Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 31 12 2022

Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 20 tháng 3 năm 2022

Đến ngày Chủ Nhật 20/03/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 21/02/2022 còn 0 năm 0 tháng 27 ngày kể từ ngày 20/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 21/02/2022 còn 27 ngày kể từ ngày 20/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 21/02/2022 còn 656 giờ kể từ ngày 20/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 21/02/2022 còn 39,390 phút kể từ ngày 20/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 21/02/2022 còn 2,363,424 giây kể từ ngày 20/03/2022

Thông tin cơ bản ngày 20/03/2022

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 20/03/2022
  • Âm lịch: 18-02-2022 tức ngày Nhâm Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Kinh trập (từ ngày 6-7/3 đến ngày 20-21/3)

Ngày 20/03/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Xem chi tiết

Xem ngày 31 tháng 12 năm 2022 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Dương lịch ngày 31 - 12 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 12 - 2022. Tức Âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần, mệnh Hỏa. Ngày 31/12/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 31 tháng 12 năm 2022

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Sửu
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:33:09
  • Chính trưa: 11:59:26
  • Giờ mặt trời lặn: 17:25:42
  • Độ dài ban ngày: 10:52:33

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:37:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:34:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:3:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý - Giáp Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

  • ⭐ Sao tốt: Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Lịch vạn niên Tháng 12 Năm 2022

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 31/12/2022?

  • Hôm nay ngày 18/3/2022 còn 9 tháng 18 ngày đến ngày 31/12/2022
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 còn 288 ngày đến ngày 31/12/2022
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 còn 6912 giờ đến ngày 31/12/2022
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 còn 24883200 giây đến ngày 31/12/2022

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 31 tháng 12 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2022, tức ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần. Ngày 31/12/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 31/12/2022
Ngày Âm Lịch 09/12/2022 - Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) - Hành Hỏa

Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên lao


Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Bính Tý
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi

Xấu với các việc còn lại


Nhị thập bát tú: Sao Vị
Việc nên làm: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Vào ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hỏi.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoKính tâm: Tốt đối với tang lễGiải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuNgũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếpHoang vu: Xấu mọi việcCửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại