Bạn cần bổ sung thêm thông tin để hoạt động trên cộng đồng. Điền thông tin
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính. Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính. Một chiếc máy tính có rất nhiều các thiết bị cũng như phụ kiện đi kèm. Máy tính hiện nay rất phổ biến trong công việc cũng như cuộc sống vì vậy tuhoconline.net hi vọng các từ này sẽ giúp học được các thiết bị thường gặp nhất trong máy tính Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính
Xem thêm : Tên tiếng Nhật của các thao tác máy tính Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 . Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề. We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thao tác máy tính cơ bản. Chào các bạn, để tiếp nối chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số câu và 1 số Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thao tác máy tính cơ bản. Khởi động, bật máy tính パソコンを立ち上げる。 Pasokon wo tachi ageru. Khởi động lại máy tính パソコンを再起動する。 Pasokon wo Saikidou suru. Tắt máy tính パソコンを終了する。 Pasokon wo Shuuryou suru. Gõ phím (nhập dữ liệu) キーボード操作(キー入力) Keybord Sousa (Key Nyuu-ryoku) copy và dán – paste (động từ) コピーして貼りつける(動詞) Copy shite hari tsukeru. cut và paste (động từ) 切りとって貼りつける(動詞) Kiritotte hari tsukeru Undo, bỏ hành động vừa làm 元に戻す Moto ni modosu Lưu lại 保存する Hozon suru Nhấn nút mũi tên phải (trái) Nhấn mũi tên lên trên 上矢印を押す Ue Yajirushi wo osu. Nhấn mũi tên xuống dưới 下矢印を押す Shita Yajirushi wo osu. Giữ nút Ctrl và nhấn nút mũi tên sang phải. Ctrlキーを押しながら右矢印を押す Control Key wo oshi nagara Migi Yajirushi wo osu. Di chuyện con trỏ (chuột) tới đường link đó và click マウスのポインターをそのリンクに移動して、クリックする。 Mouse no pointer wo sono Link ni idou shite, Click suru. Cuộn (thanh cuộn) lên/ xuống 上に/ 下にスクロールする Ueni / Shita ni scrol suru Kéo (để thả)chuột vào vị trí được chỉ định sẵn マウスのドラッグで指定範囲にする Mouse no drag de shitei Hanni shitei ni suru. Kéo và thả (động từ) ドラッグ&ドロップする(動詞) Drag & Drop suru Mở danh mục (menu) programe, rồi click … 「プログラム」メニューを開き、—をクリック。 Program Menu wo hiraki, —- wo Click. Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật về IT cấp độ N2 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thao tác máy tính cơ bản P2.Cài đặt 設定する Settei suru Cài đặt các khoản mục cài đặt 設定項目を設定する。 Settei Koumoku wo Shitei suru. Thay đổi các khoản mục cài đặt trong hộp thoại ダイアロボックス内の設定項目を変更する。 Dialog box-nai no Settei Koumoku wo Henkou suru. Kích hoạt — ~を有効にする — wo Yuukou ni suru. Vô hiệu — ~を無効にする — wo Mukou ni suru. Kích hoạt / vô hiệu hoá mã JavaScript JavaScriptを無効/有効にする JavaScript wo Mukou / Yuukou ni suru. (giá trị) cài đặt ban đầu khi cài đặt Chọn nút radio button trong … —のラジオボタンを選択する。 —- no Radio button wo sentaku suru. Chọn (tích) vào mục —(tên khoản mục) —(項目名)にチェックマークを入れる —– ni Check Mark wo ireru. Bỏ chọn mục —(tên khoản mục) —(項目名)のチェックマークを外す —- no Check Mark wo Hazusu. Trên đây là 1 số câu và 1 số Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thao tác máy tính cơ bản. Mời các bạn cùng xem các từ vựng theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc trong list : Từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT. We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Các bài viết gần đây : 1. ノートパソコン Máy tính xách tay 2. デスクトップパソコン Máy tính bàn 3. タブレット型コンピューター Máy tính bảng 4. パソコン Máy tính cá nhân 5. 画面 Màn hình 6. キーボード Bàn phím 7. マウス Chuột 8. モニター Phần màn hình 9. プリンター Máy in 10. 無線ルーター Router 11. ケーブル Dây 12. ハードドライブ ổ cứng 13. スピーカー Loa 14. パワーケーブル Cáp nguồn 15. 電子メール Email/thư điện tử 16. メールする Gửi email 17. 電子メールを送る Gửi 18. (パソコンの)メールアドレス Địa chỉ email 19. ユーザー名 Tên người sử dụng 20. パスワード Mật khẩu 21. 返信する Trả lời 22. 転送する Chuyển tiếp 23. 新着メッセージ Thư mới 24. 添付ファイル Tài liệu đính kèm 25. (…を)コンセントにつなぐ Cắm điện 26. (…を)コンセントから外す Rút điện 27. (%sの)電源を入れる Bật 28. (%sの)電源を切る Tắt 29. 起動する Khởi động máy 30. 電源を切る Tắt máy 31. 再起動する Khởi động lại 32. インターネット Internet 33. ウェブサイト、ホームページ Trang web 34. ブロードバンド Mang băng thông rộng 35. インターネット接続サービス業者 ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet) 36. ファイアウォール Tưởng lửa 37. ホスティングサーバー Dịch vụ thuê máy chủ 38. 無線インターネット Không dây 39. ダウンロードする Tải xuống 40. インターネットを見て回る Truy cập internet 41. ファイル Tệp tin 42. フォルダ Thư mục 43. 書類 Văn bản 44. ハードウェア Phần cứng 45. ソフトウェア Phần mềm 46. ネットワーク Mạng lưới 47. スクロールアップする、画面上方移動する Cuộn lên 48. スクロールダウンする、画面下方移動する Cuộn xuống 49. ログインする Đăng nhập 50. ログオフする Đăng xuất 51. スペースバー Phím cách 52. ウイルス Vi rut 53. ウイルス対策ソフト Phần mềm chống vi rut 54. プロセッサ速度 Tốc độ xử lý 55. メモリー Bộ nhớ 56. ワープロ Chương trình xử lý văn bản 57. データベース Cơ sở dữ liệu 58. 表計算ソフト、スプレッドシート Bảng tính 59. 印刷する In 60. (…を)打ち込む Đánh máy 61. 小文字 Chữ thường 62. 大文字 Chữ in hoa 63. パソコンを立ち上げる Khởi động, bật máy tính 64. パソコンを再起動する Khởi động lại máy tính 65. 元に戻す Bỏ hành động vừa làm 66. 上に/ 下にスクロールする Cuộn (thanh cuộn) lên/ xuống 67. 保存する Lưu lại 68. パソコンを終了する Tắt máy tính 69. キーボード操作(キー入力) Gõ phím (nhập dữ liệu) 1. パソコンを立ち上げる。 ( Pasokon wo tachi ageru ) Khởi động, bật máy tính 17. 「プログラム」メニューを開き、—をクリック。( Program Menu wo hiraki, —- wo Click ) Mở danh mục (menu) programe, rồi click … Những từ vựng trên đây thật hữu ích phải không? Luôn đồng hành cùng Trung tâm Nhật Ngữ Sen Quốc Tế để cập nhật nhiều kiến thức hơn nữa và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé! Nguồn: Tổng Hợp CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật Số 01(hoặc 58) Cao Văn Bé, P.Vĩnh Phước, Tp.Nha Trang, Khánh Hòa. Tel/Fax: 0258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca) SEN QUỐC TẾ – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ – MỞ ĐƯỜNG TƯƠNG LAI |