còn bao nhiêu ngày nữa đến 6/1/2022

Ngày 6 tháng 1 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 4 tháng 12 năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu. Ngày 6/1/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 6 tháng 1 năm 2022

ngày 6/1/2022 tốt hay xấu?

lịch âm 2022

lịch vạn niên ngày 6/1/2022

Lịch Ngày 6 Tháng 1 Năm 2022

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 1 năm 2022 Tháng 12 (Thiếu) năm 2021
6
4
Thứ Năm
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu
Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:3617:30
Độ dài ban ngày: 10 giờ 54 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Độ dài ban đêm:
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 1 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2022

Thu lại

Thông tin ngày 6 tháng 1 năm 2022:
  • Dương lịch: 6/1/2022
  • Âm lịch: 4/12/2021
  • Bát Tự : Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực : Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Phổ hộ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Bát chuyên.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Tỉnh.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Hươu.
  • Mô tả chi tiết:
- Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.
( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Xem ngày hôm nay - 13/12/2021 Xem ngày mai - 14/12/2021 Xem ngày kia - 15/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2022

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
29/11
Giáp Dần
2
30
Ất Mão
3
1/12
Bính Thìn
4
2
Đinh Tỵ
5
3
Mậu Ngọ
6
4
Kỷ Mùi
7
5
Canh Thân
8
6
Tân Dậu
9
7
Nhâm Tuất
10
8
Quý Hợi
11
9
Giáp Tý
12
10
Ất Sửu
13
11
Bính Dần
14
12
Đinh Mão
15
13
Mậu Thìn
16
14
Kỷ Tỵ
17
15
Canh Ngọ
18
16
Tân Mùi
19
17
Nhâm Thân
20
18
Quý Dậu
21
19
Giáp Tuất
22
20
Ất Hợi
23
21
Bính Tý
24
22
Đinh Sửu
25 *
23
Mậu Dần
26
24
Kỷ Mão
27
25
Canh Thìn
28
26
Tân Tỵ
29
27
Nhâm Ngọ
30
28
Quý Mùi
31
29
Giáp Thân
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2022
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 12
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn