Cots la gi

Cots la gi

Cots la gi

Cots la gi

Cots la gi

Cots la gi


· COTS based software development là quá trình xây dựng ứng dụng phần mềm từ các thành phần phần mềm thương mại đã tồn tại.

Bạn đang xem: Cots là gì

· Một sản phẩm COTs là một sản phẩm phần mềm khả thi có các đặc tính sau:

o Được đưa đến người dùng bằng hình thức bán, cho thuê, hay có bản quyền

o Người mua, người thuê, người không có bản quyền không truy cập đến mã nguồn, như hộp đen

o Được chuyển giao bởi nhà cung cấp đã tạo ra nó và chịu trách nhiệm bảo trì và cải tiến.

o Cung cấp nhiều bản sao giống nhau trên thị trường.

Thuận lợi

· Giảm chi phí – Bởi vì mã nguồn sản phẩm được tạo ra một lần và sử dụng nhiều lần, nó có thể được bán với chi phí nhỏ so với chi phí phát triển

· Tăng chất lượng hoạt động – được sử dụng rộng rãi, đảm bảo được kiểm thử

· Đạt được về tính năng – Cộng đồng người dùng có nền tảng rộng rãi khác nhau, người phát triển có kinh nghiệm trong miền ứng dụng, vì vậy nhiều tính năng và chất lượng hơn người dùng cá nhân.

· Giảm thời gian ra thị trường – Bởi vì sản phẩm đưa ra thị trường tức thời. Không mất thời gian dài và vượt kế hoạch hay chi phí

COTS và CBSD

· Phát triển phần mềm dựa trên thành phần thương mại COTS được phát triển bởi nhà phát triển thứ ba.

· Phát triển phần mềm dựa trên thành phần CBSD (Component-based software development) có thể sử dụng hoặc tái sử dụng hộp đen hoặc tái sử dụng hộp trắng, nhưng COTS chỉ tái sử dụng hộp đen.

· Bản quyền – Người dùng CBSD có thể có mã nguồn, người dùng COTS có các dịch vụ thực hiện tài nguyên. Người phát triển hệ thống làm chủ tài nguyên được phát triển bởi nhà cung cấp CBSD, COTS giữ bản quyền trên thành phần COTS

· Bảo trì – Trong CBSD, người dùng/ người phát triển hệ thống chịu trách nhiệm bảo trì thành phần. Trong COTS, bảo trì sản phẩm COTS được chịu trách nhiệm bởi nhà cung cấp.

o Bảo trì COTS chia sẻ giữa các người dùng

· Điều kiện tìm sử dụng – thành phần COTS được nhận bởi điều kiện chính xác, thành phần CBSD có thể nhận bởi điều kiện chính xác hay gần đúng

Vòng đời cho thành phần dựa trên COTS

· Cho một tập các yêu cầu hệ thống:

o Thiết kế từ dưới lên (Bottom Up Design) – Nhà phát triển thân thiện với các thành phần COTS, phân tích mối quan hệ của họ với hệ thống, hiểu thế nào các sản phẩm được thực hiện theo thiết kế.

o Thiết kế từ trên xuống (Top Down Design) – Nhà phát triển thân thiện với các đặc tả yêu cầu, phát triển thiết kế hệ thống, và kiểm thử với mỗi cấp thiết kế mà thành phần COTS có thể được sử dụng

Cots la gi
Cots la gi
Cots la gi

Tìm

cots
Cots la gi

cot /kɔt/

  • danh từ
    • giường nhỏ; giường cũi (cho trẻ nhỏ)
    • (hàng hải) võng
    • danh từ
      • (viết tắt) của cotangent
      • lều, lán
      • (thơ ca) nhà tranh
      • ngoại động từ
        • cho (cừu...) vào lán


      Xem thêm: fingerstall, crib, camp bed

      Cots la gi

      Cots la gi

      Cots la gi

      Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

      cots

      Từ điển WordNet

        n.

      • a sheath worn to protect a finger; fingerstall
      • baby bed with high sides made of slats; crib
      • a small bed that folds up for storage or transport; camp bed


      English Synonym and Antonym Dictionary

      cots
      syn.: camp bed crib fingerstall

      COTS là gì?

      COTS“Commercial Off The Shelf” trong tiếng Anh.

      COTS là viết tắt của từ gì?

      Từ được viết tắt bằng COTS“Commercial Off The Shelf”.

      Commercial Off The Shelf: Thương mại ra khỏi kệ.
      Hay "Thương mại sẵn sàng", nó đề cập đến những sản phẩm đã có sẵn và có thể được mua trên thị trường. Đây là một thuật ngữ được sử dụng trong nghành kinh doanh mua bán, dịch vụ thương mại.

      Một số kiểu COTS viết tắt khác:

      Crown-of-thorns starfish: Sao biển gai.

      Commercial Orbital Transportation Services: Dịch vụ vận chuyển quỹ đạo thương mại.

      Giải thích ý nghĩa của COTS

      COTS có nghĩa “Commercial Off The Shelf”, dịch sang tiếng Việt là “Thương mại ra khỏi kệ”.