Con rồng trong tiếng anh đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdræ.ɡən/

Hoa Kỳ[ˈdra.ɡən]

Danh từSửa đổi

dragon /ˈdræ.ɡən/

  1. Con rồng.
  2. Người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu... ); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái.
  3. (Kinh thánh) Cá voi, cá kình, cá sấu, rắn.
  4. Thằn lằn bay.
  5. Bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon).
  6. (Thiên văn học) Chòm sao Thiên long.
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) xe xích kéo pháo.

Thành ngữSửa đổi

  • the old Dragon: Quỷ Xa tăng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

dragon

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /dʁa.ɡɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều dragon
/dʁa.ɡɔ̃/ dragons
/dʁa.ɡɔ̃/

dragon /dʁa.ɡɔ̃/

  1. Con rồng.
  2. Con quỷ.
  3. (Nghĩa bóng) Người giám thủ cứng rắn.
  4. (Động vật học) Thằn lằn bay (cũng) dragon volant.
  5. Vết tì (kim cương).
  6. (Hàng hải) Cánh buồm phụ (hình ba góc).
  7. (Từ cũ, nghĩa cũ) Con mụ quỷ sứ.
  8. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nỗi buồn rầu, nỗi lo lắng; ảo mộng.
  9. (Quân sự, từ cũ nghĩa cũ) Long kỵ binh. dragon de vertu người đạo đức cứng rắn

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)