Công thức cấu tạo của 3-etyl-3-metylpentan

Cho ankan có công thức cấu tạo như sau

Công thức cấu tạo của 3-etyl-3-metylpentan

Tên gọi của ankan đó là


A.

B.

C.

D.

Giáo viên : Nguyễn Thị Phi BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VÀ HIĐROCACBON NOCâu 1. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là:A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpentan C. 3-Metylpentan D. 3-EtylbutanCâu 2. CTCT dưới có tên làA. 3-Etyl-4-Metylpentan B. 4-Metyl-3-Etylpentan C. 2-Metyl-3-Etylpentan D. 3-Etyl-2-MetylpentanCâu 3. 3-Etyl-2,3-Dimetylpentan có CTCT là:Câu 4. CTCT sau có tên gọi đúng là: CH3 ا CH3-CH2-CH-CH2-C-CH3ا ا CH3- CH CH3 ا CH3Câu 5. CTCT sau có tên gọi đúng là:CH3-CH2-CH-CH2-CH-CH3 ا ا CH3- CH CH3 ا CH3Câu 6. hợp chất hữu cơ (CH3)2CHBr(C2H5)CH2CH2CH3 có tên là:A. 4-brom-4-etyl-5-metylhecxan B. 4-brom-5,5-dimetyl-4-etylpentanC. 3-brom-3-etyl-2-metylhecxan D. 2-brom-2-etyl-1,1-dimetylpentanCâu 7. Cho các chất sau:CH3 – CH2 – CH3 (1) CH3 – CH2 – CH = CH2 (2)CH3 – C = CH2 (3) CH2 = C – CH = CH2 (4)CH3 CH3CH3 – CH – CH3 (5) CH2 – CH2 (6)CH3 CH2 – CH2 Câu 1. Những chất đồng đẳng của nhau là:1CH3C2H5CHCHCH2CH3CH3C2H5CH2CHCH3CH3D. a,b,c đều saiC.CC2H5CH3CH3CH3CH2--CH3CHCH3CHCHCH3CH3CH3CHB.C2H5A. CCH3C2H5C2H5CH3CHCH3A. 3-etyl- 2,5,5- trimetyl hexan B. 3-isopropyl-5,5-đimetyl hexanC. 2,2-đimetyl-4-isopropyl hexanD. 4-etyl-2,2,5-trimetyl hexanA. 3-etyl- 2,5-dimetyl hexan B. 3-isopropyl-5-metyl hexanC. 4-isopropyl-2-metyl hexanD. 4-etyl-2,5-dimetyl hexanGiáo viên : Nguyễn Thị Phi BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VÀ HIĐROCACBON NOA. (1), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (6) D. (1), (5), (6)Câu 2. Những chất đồng phân của nhau là:A. (1), (2), (4) B. (3), (4), (5) C. (1), (5) D. (2), (3), (6)Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:Trong các tên gọi sau: 3-metylbutan (I); 3,3-dimetylbutan (II); 2,3-dimetylbutan (III); 2,3,3-trimetylbutan (IV), tên gọi đúng là:A. (I) B. (III) C. (III) và (IV) D. cả 4 tên gọi đều đúngCâu 9. Hydrocacbon C5H12 có bao nhiêu đồng phân?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 10. Phản ứng thế giữa 2-Metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?A.2 B.3 C.4 D.5Câu 11. Hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 12. C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được 2 2H O COn n>thì công thức tổng quát tương ứng của hydrocacbon làA. CnHmB. CnH2n+2C. CnH2nD. CnH2n-2Câu 14. Brom hoá một ankan thu được một dẫn xuất chứa một Brom có tỉ khối hơi so với H2 là 82,5. CTPT ankan này là:A. CH4B. C3H8C. C5H12D. C6H14Câu 15. Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?A. CH3Cl B. C2H6C. C3H8D. Cả 3 chất trênCâu 16. Đốt cháy hổn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là:A. 2,48 l B. 3,92 l C. 4,53 l D. 5,12 lCâu 17. Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó làA. Propan B. Pentan C. Hexan D. HeptanCâu 18. Al4C3 + H2O X+ Al(OH)3. X là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C3H6Câu 19. Al4C3 X Y C2H6. X, Y lần lượt là:A. CH4, C2H4B. CH4, CH3ClC. C3H8, C2H4D. Kết quả khácCâu 20. Sản phẩm chính của phản ứng sau là chất nào dưới đây?Câu 21. Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?2CH2hvCH3CHCH3CH3+ Br2A.CH2BrCH3CHCH3CH2B.BrCH CH3CH3CHCH3C.C CH2BrCH3CH3CH3D.BrCH2CH CH2CH3CH3Giáo viên : Nguyễn Thị Phi BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VÀ HIĐROCACBON NOCâu 22. X + Br2 1,3- Dibrompropan. X là:Câu 23. Hidrocacbon X tác dụng với Cl2 (askt) với tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được một dẫn xuất clo có tỉ khối hơi so với H2 là 74,25. Công thức cấu tạo đúng của X là:Câu 24. Đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm của phản ứng là:A. CCl4 và CnH2nB. CH4 và CH2Cl2C. CH2Cl2 và CnH2n-2D. C và HClCâu 25. Cho H-C A tác dụng với brôm trong điều kiện thích hợp chỉ thu được một dẫn xuất chứa brôm có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5 . Xác định công thức cấu tạo đúng của H-C A?A. CH3CH2CH2CH2CH3B . CH3CH( CH3)CH2CH3C. C(CH3)4D. CH3CH2CH3Câu 26. Hợp chất 2,3-dimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 có askt sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là:A. 1 B. 5 C. 2 D. 4Câu 27. 