Core có nghĩa là gì

Trên thị trường hiệnnay có rất nhiều sản phẩm máy tính laptop với các dòng vi xử lý Core khác nhau,khiến bạn phân vân chưa biết nên chọn loại nào. Chia sẻ của khotrithucvn.com sẽ giúp bạnhiểu Core là gì, cũng như đặc điểmvà sự khác biệt giữa các loại Core 2 duo, i3, i5, i7 và i9.

Đang xem: Core là gì?

Core có nghĩa là gì

Core là gì? cách phân biệt và khácnhau giữa Core 2 duo, i3, i5, i7, i9

1. Core là gì?

Core là gì? Core nghĩa là là mộtthuật ngữ dùng để chỉ thông số của CPU hay còn gọi là một loại Bộ vi xử lý: Ví dụ Bộvi xử lý core, Bộ vi xử lý AMD, hoặc bộ vi xử lý Xeon,… Và đượcIntel sử dụng cho các dòng vi xử lý từ phân khúc trung bình đến cao cấp, áp dụngcho máy tính cá nhân và máy tính để bàn.

Thế hệ chip đầu tiên của Intelthuộc dòng core là core Duo, core 2 Duo. Chúng khá phổ biến trên PC, Laptop vàonăm 2006 – 2008. Hiện nay, các thế hệ vi xử lý core mới xuất hiện như core i3,core i5, core i7, core i9 đã dần thay thế cho core Duo hay core 2 Duo. Bởi cácdòng Core I có tốc độ xử lý đa nhiệm hơn, bộ nhớ cache cao hơn, hỗ trợ nhiềucông nghệ tiên tiến.

Chắc hẳn các bạn đã hiểu sơ quaCore là gì rồi đúng không! Bây giờ mình sẽ phân tích các dòng core

2. Công nghệ nổi bậtcủa các dòng Core

Công nghệ Hyper-Threading

Trước khi công nghệ xử lý đa luồngHyper- Threading chưa có thì số lõi vật lý của bộ vi xử lý phản ánh được số tiếntrình tính toán mà CPU thực hiện tại cùng thời điểm. Điều này có nghĩa, một CPUnhân đơn thì chỉ có một thuật toán được xử lý.

Core có nghĩa là gì

Công nghệ Hyper- Threading

Nhằm khắc phục nhược điểm này nêncông nghệ Hyper- Threading được nghiên cứu và ra đời. Bởi công nghệ có khảnăng cho phép mở rộng tốc độ xử lý đa luồng với nhiều tiến trình trên cùng lúcbằng việc phân chia nguồn tài nguyên sử dụng.

Công nghệ Turbo Boost

Công nghệ Turbo Boost là công nghệ giúp nâng cao hiệu suấtcho hệ thống hoạt động mạnh tăng thời lượng pin. Turbo Boost là công nghệ độcquyền của Intel có khả năng cải thiện tốc độ xung nhịp của bộ vi xử lý theo yêucầu của ứng dụng.

Core có nghĩa là gì

Công nghệ Turbo Boost

Bộ nhớ Cache

Bộ nhớ Cache là bộ nhớ riêng củabộ xử và có nguyên tắc hoạt động như bộ nhớ RAM. Nếu thông số này nhỏ thì nó sẽlàm ảnh hưởng đến tốc độ chạy của máy tính.

Xem thêm: Tại Sao Học Tiếng Anh Mãi Không Giỏi, 9 Lý Do Học Tiếng Anh 10 Năm Không Giỏi

Core có nghĩa là gì

Bộ nhớ Cache

Vì thế, dung lượng bộ nhớ cachecàng lớn thì càng tốt. Do bộ xử lý sẽ lưu trữ những tác vụ được lặp đi lặp lạinhiều lần trong bộ nhớ cache. Nếu bộ vi xử lý có khả năng lưu trữ nhiều tác vụthì nó sẽ thực hiện hiệu quả và nhanh khi có tác vụ xuất hiện.

3. Đặc điểm cácdòng Core

Chip Core Duo vàCore 2 Duo

Core Duo là CPU dual-core đầutiên của hãng Intel được sản xuất bằng công nghệ 65-nm. Tương tự Core Duo nhưngCore 2 Duo được cải tiến nhiều hơn và được sản xuất bằng công nghệ 45-nm với 2lõi và 2 luồng xử lý. Thực tế hiện nay nền tảng của Core Duo và Core 2 Duo đãcũ và đang dần bị loại bỏ.

Core có nghĩa là gì

Chip Intel Core 2 Duo

Chip Core I3 và ýnghĩa core i3

Core i3 nghĩa là gì ?Intel Corei3 là bộ vi xử lý 32nm, với 2 nhân và 4 luồng xử lý. Chip core i3 được sử dụngcho những máy tính tầm trung trở xuống. Chip i3 đảm bảo xử lý đầy đủ các nhu cầubình thường của người sử dụng.

Core có nghĩa là gì

Chip Intel Core I3- core i3 nghĩa là gì

Chip Core I5

Core i5 nghĩa là gì? Intel Corei5 là bộ vi xử lý 32nm, và có hai loại: 2 nhân với 4 luồng xử lý, 4 nhân với 4luồng xử lý. Chip core i5 được trang bị công nghệ Turbo Boost giúp tự động “épxung” – tăng tốc độ xử lý của nhân.

Điểm nổi bật là Core i5 là mang lạihiệu quả sử dụng cao mà chi phí lại thấp phù hợp cho dân văn phòng và sinh viên.Chip i5 thường được trang bị cho máy tính tầm trung, có cường đồ xử lý nhiều.

Core có nghĩa là gì

Chip Intel Core I5

Chip Core I7

Intel Core i7 là bộ vi xử lý22nm, được trang bị 4 nhân với 8 luồng. Ngoài công nghệ Turbo Boot giúp tăng tốcđộ xử lý, core i7 còn được hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng – Hyper ThreadingTechnology cho phép nó có thể xử lý nhiều dữ liệu hơn và nhanh hơn.

Chip core i7 được sử dụng cho máytính cao cấp, đòi hỏi một lượng xử lý lớn. Ví dụ như: làm đồ họa, video, hình ảnh3D trở lên,…

Core có nghĩa là gì

Intel Core I7 – 8086K

Chip Core I9

Core i9 là bộ vi xử lý “khủng” đượcIntel công bố vào cuối tháng 5/2017. Core i9 là con át chủ bài của hãng Intel. Bộvi xử lý Intel core i9 được trang bị 6 nhân và 12 luồng, có khi số nhân lên đến8 hoặc 10 và 16 luồng.

Ngoài ra, Core i9 còn được sử dụngnền tảng kiến trúc Skylake-X, tích hợp công nghệ Intel Turbo Boost MaxTechnology 3.0 thế hệ mới. Điều này giúpcore i9 có tốc độ xử lý tăng nhanh và khả năng đa tác vụ.

Core có nghĩa là gì

Chip Core I9

4. Điểm khác biệtgiữa các dòng Core

So với các dòng Core I hiện naythì dòng Core Duo và Core 2 Duo dần bị quên lãng nhưng điều đó không có nghĩalà dòng Core này không vận hành trơn tru đâu các bạn nhé!

Về các dòng Core I, sự khác biệt giữa các dòng core i3, core i5, core i7 chínhlà tốc độ xử lí dữ liệu.

Xem thêm: Những Stt Yêu Đơn Phương Hay Nhất Mọi Thời Đại, Những Stt Yêu Đơn Phương Buồn, Thấm Đẫm Nước Mắt

Core có nghĩa là gì

Sự khác biệt giữa các dòng Core

Tóm lại, dựa vào sự khác biệt giữacác dòng Core 2 duo, i3, i5, i7 và i9 các bạn sẽ chọnđược laptop hay máy tính phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu chỉ dùng chocông việc văn phòng, học tập thông thường thì core i3 hoàn toàn đáp ứng đầy đủ.

Đối với công việc liên quan đến đồhọa, thiết kế hình ảnh, video ở mức trung bình nên chọn core i5. Còn nếu nhu cầusử dụng cao hơn như gaming hay làm việc với khối lượng chương trình lớn thì chọncore i7 có 4 nhân với 4 luồng xử lý là phù hợp. Và cuối cùng, nếu bạn muốn chạyđược bất cứ thứ gì trên máy tính, workstation cũng như máy trạm thì hãy trảinghiệm cùng dòng i9 nhé!

Bài này mình đã phân ích cho bạn Core là gì? Cảm ơn bạn đọcđã tham khảo bài viết, kính chúc các bạn sẽ có sự lựa chọn hài lòng nhất.

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Core có nghĩa là gì

core

core /kɔ:/ danh từ lõi, hạch (quả táo, quả lê…) điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhânthe core of a subject: điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đềthe core of an organization: nòng cốt của một tổ chức lõi dây thừng (kỹ thuật) nòng, lõi, ruột (nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhấtin my heart”s core: tận đáy lòng tôirotten to the core: thối nát đến tận xương tuỷ ngoại động từ lấy lõi ra, lấy nhân ra
hạchlấy lõi ralấy nhân ralõinhâncore businesshoạt động (kinh doanh) chínhcore capitalvốn tự có cơ bảncore conceptkhái niệm trung tâmcore inflationlạm phát cơ cấucore samplerxiên lấy mẫucore workforcelực lượng chínhhard core controlsự kiểm soát của lực lượng nòng cốt o lõi Khối đá hình trụ có đường kính từ 1,75 – 5,25 và dài từ 20 – 90 ft được khoan bằng mũi khoan xoay lấy mẫu lõi từ giếng lên. Các mẫu lõi được dùng để xác định độ thấm, độ xốp, sự phân bố lỗ hổng, hàm lượng chất lưu gồm cả bão hoà và loại hyđrocacbon, khoáng vật và cấu trúc đá trầm tích. Các mẫu vách chỉ có đường kính bằng 1/2 in và dài 1/2. Các mẫu lõi định hướng được lấy bằng cách so với bắc từ. Mẫu lõi có thể được mô tả từ mẫu được rửa sạch hoặc mẫu phục chế tuỳ theo tình hình bảo quản. o lấy mẫu lõi Quá trình khoan lấy mẫu lõi từ giếng. o bộ nhớ Bộ nhớ chính trong máy tính o lõi dây o nhân, lõi; mẫu lõi; thể nền, batolit § anticlinal core : nhân nếp lồi § arch core : tâm vòm, lõi vòm (mỏ) § bleeding core : lõi tiết lỏng, mẫu lõi có dầu chảy ra § closed core : lõi (được) quấn kín § drilling core : mẫu lõi khoan § false core : lõi giả § ice core : lõi băng § iron core : lõi khoan sắt § reef core : lõi khoan mạch quặng, lõi khoan vỉa quặng § rock core : lõi đá § salt core of a salt dome : lõi muối trong vòm muối § saturated core : lõi bão hòa § trough core : nhân nếp lõi § weeping core : lõi tiết lỏng, mẫu lõi có dầu tiết ra § well core : mẫu lõi (giếng) khoan § core of the earth : nhân trái đất § core of syncline : nhân nếp lõm § core analysis : phân tích mẫu lõi § core barrel : ống lấy mẫu; vật phóng § core bit : mũi khoan lấy mẫu § core box : hộp mẫu lõi § core catcher : dụng cụ giữ mẫu § core dip : nhúng mẫu lõi § core drill : khoan lấy mẫu § core extractor : bộ lấy mẫu lõi § core flow efficiency : hiệu suất dòng lấy mẫu § core flushing : thất thoát dung dịch mẫu lõi § core gel : bọc keo mẫu lõi § core grabber : người lấy mẫu lõi § core hole : giếng khoan lấy mẫu lõi § core log : biểu đồ thạch học mẫu lõi § core marker : vòng đánh dấu mẫu lõi § core piker : rọ câu mẫu § core saw : cưa mẫu lõi § core shell : vỏ mẫu lõi § core slicer : máy cắt mẫu § core-ejector diamond bit : mũi khoan kim cương đẩy mẫu lõi lên § core-plug drill : khoan mẫu lõi § core-pusher plunger : pittông đẩy mẫu lõi

Từ điển chuyên ngành Môi trường

Core: The uranium-containing heart of a nuclear reactor, where energy is released.

READ  Sinh Ngày 10/11 Là Cung Hoàng Đạo Gì ? Tháng 11 Là Cung Hoàng Đạo Gì

Đang xem: Core nghĩa là gì

Lõi: Trung tâm chứa urani của một lò phản ứng hạt nhân, nơi năng lượng được giải phóng.

core

Từ điển Collocation

core noun

ADJ. hollow Each fibre has a hollow core trapping still air and aiding warmth. (figurative) There was a hollow core of sadness inside me. | solid | copper, iron, etc. | reactor nuclear reactor cores | central, essential, inner, innermost, very This is seen as the central core of the government”s policy. A new spirit welled up from the very core of the nation. | common a common core of shared understanding about law and government | hard A hard core of supporters, mostly teenage girls, gathered at the airport to see the star arrive. | emotional the emotional core of her music

VERB + CORE form, make up These ideas formed the core of his philosophy. | get to We want to get to the core of the problem.

CORE + NOUN activity, area, course, curriculum, discipline, module, programme, skill, subject the core area of management studies Students study five core subjects. | component, element, group | business, service We need to stop this expansion and concentrate on the core business. | belief, value | vocabulary

PREP. at sth”s ~ At the core of our convictions is belief in individual liberty. | to the ~ She was shaken to the core by the news. He”s a politician to the core (= in all his attitudes, beliefs and actions).

Từ điển WordNet

n.

Xem thêm: Trang Thiết Bị Là Gì ? Trang Thiết Bị Nghĩa Là Gì

the center of an object

the ball has a titanium core

the central part of the Eartha cylindrical sample of soil or rock obtained with a hollow drillthe chamber of a nuclear reactor containing the fissile material where the reaction takes placea bar of magnetic material (as soft iron) that passes through a coil and serves to increase the inductance of the coil

v.

Xem thêm: Vay Tiền Không Cần Bảng Lương Mới Nhất 2021, Vay Tiêu Dùng Tín Chấp

remove the core or center from

core an apple

Microsoft Computer Dictionary

n. One of the types of memory built into computers before random access memory (RAM) was available or affordable. Some people still use the term to refer to the main memory of any computer system, as in the phrase core dump—a listing of the raw contents of main memory at the moment of a system crash. Compare RAM.

File Extension Dictionary

Core Software Tech CORE IDC Bitmap

English Synonym and Antonym Dictionary

cores|cored|coringsyn.: CORE Congress of Racial Equality burden center core group effect essence gist heart heart and soul inwardness kernel marrow meat nitty-gritty nub nucleus pith substance sum