Claim to fame là gì


CTF có nghĩa là gì? CTF là viết tắt của Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của CTF được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài CTF, Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của CTF? CTF có nghĩa là Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của CTF trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của CTF bằng tiếng Anh: Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Claim to fame là gì

Ý nghĩa của CTF bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, CTF được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng. Trang này là tất cả về từ viết tắt của CTF và ý nghĩa của nó là Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng. Xin lưu ý rằng Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng không phải là ý nghĩa duy chỉ của CTF. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của CTF, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của CTF từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Claim to Fame

Bên cạnh Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng, CTF có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của CTF, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Yêu cầu bồi thường đến danh tiếng bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Designed and built with all the love in the world by the vDict team

Currently v2021.03.0

claim to fame Thành ngữ, tục ngữ


claim to fame

what you have done to cause you to be famous Besides passing math, what's your claim to fame?

claim to fame

The reason why someone or something is famous or well-known. I've heard that name before—what's his claim to fame? Jeff's big claim to fame is being on that reality show for one episode.Learn more: claim, fame

someone's claim to fame

someone's reason for being well-known or famous. Her claim to fame is that she can recite the entire works of Shakespeare.Learn more: claim, fame

a claim to fame

COMMON A person or place's claim to fame is something quite important or interesting that they have done or that is connected with them. Barbara Follett's greatest claim to fame is that she taught Labour MPs how to look good on television. The town's ancient castle was its main claim to fame.Learn more: claim, fame

claim to fame

a reason for being regarded as unusual or noteworthy (often used when the reason cited is comical, bizarre, or trivial).Learn more: claim, fame

ˌclaim to ˈfame

(often humorous) one thing that makes a person or place important or interesting: His main claim to fame is that he went to school with the President.Learn more: claim, fame

claim to fame, one's

A characteristic for which a person or thing is particularly noted. For example, describing a bridge player who won several big titles, Alan Truscott wrote, “He had three other claims to fame. His friends knew him as an extraordinary raconteur, and . . . he was addicted to opening the bidding in a three-card major suit and perpetrated outrageous psychic bids” (New York Times, April 13, 2000). This twentieth-century cliché undoubtedly owes its popularity to its rhyme.Learn more: claim
Learn more:


Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino

  • claim to fame

    : claim to fame điều làm cho một con người hay một nơi chốn nào đó trở nên đặc biệt, nhất là khi điều ấy không thực sự quan trọng hoặc tốt đẹp gì lắm - Chan's personal claim to fame is that he does his own advertising. * Điểm đặc biệt nổi bật của Chan là anh ta tự thực hiện công việc quảng cáo cho mình. - His main claim to fame is that he went to school with the Prime Minister. * Điểm chính làm cho anh ta nổi bật là đã từng đi học cùng trường với Thủ tướng. - The town's only claim to fame is the castle. * Điểm nổi bật duy nhất của thị trấn là tòa lâu đài. - My claim to fame is that I once shook hands with Nelson Mandela.

    * Điểm đặc biệt nổi bật của tôi là tôi đã có một lần bắt tay với ông Nelson Mandela.


  • Nếu muốn duyệt qua từng vần trong từ điển,
    xin nhập vào ô dưới đây vần tương ứng. Ví dụ: A, B, C...

    _______________

    DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH


    Kinh Kim Cang


    Chuyện Vãng Sanh - Tập 1


    Phát tâm Bồ-đề


    Đừng bận tâm chuyện vặt


    Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

    XEM TRANG GIỚI THIỆU.


    Claim to fame là gì
    DONATION
    Claim to fame là gì

    Quý vị đang truy cập từ IP 138.2.74.250 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
    Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
    Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

    Thành viên đang online:

    Claim to fame là gì
    Phan Huy Triều
    Claim to fame là gì
    tiengthanh
    Claim to fame là gì
    NGUYỄN TRỌNG TÀI
    Claim to fame là gì
    zeus7777
    Claim to fame là gì
    Đặng hùng Sơn
    Claim to fame là gì
    Pascal Bui
    Claim to fame là gì
    Vạn Phúc
    Claim to fame là gì
    Tánh Không 1965
    Claim to fame là gì
    thuhienmiku372004
    Claim to fame là gì
    Quang-Tu Vu
    Claim to fame là gì
    Trương Quang Quý
    Claim to fame là gì
    Ngô Kim Ấn
    Claim to fame là gì
    Trần Vũ Cầu
    Claim to fame là gì
    Trương Ngọc Trân
    Claim to fame là gì
    Pháp Nhĩ Như Thị
    Claim to fame là gì
    Trì Pháp
    Claim to fame là gì
    Không Xã
    Claim to fame là gì
    FULLBRIGHTDANG
    Claim to fame là gì
    Hải Bình
    Claim to fame là gì
    Bá láp
    Claim to fame là gì
    Chanhniem Forever
    Claim to fame là gì
    Taman0811
    Claim to fame là gì
    Thich Tam Vien
    Claim to fame là gì
    Duy Anh
    Claim to fame là gì
    Tutaha Tran
    Claim to fame là gì
    Hoàng Sa
    Claim to fame là gì
    Leo Ly
    Claim to fame là gì
    Trung Thuận
    Claim to fame là gì
    Thích Quảng Ba
    Claim to fame là gì
    Tịnh Như
    Claim to fame là gì
    Huệ Trí 1975
    Claim to fame là gì
    Hidivi
    Claim to fame là gì
    Hộ Chánh
    Claim to fame là gì
    Thùy Vân
    Claim to fame là gì
    HoaPham
    Claim to fame là gì
    14912
    Claim to fame là gì
    maithanh151
    Claim to fame là gì
    Thiện Diệu
    Claim to fame là gì
    lamtrinh
    Claim to fame là gì
    PhongDang
    ... ...

    Việt Nam (479 lượt xem) - Trung Hoa (58 lượt xem) - Romania (46 lượt xem) - Senegal (38 lượt xem) - Pháp quốc (14 lượt xem) - Australia (13 lượt xem) - Hà Lan (9 lượt xem) - Hoa Kỳ (7 lượt xem) - Anh quốc (5 lượt xem) - Đức quốc (1 lượt xem) - ... ...


    Copyright © Liên Phật Hội 2020 - United Buddhist Foundation - Rộng Mở Tâm Hồn
    Hoan nghênh mọi hình thức góp sức phổ biến rộng rãi thông tin trên trang này, nhưng vui lòng ghi rõ xuất xứ và không tùy tiện thêm bớt.

    Sách được đăng tải trên trang này là do chúng tôi giữ bản quyền hoặc được sự ủy nhiệm hợp pháp của người giữ bản quyền.
    We are the copyright holder of all books published here or have the rights to publish them on behalf of the authors / translators.

    Website này có sử dụng cookie để hiển thị nội dung phù hợp với từng người xem. Quý độc giả nên bật cookie (enable) để có thể xem được những nội dung tốt nhất.
    Phiên bản cập nhật năm 2016, đã thử nghiệm hoạt động tốt trên nhiều trình duyệt và hệ điều hành khác nhau.
    Để tận dụng tốt nhất mọi ưu điểm của website, chúng tôi khuyến nghị sử dụng Google Chrome - phiên bản mới nhất.

    Claim to fame là gì
     Liên hệ thỉnh Kinh sách Phật học