1 mol ankan X khi cháy hết cho không quá 6 mol CO2. Mặt khác X tác dụng với Cl2 trong điều kiện askt tỷ lệ 1:1 chỉ tạo một sản thế monoclo duy nhất. X là:A. MetanB. 2-Metylbutan C. 2,2-dimetylpropan D. A và C đều đúngCâu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvc, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức phân tử của chúng là:A. C2H4 và C4H8B. C2H2 và C4H6C. C3H4 và C5H8D. CH4 và C3H8Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn V lít C3H6, toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 102,6g Ba(OH)2 thì thu kết tủa cực đại. Hỏi V ở đktc là bao nhiêu?A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,76 lít D. 2,84 lít3B.CH3C CH3CH3CH3A.CH3CH2CH2CH3CH2D. Không có đồng phân nàoC.CH3CHCH3CH3CH2B.CH2CH2H2CA.CHCH3CH2D. Cả A và CC.CCH2CH2B.CH3CH C2H5C2H5CHCH3D.CH3C2H5C2H5CHCH3CHCC2H5C2H5CH3C2H5C.A.CCCH3CH3CH3CH3CH3CH3Giáo viên : Nguyễn Thị Phi BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VÀ HIĐROCACBON NOCâu 30. Clo hóa 1 ankan theo tỷ lệ mol 1:1 được 1 monoclo trong đó clo chiếm 55% theo khối lượng. Vậy ankan đó là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H10Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2g và tạo 10g kết tủa. Tìm công thức phân tửA. C2H6B. C3H8C. CH4D. C5H12Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí hidrocacbon A. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 45g kết tủa, khối lượng bình so với ban đầu tăng lên 25,2 gam . Tìm công thức phân tửA. CH4B. C3H4C. C2H6D. C5H12Câu 33. Đốt cháy 2 lít hỗn hợp hai hidrocacbon X, Y ở thể khí cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít O2 tạo thành 6 lít CO2 (các thể tích khí đều ở điều kiện to, P giống nhau). Xác định dãy đồng đẳng.A. ankan B. xicloankan C. ankin D. không xác định đượcCâu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g một hidrocacbon sản phẩm cháy cho qua dung dịch NaOH thu được 0,336g NaHCO3 và 1,696g Na2CO3. Tìm công thức phân tửA. CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H10Câu 35. Đốt cháy hết a gam CH4 cho sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10g kết tủa. Tính a.A. 1,6 B. 2,5 C. 2,16 D. 5,6Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH4 và C2H6 có tỉ lệ thể tích là 1:3 Tính số mol CO2 và số mol H2O tạo thành.A. 0,115 và 0,185 B. 0,175 và 0,275 C. 0,125 và 0,375 D. 0,11 và 0,475Câu 37. Chọn các câu phát biểu đúng :1. H-C no là H-C mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.2. Ankan là những H-C no không vòng.3. H-C no là hợp chất mà trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố là C và H.4. Ankan chỉ có 1 loại đồng phân mạch C.A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3,4 D. 1,3,4.Câu 38. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C4H10 là bao nhiêu?A. 16 B. 8 C. 12 D. 13Câu 39. Dãy các chất sau đây, sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi:A. metan < etan < propan < butan B. etan < metan < butan < propanC. propan < metan < etan < butan D. propan < metan < etan < butanCâu 40. Theo chiều tăng dần về khối lượng của các nguyên tố ankan trong dãy đồng đẳng, phần trăm khối lượng của nguyên tố C trong phân tử ankan biến đổi:A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. không có qui luậtCâu 41. Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol có ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính mono brom có CTCT là: A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br. C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH(CH3)CH2Br.Câu 42. Khi thực hiện pư đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là: A. 2,2-đimetylpentan. B. 2-metylbutan. C. 2,2-đimetylpropan. D. pentan.Câu 43. Cho các chất sau: (I) CH3 – CH2 - CH2 - CH2 - CH3 (II) CH3 – CH2 – CH(CH3) – CH3 (III) (CH3)4C Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là: A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I.Câu 44. Metan ko thể điều chế được từ hướng nào trong các hướng sau đây: A. Al4C3 → CH4 B. C2H6 → CH4 C. CH3COONa → CH4 D. Butan → CH4Câu 45. Trong các ankan mạch thẳng, chọn ankan ở thể lỏng và có tỉ khối hơi đối với k2 nhỏ hơn 2,6? A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C7H164Giáo viên : Nguyễn Thị Phi BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VÀ HIĐROCACBON NOCâu 46. Để có được C2H6 ta có thể dùng pư nào trong các pư sau: 1/ Nhiệt phân C3H8 2/ Nhiệt phân C4H10 3/ 2CH3I + 2Na → CH3-CH3 + 2NaI A. dùng 1,2 B. chỉ dùng 2 C. dùng 2,3 D. chỉ dùng 3Câu 47. Tỉ khối của hh khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích của hh đó là: A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 45 và 55 D. 20 và 80 E. kết quả khác.Câu 48. Gọi tên theo quốc tế (IUPAC) các chất có CTCT sau đây?A. (CH3)2CH-CH2-C(CH3)3B. CH3 –CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)3C. CH3 –CH2-C(CH3)2-CH2-C(CH3)3Câu 49. Viết CTCT thu gọn của:A. 4-etyl-2,3,3-trimetyl heptan B. 3,5-đietyl-2,2,3-trimetyl octan C. 2,2,3-trimetyl pentanCâu 50. Phản ứng đặc trưng của ankan là:A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng trùng hợpD. pư OXH-KCâu 51. Cho 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 H-C thu được khí CO2 và 13,5 gam H2O . Công thức phân tử của 2 H-C làA. CH4 và C2H2B. C2H4 và C2H6C. CH4 và C2H6D. C2H6 và C3H6Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn một H-C thu được 8,8gam CO2 và 4,5gam H2O.CTPT của H-C là:A. C4H8B. C3H8C. C4H10D. C3H6Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn một H-C A với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hổn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đậm đặc thì thể tích khí giảm đi hơn một nữa. Vậy H-C A thuộc dãy đồng đẳng :A. Ankan B. anken C. ankin D. arenCâu 54. Hổn hợp A gồm C3H4, C3H6 và C3H8 có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit hổn hợp A (ĐKC) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư. Tính độ tăng khối lượng của bình?A. 9,3 gam B. 12,4 gam C. 6,15 gam D. 8,42 gamCâu 55. Chất A là một ankan thể khí. Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit A cần dùng vừa hết 6 lit O2 lấy ở cùng điều kiện.a) xác định CTPT chất A. ĐA:CTPT: C3H8.b) Cho chất A tác dụng với khí Clo ở 250C và có ánh sáng. Hỏi có bao nhiêu dẫn xuất monoclo của A? cho biết tên của các dẫn xuất đó? dẫn xuất nào thu được nhiều nhất?Câu 56. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam một ankan , người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 3,36 gam.a) Tìm CTPT của ankan đó. ĐA:CTPT: C5H12.b) Viết CTCT có thể có và đọc tên theo quốc tế.Câu 57. Hổn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam X cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 l ở điều kiện tiêu chuẩn.Xác định CTPT và tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp XĐA:CTPT: C6H14 và C7H16. %mC6H14 = 77,48, %mC7H16 = 22,52%Câu 58. Để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit (đkc) hổn hợp 2 H-C kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam; bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tích của mỗi khí H-C noĐA:CTPT: CH4 và C2H6. %VCH4 = 60%, %VC2H6 = 40%Câu 59. Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit hổn hợp 2 H-C no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm khí thu được cho qua bình NaOH thấy tạo ra 95,4 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Xác định CTPT 2 H-C no và tính thành phần % về thể tích của mỗi khí H-C no ĐA:CTPT: C3H8và C4H10. %VC3H8 = 20%, %VC4H10 = 80%Câu 60. Hỗn hợp khí X gồm 2 H-C A,B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của B. Trong hỗn hợp X, A chiếm 75% theo thể tích . Đốt chày hoàn toàn X cho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch gam kết tủa. Biết tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 18,5 và A, B cùng dãy đồng đẳng.5