Comedon là gì

Condemn /kənˈdem/: Kết án, kết tội, xử, xử phạt.

Comedon là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: A host of international covenants and national laws already condemn and outlaw trafficking, and that is good.

Một loạt các giao ước quốc tế và luật pháp quốc gia đã lên án và buôn bán trái pháp luật, và điều đó là tốt.

Comedon là gì
Condemn sb to sth /kənˈdem sb tu sth/: kết án ai đó về cái gì đó.

To sentence someone to something, to relegate someone to a particular punishment.

Để kết án ai đó với một cái gì đó, để loại bỏ ai đó đến một hình phạt cụ thể.

Ex: That criminal has been condemned to a life of hard labor.

Tên tội phạm đó đã bị kết án với một cuộc sống lao động khổ sai.

Ex: They were condemned to spend the rest of their lives in prison.

Họ bị kết án dành phần còn lại của cuộc đời trong tù.

Ex: She was condemned to death and executed two weeks later.

Cô bị kết án tử hình và bị xử tử hai tuần sau đó.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết condemn sb to sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn