặc là chuyện muôn thuở.

18. Chỉ còn côn trùng vẫn cất tiếng ra rả cho khúc nhạc muôn thuở về đêm

19. Một nhà thi văn (Keats) đã viết: “Một vật đẹp là niềm vui cho muôn thuở”.

20. Đây là một thí dụ về sự hướng dẫn muôn thuở được tìm thấy trong Kinh Thánh.

21. Sáng tác của ông đề cập đến những vấn đề muôn thuở: cái Thiện và cái Ác trong con người.

22. Nhân vật trong thơ ông thường là những người lãng du muôn thuở buồn nhớ về thiên đường đã mất.

23. Tại sao chúng ta phải chịu khổ vây? Đó là câu hỏi muôn thuở mà câu trả lời còn bỏ ngỏ.

24. Cũng trong đoạn Thánh Vịnh 104:5 nói, "Chúa lập Địa Cầu trên nền vững, không chuyển lay muôn thuở muôn đời!".

25. 40 Ta sẽ giáng trên các ngươi nỗi nhuốc nhơ muôn thuở và sự nhục nhã muôn đời, chẳng ai quên được”’”.

26. Y90 tồn tại trong cân bằng muôn thuở với đồng vị cha của nó Sr90, là sản phẩm của các vụ nổ hạt nhân.

27. Vì thế, vấn đề muôn thuở của tình yêu luôn là làm thế nào để trở nên đáng được mong muốn và duy trì nó?

28. Nhiều người sẽ công nhận rằng Đấng Tạo Hóa của nhân loại ở vị thế tốt nhất để lập ra những tiêu chuẩn muôn thuở ấy.

29. Tôi hiểu lời tuyên bố muôn thuở này là một lời tuyên bố về những vấn đề, hay chính xác hơn là những nhầm lẫn, của ý thức.

30. Dù việc này không có gì là lạ, nhưng một số người có thể thấy hơi thất vọng khi họ cuối cùng phải đương đầu với kẻ thù muôn thuở này.

31. Ông biết được rằng Lời Đức Chúa Trời cung cấp câu trả lời thỏa đáng cho câu hỏi muôn thuở đó: Tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác?

32. Vì thế chúng ta hãy xem Kinh-thánh giúp chúng ta đối phó thế nào với kẻ thù muôn thuở này của loài người (Truyền-đạo 9:11; II Ti-mô-thê 3:16).

33. Kết luận từ buổi trưng cầu ý kiến, giải pháp này đã được thông qua một cách hợp pháp và dân chủ, nhưng vấn đề muôn thuở vẫn là chi phí: 48 triệu đô la.

34. Có một thẩm quyền nào có thể cung cấp những giá trị muôn thuở, bất di bất dịch, làm cho đời sống chúng ta ổn định và cho chúng ta hy vọng về tương lai không?

35. Sa-lô-môn tuyên bố một sự thật muôn thuở khi ông nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

muôn thuở tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ muôn thuở trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ muôn thuở trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ muôn thuở nghĩa là gì.

- Mãi mãi từ trước về sau: Tiếng thơm muôn thuở.
  • đa nguyên Tiếng Việt là gì?
  • du dương Tiếng Việt là gì?
  • phủ phục Tiếng Việt là gì?
  • Lân phụng Tiếng Việt là gì?
  • dây xích Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Tường Tiếng Việt là gì?
  • mong manh Tiếng Việt là gì?
  • Văn Miếu Tiếng Việt là gì?
  • lên cơn Tiếng Việt là gì?
  • phúc âm Tiếng Việt là gì?
  • Bạch Hạc Tiếng Việt là gì?
  • khoảnh khoái Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của muôn thuở trong Tiếng Việt

muôn thuở có nghĩa là: - Mãi mãi từ trước về sau: Tiếng thơm muôn thuở.

Đây là cách dùng muôn thuở Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ muôn thuở là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.